Đề thi trắc nghiệm học kì I môn Công Nghệ 10 Sở GD...
- Câu 1 : Điều kiện để sâu bệnh hại cây trồng phát triển thành ổ dịch lan rộng là:phải có ổ dịch,có nguồn thức ăn dồi dào còn cần phải điều kiện gì nữa ?
A. Nhiệt độ thấp.
B. Lượng mưa lớn .
C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
D. Mùa vụ.
- Câu 2 : Nguồn sâu và bệnh hại có từ đâu :
A. Sử dụng hạt giống, cây con nhiễm sâu bệnh.
B. Trứng, nhộng của côn trùng gây hại.
C. Trên đồng ruộng, hạt giống hay cây con nhiễm sâu bệnh.
D. Tiềm ẩn trong đất.
- Câu 3 : Trong các sản phẩm sau, sản phẩm nào không ứng dụng công nghệ vi sinh vật?
A. Chả lụa.
B. Thuốc kháng sinh.
C. Rượu bia.
D. Phân vi sinh.
- Câu 4 : Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo :
A. Đất phù sa.
B. Đất xói mòn, đất xám bạc màu.
C. Đất xám bạc màu, đất phù sa.
D. Đất xói mòn và đất phù sa sông Hồng.
- Câu 5 : Loại độ phì nhiêu nào của đất được hình thành dưới thảm thực vật trong điều kiện tự nhiên?
A. Độ phì nhiêu.
B. Độ phì nhiêu tự nhiên.
C. Lớp đất mặt.
D. Độ phì nhiêu nhân tạo.
- Câu 6 : Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?
A. Giống nhập nội.
B. Giống mới khác.
C. Giống thuần chủng.
D. Giống phổ biến đại trà.
- Câu 7 : Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ?
A. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
B. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ .
C. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.
D. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
- Câu 8 : Qui trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ phục tráng khác với sơ đồ duy trì ở giai đoạn
A. sản xuất hạt xác nhận.
B. sản xuất hạt giống nguyên chủng.
C. gieo hạt vật liệu khởi đầu.
D. đánh giá dòng .
- Câu 9 : Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây:
A. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh.
B. Cho ra các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
C. Có hệ số nhân giống cao.
D. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp.
- Câu 10 : Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là gì:
A. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản rất nhanh.
B. Tế bào thực vật có tính độc lập và tính toàn năng.
C. Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ bền vững.
D. Tế bào thực vật có khả năng sinh sản vô tính.
- Câu 11 : Để tuyên truyền đưa giống mới có năng suất cao chất lượng tốt vào sản xuất đại trà ta cần bố trí thí nghiệm
A. Thí nghiệm so sánh giống.
B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
D. Không cần làm thí nghiệm .
- Câu 12 : Mục đích của thí nghiệm tra kĩ thuật là gì ?
A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm .
B. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mới vào sản xuất đại trà.
C. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .
D. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới.
- Câu 13 : Hệ thống sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nào? (SNC: siêu nguyên chủng, NC: nguyên chủng)
A. Sản xuất giống xác nhận →NC→SNC→ Đại trà.
B. Sản xuất hạt NC → SNC→Xác nhận → Đại trà.
C. Sản xuất hạt NC → Xác nhận → SNC→ Đại trà.
D. Sản xuất hạt SNC →NC →Xác nhận → Đại trà.
- Câu 14 : Thành phần của phân vi sinh vật chuyển hóa lân có chứa :
A. Phân kali, phân lân.
B. Than bùn, vi sinh vật nốt sần cây họ đậu.
C. Than bùn, xác sinh vật.
D. Than bùn, bột apatit.
- Câu 15 : Keo đất là gì?
A. Là phần tử có kích thước <1 µm, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
B. Là phần tử có kích thước > 1 µm, tan trong nước.
C. Là phần tử có kích thước > 2 µm, không tan trong nước.
D. Là phần tử có kích thước < 1 µm, tan ít trong nước.
- Câu 16 : Điều nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi loại phân vi sinh vật chỉ thích hợp với một loại cây trồng nhất định.
B. Phân vi sinh vật là phân có chứa vi sinh vật sống.
C. Phân vi sinh vật có thời hạn sử dụng tương đối dài.
D. Bón phân vi sinh vật nhiều năm không làm hại đất.
- Câu 17 : Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ:
A. Tự thụ phấn
B. Duy trì
C. Phục tráng
D. Thụ phấn chéo
- Câu 18 : Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm ……… tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế.
A. > 80%
B. > 50%.
C. < 80%
D. < 50%
- Câu 19 : Quy trình nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo các bước sau:
A. Chọn vật liệu khởi đầu →khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → chuyển vào môi trường thích ứng → đưa ra vườn ươm.
B. Chọn vật liệu khởi đầu → khử trùng →tạo rễ → tạo chồi → chuyển vào môi trường thích ứng → đưa ra vườn ươm.
C. Không cần tuân thủ các bước.
D. Chọn vật liệu khởi đầu → tạo rễ → tạo chồi → chuyển vào môi trường thích ứng → khử trùng→ đưa ra vườn ươm.
- Câu 20 : Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại :
A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
B. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
C. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
- Câu 21 : Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A. Trồng cây phủ xanh đất.
B. Luân canh, xen canh gối vụ.
C. Bón vôi cải tạo đất.
D. Bón phân và làm đất hợp lí.
- Câu 22 : Chọn câu trả lời đúng:
A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính.
B. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính.
C. Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao.
D. Phân hoá học chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp
- Câu 23 : Biện pháp nào không hợp lý khi cải tạo đất xám bạc màu?
A. Xây dựng bờ vủng bờ thửa tưới tiêu hợp lý.
B. Cày sâu,bừa kỷ. bón phân, bón vôi hợp lý.
C. Trồng cây thành băng, trồng cây bảo vệ đất.
D. Luân canh cây trồng
- Câu 24 : Ứng dụng của nuôi cấy mô, tế bào là :
A. kích thích cây mau ra hoa.
B. sản xuất được nhiều giống cây trồng .
C. chỉ nhân nhanh một số giống cây trồng nông nghiệp.
D. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng nông, lâm nghiệp.
- Câu 25 : Phân Vi sinh vật cố định đạm có tác dụng gì?
A. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan.
B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
C. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng.
D. Chuyển hóa nitơ tự do thành đạm cho đất.
- Câu 26 : Keo đất có vai trò gì để làm cơ sở cho sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa đất với cây trồng?
A. khả năng trao đổi ion.
B. chứa nhiều nước
C. khả năng trao đổi Protêin
D. chứa nhiều đạm.
- Câu 27 : Keo âm là keo:
A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm.
D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
- Câu 28 : Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?
A. Tạo ra số lượng giống cần thiết để đưa vào sản xuất đại trà.
B. Tạo ra giống mới có năng xuất cao.
C. Tạo ra giống mới sinh trưởng mạnh.
D. Tạo ra giống mới phát triển nhanh.
- Câu 29 : Công tác xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kĩ thuật canh tác để đánh giá xác nhận cây trồng là:
A. Khảo nghiệm giống cây trồng
B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng
D. xác định sức sống của hạt
- Câu 30 : Khảo nghiệm giống cây trồng có ý nghĩa quan trọng trong việc đưa giống mới vào:
A. Sản xuất.
B. Trồng, cấy.
C. Phổ biến trong thực tế.
D. Sản xuất đại trà.
- Câu 31 : Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?
A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
B. Không được công nhận kịp thời giống.
C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
- Câu 32 : Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì?
A. Để mọi người biết về giống mới.
B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội với giống đại trà.
C. Kiểm tra những kỹ thuật của cơ quan chọn tạo giống về quy trình kỹ thuật.
D. Duy trì những đặc tính tốt của giống.
- Câu 33 : Một xã X mới nhập về một giống lúa mới đang được sản xuất phổ biến nơi đưa giống đi, để mọi người sử dụng giống này trước hết họ phải làm gì?
A. Làm thí nghiệm so sánh giống.
B. Làm thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Làm thí nghiệm quảng cáo.
D. Không cần làm thí nghiệm mà cho sản xuất đại trà ngay.
- Câu 34 : Nội dung của thí nghiệm so sánh là:
A. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng
B. Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.
C. Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống đại trà.
D. Bố trí sản xuất với các chế độ phân bón khác nhau.
- Câu 35 : Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật nhằm xác định:
A. Mật độ, thời vụ gieo trồng, chế độ phân bón.
B. Khả năng chống chịu.
C. Khả năng thích nghi.
D. Năng suất,chất lượng.
- Câu 36 : Giống được cấp giấy chứng nhận Giống Quốc Gia khi đã đạt yêu cầu của:
A. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm so sánh giống.
D. Không cần thí nghiệm.
- Câu 37 : Bố trí trên diện rộng, tổ chức hội nghị đầu bờ và tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng là hoạt động của thí nghiệm?
A. So sánh giống.
B. Kiểm tra kỹ thuật.
C. Sản xuất quảng cáo
D. Nuôi cấy mô.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường