Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời g...
- Câu 1 : Kết quả của phép chia là ?
A. - 7x + 14
B. 7x + 14
C. 7x - 14
D. - 7x - 14
- Câu 2 : Phép chia cho được đa thức dư là ?
A. 3x - 7.
B. - 3x - 8.
C. - 15x + 7.
D. - 3x - 7.
- Câu 3 : Hệ số a thỏa mãn để chia hết cho x - 3 là ?
A. a = - 18.
B. a = 8.
C. a = 18.
D. a = - 8.
- Câu 4 : Thực hiện phép chia: ta được số dư là
A. – x + 7
B.
C.
D. x – 7
- Câu 5 : Thực hiện phép chia ta được đa thức dư là:
A. 10
B. -9
C. – 15
D. – 27
- Câu 6 : Thực hiện phép chia ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho phép chia: . Tìm khẳng định sai?
A. Đây là phép chia hết
B. Thương của phép chia là:
C. Thương của phép chia là:
D. Số dư của phép chia là: x – 3 .
- Câu 8 : Thực hiện phép chia: ta được thương là:
A. xy + 3
B. x + 3y
C. x + y + 3
D. y. (x + 3)
- Câu 9 : Tìm a để phép chia là phép chia hết:
A. a = 0
B. a = 4
C. a = -8
D. a = 8
- Câu 10 : Làm tính chia:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Phép chia đa thức cho đa thức – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10
- Câu 12 : Phép chia đa thức ( – 2x + 1) cho đa thức + 1 được đa thức dư là:
A. 2x + 2
B. -2x + 2
C. -2x - 2
D. 3 - 2x
- Câu 13 : Điền vào chỗ trống ( – 12 ): (x – 12) = …
A. x + 3
B. x – 3
C. + 3x + 6
D. – 3x + 6
- Câu 14 : Phần dư của phép chia đa thức – 3x + 1 cho đa thức + 1 có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 15 : Thương của phép chia đa thức ( – 8) cho đa thức ( – 2) có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 16 : Biết phần dư của phép chia đa thức ( + 2) cho đa thức ( + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2
B. a > 1
C. a < 0
D. a ⁝ 2
- Câu 17 : Cho các khẳng định sau:
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
- Câu 18 : Kết quả của phép chia : (2a – b) là
A. (a – b)(a – 2b)
B.
C. (a – b)(b – 2a)
D. a – b
- Câu 19 : Kết quả của phép chia là
A. (x – y)
B. x(x – y)
C. – y
D. + xy
- Câu 20 : Xác định a để đa thức 27 + a chia hết cho 3x + 2
A. x = 6
B. a = 12
C. a = -12
D. a = 9
- Câu 21 : Xác định a để đa thức 10 – 7x + a chia hết cho 2x – 3
A. a = 24
B. a = 12
C. a = -12
D. a = 9
- Câu 22 : Để đa thức + 1 chia hết cho + 2x + 1 thì giá trị của a là
A. a = -2
B. a = 1
C. a = -1
D. a = 0
- Câu 23 : Để đa thức - 4 chia hết cho + 4x + 4 thì giá trị của a là
A. a = -6
B. a = 6
C. a = -3
D. a = 3
- Câu 24 : Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1.
A. 1
B. 2
C. 0
D. Vô số
- Câu 25 : Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4 + ax + b chia cho đa thức – 1 dư 2x – 3.
A. a = -6; b = -3
B. a = 6; b = -3
C. a = 2; b = -3
D. a = -2; b = -3
- Câu 26 : Tìm a và b để đa thức f(x) = + ax + b chia hết cho đa thức g(x) = – x – 2
A. a = -1; b = 30
B. a = 1; b = 30
C. a = -1; b =-30
D. a = 1; b = -30
- Câu 27 : Xác định hằng số a và b sao cho ( + ax + b) ⁝ ( – 4)
A. a = 0 và b = -16
B. a = 0 và b = 16
C. a = 0 và b =0
D. a = 1 và b = 1
- Câu 28 : Biết đa thức + a + b chia hết cho – x + 1. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng.
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. a = 2b
- Câu 29 : Cho đa thức f(x) = + ax + b và đa thức g(x) = – 3x + 4. Biết f(x) chia hết cho g(x). Khi đó tích a.b bằng
A. -12
B. 12
C. -6
D. -8
- Câu 30 : Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là ( + x + 1),thương là (x + 3), dư là x – 2.
A. + 5x + 1
B. + 5x + 1
C. – 5x + 1
D. – 5x + 1
- Câu 31 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = ( – 2x) : ( + ) tại x = 3.
A. A = 4x, A = 7
B. A = 3x; A = 9
C. A = 4x; A = 8
D. A = 4x;A = 12
- Câu 32 : Xác định a để ( – x + a) : (2x + 1) dư 2
A. -4
B. 2
C. -2
D. 4
- Câu 33 : Tìm các hằng số a và b sao cho ( + ax + b) : (x + 1) dư 7 và ( + ax + b) : (x – 3) dư (-5)
A. a = 10, b = 2
B. a = 10, b = -2
C. a = -10, b = -2
D. a = -10, b = 2
- Câu 34 : P = . Tìm n Є Z để P Є Z.
A. n Є {0; 2}
B. n Є {-1; 1}
C. n Є {-1; 2}
D. n Є {-2; 0}
- Câu 35 : Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = + 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B = + 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 36 : Phần dư của phép chia đa thức cho đa thức x + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức