40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Chuyển động tròn...
- Câu 1 : Chọn phát biểu sai: Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là một đường tròn
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài không đổi
D. Vectơ gia tốc không đổi
- Câu 2 : Xét một chất điểm chuyển động tròn đều. Chu kí của chất điểm thay đổi như thế nào nếu tăng tốc độ dài lên 2 lần và giảm bán kính quỹ đạo đi 2 lần?
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 3 : Tốc độ dài của một chất điểm của một chuyển động tròn đều sẽ thay đổi như thế nào nếu đông thời tăng tần số và bán kính quỹ đạo lên 2 lần?
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
- Câu 4 : Tốc độ góc của kim giây là :
A. π/60 rad/s
B. π/40 rad/s
C. π/30 rad/s
D. π/20 rad/s
- Câu 5 : Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Chu kì của chất điểm là:
A. 0.1s
B. 0.3s
C. 0.4s
D. 0.2s
- Câu 6 : Một bánh xe đạp có đường kính là 20cm, khi chuyển động có vận tốc góc là 12,56 rad/s. Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?
A. 6.489 m/s
B. 4.186 m/s
C. 2.512 m/s
D. 1.735 m/s
- Câu 7 : Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2 . Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?
A. 2645.6 m/s
B. 7785.8 m/s
C. 5873.9 m/s
D. 6692.3 m/s
- Câu 8 : Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tốc độ góc tại một điểm trên lốp bánh xe là:
A. 30 rad/s
B. 30.77 rad/s
C. 60 rad/s
D. 60.77 rad/s
- Câu 9 : Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là.
A. 0,11 m/s2.
B. 0,4 m/s2.
C. 1,23 m/s2.
D. 16 m/s2.
- Câu 10 : Tìm câu sai.Trong chuyển động tròn đều thì
A. mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc
B. tốc độ dài của chất điểm là không đổi.
C. mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau.
D. vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.
- Câu 11 : Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là
A. 48 m/s.
B. 24 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
- Câu 12 : Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5 m/s và có tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là
A. 50 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 5 m/s2.
- Câu 13 : Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 4 s.
- Câu 14 : Một cánh quạt có tốc độ quay 6000 vòng/phút. Chu kì của nó bằng
A. 0,5 s.
B. 0,01 s.
C. 0,02 s.
D. 0,05 s.
- Câu 15 : Tốc độ dài của hòn đá bằng
A. 2 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 6,28 m/s.
D. 1 m/s.
- Câu 16 : Gia tốc hướng tâm bằng
A. 39,44 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 1 m/s2.
- Câu 17 : Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
A. Có độ lớn bằng 0.
B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.
C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc
- Câu 18 : Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
A. 2 giờ 48 phút.
B. 1 giờ 59 phút.
C. 3 giờ 57 phút.
D. 1 giờ 24 phút.
- Câu 19 : Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
- Câu 20 : Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
- Câu 21 : Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là chính xác?Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
- Câu 23 : Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là
A. 8π (s).
B. 6π (s).
C. 12π (s).
D. 10π (s).
- Câu 24 : Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
A. 7792 m/s ; 9062 m/s2.
B. 7651 m/s ; 8120 m/s2.
C. 6800 m/s ; 7892 m/s2.
D. 7902 m/s ; 8960 m/s2.
- Câu 25 : Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.
B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.
C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.
D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.
- Câu 26 : Một hòn đá buộc vào sợi dây cso chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 3,14 s.
D. 6,28 s.
- Câu 27 : Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều ?.
A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm
B. Tốc độ góc càng lớn thì vật quay càng nhanh
C. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
D. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
- Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau ? Nếu vật chuyển động tròn đều thì:
A. Tốc độ dài và tốc độ góc đều có độ lớn không đổi.
B. Gia tốc triệt tiêu.
C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng vào tâm quay có độ lớn không đổi.
D. Chu kì quay tỉ lệ với tốc độ dài.
- Câu 29 : Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.
B. Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài của vật.
D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm
- Câu 30 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
B. Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo.
C. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm.
D. Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động tròn đều ?
A. Véctơ tốc độ của chất điểm có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi.
B. Tốc độ dài chuyển động tròn đều là một đại lượng biến đổi theo thời gian.
C. Chuyển động của một chất điểm là tròn đều khi nó đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian tùy ý.
D. Tại một điểm trên đường tròn, véctơ tốc độ có phương trùng với bán kính nối từ tâm đường tròn đến điểm ta xét
- Câu 32 : Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng.
B. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng.
C. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn.
D. Một nguyên nhân khác
- Câu 33 : Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng tâm:
A. Có hướng bất kì nào đó.
B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc.
C. Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc.
D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc
- Câu 34 : Gia tốc của chuyển động tròn đều
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng
- Câu 35 : Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần
- Câu 36 : Một bánh xe có đường kính 600mm quay xung quanh trục với tần số \(5,0\left( {{s^{ - 1}}} \right)\) . Tính vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe ?
A. \(v = 4,9\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
B. \(v = 9,4\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
C. \(v = 5,0\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
D. \(v = 9,8\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do