Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 (có đáp án): Tế bào nhân...
- Câu 1 : Tế bào ở các sinh vật nào là tế bào nhân thực:
A. Động vật, thực vật, vi khuẩn
B. Động vật, thực vật, nấm
C. Động vật, thực vật, virut
D. Động vật, nấm, vi khuẩn
- Câu 2 : Tế bào nhân chuẩn không có ở :
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi khuẩn
- Câu 3 : Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. Các bào quan không có màng bao bọc
B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào
C. Chứa bào tương và nhân tế bào
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
- Câu 4 : Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit
D. Các phân tử prôtêin
- Câu 5 : Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
A. Prôtêin và phôtpholipit
B. Xenlulôzơ và phôtpholipit
C. Glycogien và phôtpholipit
D. Vitamin hòa tan trong lipit và phôtpholipit
- Câu 6 : Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
D. Colesteron
- Câu 7 : Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động
- Câu 8 : Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 9 : Ngoài lớp photpholipit kép và các phân tử prôtêin, màng sinh chất còn liên kết với các thành phần nào sau đây
A. Cacbohydrat
B. Colesteron
C. Các vi sợi
D. Tất cả các thành phần trên
- Câu 10 : Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. Protein
B. Photpholipit
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
- Câu 11 : Màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ phân tử
A. Photpholipit
B. Protein
C. Cacbohiđrat
D. Glicoprotein
- Câu 12 : Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật
D. Thực vật
- Câu 13 : Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng
B. Tăng tính ổn định cho màng
C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
- Câu 14 : Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”
B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B và C
- Câu 15 : Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?
A. Các protein thụ thể
B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein
C. Mô hình khảm động
D. Roi và lông tiêm trên màng
- Câu 16 : Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ
A. Glicôprôtêin
B. Cacbohiđrat
C. Photpholipit
D. Colestêrôn
- Câu 17 : Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào
A. Một cách tùy ý
B. Một cách có chọn lọc
C. Chỉ cho các chất vào
D. Chỉ cho các chất ra
- Câu 18 : Đặc tính không thuộc về màng sinh chất:
A. Thấm tự do các phân tử nước
B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
C. Có chứa nhiều loại prôtêin
D. Không cân xứng
- Câu 19 : Lớp kép phospholipid của các màng tế bào có tính chất gì?
A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
- Câu 20 : Màng sinh chất có vai trò:
A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài
B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào
C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường
D. Cả A, B và C
- Câu 21 : Màng tế bào có cấu trúc như thế nào?
A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid
B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid
D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi
- Câu 22 : Màng tế bào cơ bản:
A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ
B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit
C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ
D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat
- Câu 23 : Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?
A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong
B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau
C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía
D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài
- Câu 24 : Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B . Tổng hợp nên ribôxôm
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Cả A và C
- Câu 25 : Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
A. Trung tâm điều khiển
B. Hàng rào kiểm soát
C. Nhà máy tạo nguyên liệu
D. Nhà máy tạo năng lượng
- Câu 26 : Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là:
A. Vùng nhân
B. Ribôxôm
C. Màng sinh chất
D. Nhân tế bào
- Câu 27 : Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
- Câu 28 : Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép
B. Có nhân con
C. Chứa vật chất di truyền
D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất
- Câu 29 : Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất
B. Màng nhân gắn với lưới nội chất
C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân
D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân
- Câu 30 : Trên màng nhân có rất nhiều các lỗ nhỏ, chúng được gọi là “lỗ nhân”. Đâu là phát biểu sai về lỗ nhân?
A. Lỗ nhân có kích thước từ 50 – 80nm
B. Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”
C. Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D. Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử đi vào, không thể đi ra
- Câu 31 : Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu ?
A. Dịch nhân
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Nhân con
- Câu 32 : Trong dịch nhân có chứa
A. Ti thể và tế bào chất
B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
- Câu 33 : Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là?
A. Lipit
B. rARN
C. Prôtêin
D. ADN
- Câu 34 : Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:
A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào
B. Hình thành thoi vô sắc
C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN
D. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào
- Câu 35 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân ?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào hồng cầu
- Câu 36 : Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều nhân ?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ vân
C. Tế bào bạch cầu đa nhân
D. Cả 3 loại tế bào trên
- Câu 37 : Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A. Lạp thể
B. Ti thể
C. Bộ máy gôngi
D. Ribôxôm
- Câu 38 : Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. Riboxom
B. Bộ máy gongi
C. Lưới nội chất
D. Ti thể
- Câu 39 : Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?
A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom
B. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi một lớp màng trơn nhẵn
- Câu 40 : Để thực hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào, ti thể có cấu trúc như thế nào?
A. Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể
B. Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép
C. Có chưa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi
D. Cả A, B và C
- Câu 41 : Ti thể không có chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP
B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất
D. Khử độc cho tế bào
- Câu 42 : Các tế bào sau đây trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. Hồng cầu
B. Cơ tim
C. Biểu bì
D. Xương
- Câu 43 : Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiều ti thể?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ
C. Tế bào tim
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 44 : Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan:
A. Ti thể
B. Trung thể
C. Lục lạp
D. Lizôxôm
- Câu 45 : Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm
B. Không bào
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất trơn
- Câu 46 : Bào quan này có tên gọi là gì?
A. Bộ máy gôngi
B. Ti thể
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
- Câu 47 : Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây:
A. Hình bầu dục
B. Được bao bọc bởi một màng đơn
C. Bên trong là khối cơ chất không màu – gọi là chất nền (strôma)
D. Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền
- Câu 48 : Lục lạp là bào quan?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Có ở tất cả các tế bào nhân thực
D. Có màng tilacoit bao bọc
- Câu 49 : Chức năng của lục lạp là
A. Quang hợp
B. Bảo vệ lớp ngoài lá
C. Kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat
D. A, B, C đúng
- Câu 50 : Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là
A. Ti thể và không bào
B. Không bào và lizôxôm
C. Lạp thể và lizôxôm
D. Ti thể và lạp chất
- Câu 51 : Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:
A. Nhân
B. Nhân và diệp lục
C. Nhân và ti thể
D. Nhân, ti thể và lạp thể
- Câu 52 : Cho các vị trí sau:
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (3), (4), (5), (6)
- Câu 53 : Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì?
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 5
- Câu 54 : Nhân tế bào gồm những thành phần gì?
A. Màng nhân
B. Dịch nhân
C. Nhân con và chất nhiễm sắc
D. Cả A, B và C
- Câu 55 : Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là gì?
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
- Câu 56 : Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu tạo màng và có chứa:
A. DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù
B. DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ grana)
C. Các ribôxôm, hệ enzim, hệ sắc tố
D. Cùng một hệ enzim
- Câu 57 : Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho lục lạp và ti thể?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 58 : Cho các thành phần sau:
A. (2), (3), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (4), (5), (6)
- Câu 59 : Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
B. Được bao bọc bởi lớp màng kép
C. Có chứa sắc tố quang hợp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
- Câu 60 : Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì?
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 61 : Ti thể khác với lục lạp ở điểm gì?
A. Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp
B. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi
C. Ti thể có cả ở tế bào động vật
D. Cả 3 ý trên
- Câu 62 : Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là:
A. Màng trong của ty thể thì có gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn
B. Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn
C. Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxom
D. Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp có enzim hô hấp
- Câu 63 : Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?
A. Loài ếch A do ếch con mang nhân của A
B. Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B
C. Cả 2 loài AB, vì ếch con mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A
D. Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A
- Câu 64 : Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 65 : Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. Tổng hợp prôtêin và lipit
B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. Cung cấp năng lượng ATP
D. Cả A, B và C
- Câu 66 : Lưới nội chất trơn không có chức năng
A. Tổng hợp bào quan peroxixom
B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc
C. Tổng hợp protein
D. Chuyển hóa đường
- Câu 67 : Lipit được tổng hợp ở?
A. Lưới nội chất trơn
B. Lưới nội chất hạt
C. Ribôxôm
D. Bộ máy gôngi
- Câu 68 : Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
- Câu 69 : Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gì?
A. Tổng hợp glucozơ
B. Tổng hợp nuclêic axit
C. Tổng hợp lipit
D. Tổng hợp prôtêin
- Câu 70 : Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt
A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống
B. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không
C. Có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có
D. Có ribôxôm bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở ngoài màng
- Câu 71 : Việc phân biệt giữa lưới nội hạt và lưới nội chất trơn dựa vào đặc điểm:
A. Lưới nội chất hạt có hình túi còn lưới nội chất trơn không có hình túi
B. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn không có ribôxôm bám
C. Lưới nội chất hạt có ribôxôm bám ở trong còn lưới nội chất trơn có ribôxôm bám ở mặt ngoài của lưới
D. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất trơn nối thông với màng tế bào
- Câu 72 : Đặc điểm phân biệt giữa lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt là
A. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội chất không hạt nối thông với màng tế bào.
B. Lưới nội chất hạt có hạt ribôxôm bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt ribôxôm.
C. Lưới nội chất trơn có enzim tham gia vào tổng hợp lipit còn lưới nội chất hạt tổng hợp prôtêin.
D. Lưới nội chất trơn không có prôtêin và lưới nội chất hạt có prôtêin.
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin