Bội và ước của một số nguyên !!
- Câu 1 : Tìm tất cả các ước của: -6; 9; 12; -7; -196.
- Câu 2 : Số 54 có bao nhiêu ước
- Câu 3 : Số -166 có bao nhiêu ước
- Câu 4 : Tìm x biết 23x = 69
- Câu 5 : Tìm x biết 5.|x| = 25.
- Câu 6 : Tìm x biết 15x + 3 = 48
- Câu 7 : Tìm x biết 3.|x| + 2 = 38 + 9.
- Câu 8 : Tìm x thuộc Z sao cho 6 chia hết cho x
- Câu 9 : Tìm x thuộc Z sao cho 8 chia hết cho x + 1
- Câu 10 : Tìm x thuộc Z sao cho 10 chia hết cho x - 2
- Câu 11 : Tìm x thuộc Z sao cho x + 6 chia hết cho x
- Câu 12 : Tìm x thuộc Z sao cho x + 9 chia hết cho x + 1
- Câu 13 : Tìm x thuộc Z sao cho 2x + 1 chia hết cho x - 1
- Câu 14 : Tìm x thuộc Z sao cho 3x + 5 chia hết cho x
- Câu 15 : Tìm x thuộc Z sao cho 4x + 11 chia hết cho 2x + 3
- Câu 16 : Tìm x thuộc Z sao cho + 2x - 11 chia hết cho x + 2
- Câu 17 : Tìm năm bội của: 4; -3
- Câu 18 : Tìm tất cả các ước của -1; -2; -5; 6
- Câu 19 : Tìm tập hợp các ước của 12 mà lớn hơn 3
- Câu 20 : Cho hai tập hợp số:
- Câu 21 : Tìm tất cả các ước chung của 12 và -18
- Câu 22 : Tìm tập hợp các bội chung của 15 và -20
- Câu 23 : Tính giá trị biểu thức [(-29).6] : 6
- Câu 24 : Tính giá trị biểu thức [(-36).7] : 36
- Câu 25 : Tính giá trị biểu thức: [(-26).14].(-5) : 70
- Câu 26 : Tìm số nguyên n biết rằng n - 3 là ước của 7
- Câu 27 : Tìm số nguyên n biết rằng 2n - 1 là ước của 12 và 15 là bội của n
- Câu 28 : Cho x, y thuộc Z. Chứng minh rằng
- Câu 29 : Cho x, y thuộc Z. Chứng minh rằng 7x + 11y là bội của 13 khi và chỉ khi x - 4y là bội của 13
- Câu 30 : Tìm năm bội của -8 và 8
- Câu 31 : Tìm các bội của -36 biết rằng chúng nằm trong khoảng từ -100 đến 150
- Câu 32 : Tìm tất cả các ước của -11
- Câu 33 : Tìm tất cả các ước của 25
- Câu 34 : Tìm tất cả các ước của -100
- Câu 35 : Tìm tập hợp ƯC(-12; 18; 28)
- Câu 36 : Tìm tập hợp BC(15;-12;-30)
- Câu 37 : Tìm x thuộc Z biết -5( x- 7) = 20
- Câu 38 : Tìm x thuộc Z biết -6|x + 2|
- Câu 39 : Tìm x thuộc Z biết -6|2 - x| = -18
- Câu 40 : Tìm x thuộc Z biết 3x - (2 - 17) = 2
- Câu 41 : Bạn Hùng nghĩ ra hai số nguyên . Biết số thứ nhất bằng hai lần số thứ hai. Nếu lấy số thứ hai trừ đi 10 thì bằng số thứ nhất trừ đi 5 . Tìm hai số đó ?
- Câu 42 : Tìm số nguyên n để 5n chia hết cho -2
- Câu 43 : Tìm số nguyên n để -22 chia hết cho n
- Câu 44 : Tìm số nguyên n để 9 chia hết cho n + 1
- Câu 45 : Tìm số nguyên n để n - 18 chia hết cho 17
- Câu 46 : Tìm các số nguyên a sao cho
- Câu 47 : Tìm các số nguyên a sao cho 3a - 8 a- 4
- Câu 48 : Tìm các số nguyên a sao cho: + 7 là bội của a + 1
- Câu 49 : Chứng minh rằng chia hết cho (-39)
- Câu 50 : Tìm cặp số nguyên x, y sao cho (x - 1)(y + 1) = 5
- Câu 51 : Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x(y + 2) = -8
- Câu 52 : Tìm cặp số nguyên x, y sao cho xy - 2x - 2y = 0
- Câu 53 : Cho a,b là các số nguyên . Chứng minh rằng 6a + 11b chia hết cho 31 khi và chỉ khi a + 7b chia hết cho 31
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số