30 câu hỏi lý thuyết về nito có lời giải
- Câu 1 : Nhận định nào sau đây không chính xác về nitơ (N2):
A Nitơ là chất khí không màu.
B Nitơ khá trơ ở điều kiện thường.
C Nitơ tan tốt trong nước.
D Nitơ chiếm nhiều nhất trong không khí.
- Câu 2 : Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A Cho Cu phản ứng với HNO3 loãng
B Nhiệt phân NH4NO3
C Nhiệt phân AgNO3
D Nhiệt phân NH4NO2
- Câu 3 : Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
A a, c, d
B a,b
C c, d, e
D b, c, e
- Câu 4 : Khi có sấm sét, nitơ phản ứng với oxi trong không khí thu được sản phẩm là
A NO.
B N2O.
C NO2.
D N2O5.
- Câu 5 : Trong công nghiệp, nitơ được sản xuất bằng phương pháp:
A nhiệt phân muối amoni nitrat.
B kim loại tác dụng với axit nitric.
C chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D phi kim tác dụng với axit nitric.
- Câu 6 : Phương trình để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm là:
A \(N{H_4}N{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}{N_2} \uparrow + {H_2}O\)
B \(4N{H_3} + 4{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{N_2} + 6{H_2}O\)
C \(5Mg + 12HN{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}5Mg{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {N_2} \uparrow + 6{H_2}O\)
D \(Khong\,khi\,long\xrightarrow{{chung\,cat\,phan\,doan}}{N_2} \uparrow + {O_2} \uparrow \)
- Câu 7 : N2 tác dụng được với các chất nào trong số các chất sau (ở điều kiện thích hợp): H2; O2; Cl2; Mg; Li; CuO?
A H2; O2; Mg.
B H2; O2; Li.
C H2; O2; Mg; CuO.
D H2; O2; Mg; Li.
- Câu 8 : Cho cân bằng hóa học:
A (a), (b).
B (b), (c).
C (a), (b), (d).
D (a), (b), (c).
- Câu 9 : Cho phản ứng hóa học: NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò là:
A chất oxi hóa.
B chất khử.
C môi trường.
D vừa là chất oxi hóa và chất khử.
- Câu 10 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A
Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B
Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C
Sản xuất axit nitric.
D
Sản xuất phân lân.
- Câu 11 : Trong không khí chứa nhiều nhất chất khí nào sau đây?
A CO2.
B NH3.
C N2.
D O2.
- Câu 12 : Liên kết trong phân tử N2 là liên kết
A liên kết cộng hóa trị có cực.
B liên kết cộng hóa trị không cực.
C liên kết ion.
D cả A, B đều đúng.
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây đúng:
A 1,4
B 1,2,3
C 1,2,3,4
D 1,3
- Câu 14 : Tại sao khí N2 lại trơ ở điều kiện thường?
A Do liên kết ba trong phân tử khá trơ về mặt hóa học.
B Do có cấu trúc tứ diện đều bền vững.
C Do liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D Do tồn tại ở dạng phân tử.
- Câu 15 : Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của N2?
A 3Mg + N2->Mg3N2
B N2 + O2 -> 2NO
C 6Li + N2 -> 2Li3N
D N2 + 3H2 -> 2NH3
- Câu 16 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
- Câu 17 : Để điều chế một lượng nhỏ nitơ trong phòng thí nghiệm ta cần đun nóng hỗn hợp dung dịch bão hòa các muối:
A NH4Cl và NH4NO2.
B NaNO2 và NH4NO3.
C NaNO2 và NH4Cl.
D NH4Cl và NaNO3.
- Câu 18 : Hiện tượng mưa axit chủ yếu là do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không xử lí triệt để. Hai khí đó là:
A CO2 và O2.
B NH3 và HCl.
C SO2 và NO2.
D H2S và N2.
- Câu 19 : Cho X là oxit của nito, là chất khí ở điều kiện thường, có màu nâu đỏ. X là
A N2O.
B NO.
C N2O5.
D NO2.
- Câu 20 : Nhận xét nào về N2 là sai?
A Ở điều kiện thường, N2 là chất khí
B Phân tử N2 có chứa liên kết ba
C Khí N2 tan rất tốt trong nước
D Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp
- Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, nitơ
A chỉ thể hiện tính khử.
B không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
- Câu 22 : Khí X được sinh ra dưới tác dụng của sấm sét (hoặc tia lửa điện). Khí X là khí không màu ở điều kiện thường, dễ dàng hóa nâu trong không khí tạo thành khí Y. Công thức hóa học của khí Y là
A NO.
B NO2.
C SO2.
D SO3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ