30 bài tập Tế bào nhân thực mức độ dễ
- Câu 1 : Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc
A Lizôxôm
B Không bào
C Ti thể
D Ribôxôm
- Câu 2 : Bào quan nào sau đâu chỉ có mặt ở tế bào thực vật mà không có mặt ở tế bào động vật?
A Ti thể
B Lưới nội chất
C Bộ máy gôngi
D Lục lạp
- Câu 3 : Ti thể được ví như một “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho tế bào vì
A ti thể là nơi thực hiện quá trình quang hợp, tạo ra chất hữu cơ
B ti thể là nơi diễn ra quá trình hô hấp tế bào, phân giả các chất và tạo ra năng lượng ATP
C ti thể là nơi tổng hợp protein, cung cấp cho tế bào.
D ti thể chứa nhiềm enzim, làm nhiệm vụ tiêu hóa nội bào.
- Câu 4 : Chức năng của màng sinh chất là:
A Tổng hợp protein cho tế bào
B Phân giải các hợp chất hữu cơ, cung cấp năng lượng cho tế bào.
C Là ranh giới bên ngoài và là rào chắn chọn lọc của tế bào.
D Đóng gói và phân phối sản phẩm trong tế bào.
- Câu 5 : ở tế bào động vật, ADN có trong
A nhân tế bào.
B nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
C nhân tế bào và ti thể
D ti thể, lục lạp.
- Câu 6 : Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của tế bào nhân thực?
A Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B Tế bào chất được chia thành nhiều xoang nhỏ nhờ hệ thống nội màng
C Có thành tế bào bằng peptidoglican
D Các bào quan có màng bao bọc
- Câu 7 : Trong thành phần của nhân tế bào có?
A Axit nitric
B Axit phôtphoric
C Axit clohidric
D Axit sunfuric
- Câu 8 : Bào quản riboxom không có đặc điểm?
A Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
- Câu 9 : Trên màng nhân có rất nhiều các lỗ nhỏ, chúng được gọi là “lỗ nhân”. Đâu là phát biểu sai về lỗ nhân?
A Lỗ nhân có kích thước nhỏ từ 50 – 80nm
B Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”.
C Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân
D Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử chỉ đi vào, không thể đi ra
- Câu 10 : Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
A Tế bào hồng cấu
B Tế bào bạch cầu
C Tế bào gan
D Tế bào cơ tim
- Câu 11 : Đâu là bào quan được ví như nhà máy sản xuất năng lượng không gây tiếng ồn?
A Ti thể
B Lạp thể
C Bộ máy Golgi
D Tế bào chất
- Câu 12 : Loại tế bào có khả năng quang hợp là?
A Tế bào vi khuẩn lam
B Tế bào nấm rơm
C Tế bào trùng amip
D Tế bào động vật
- Câu 13 : Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là?
A Lưới nội chất
B Bộ máy Gôngi
C Riboxom
D Màng sinh chất
- Câu 14 : Cho các ý sau đây:
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 15 : Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất?
A Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất
B Được hình thành trong các phân tử protein nằm xuyên suốt chiều dài của chúng
C Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit
D Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào
- Câu 16 : Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?
A Chất nền ngoại bào
B Lông và roi
C Thành tế bào
D Vỏ nhầy
- Câu 17 : Thành tế bào thực vật không có chức năng?
A Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
- Câu 18 : Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?
A Lưới nội chất
B Khung xương tế bào
C Chất nền ngoại bào
D Bộ máy Gôngi
- Câu 19 : Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?
A Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D Là bào quan chỉ có ở động vật
- Câu 20 : Sợi vi ống có đặc điểm:
A Có đường kính 7nm
B Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm
C Gồm các sợi protein dài, mảnh.
D Gồm các sợi protein bền, dày.
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin