Đề kiểm tra 1 tiết nhóm Phi Kim môn Hóa học 11 năm...
- Câu 1 : Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.
B. 22,5%.
C. 25%.
D. 27%.
- Câu 2 : Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 3 : Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 500.
D. 1000.
- Câu 4 : Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
A. 4,96 gam.
B. 8,80 gam.
C. 4,16 gam.
D. 17,6 gam.
- Câu 5 : Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
- Câu 6 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là :
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
- Câu 7 : Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
- Câu 8 : Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
- Câu 9 : Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
A. NH4HCO3
B. Cu(NO3)2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
- Câu 10 : Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
A. HCl
B. N2
C. NH3+Cl-
D. NH4Cl
- Câu 11 : Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
A. pH = 2
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7
- Câu 12 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm
- Câu 13 : Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 14 : Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
- Câu 15 : Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T:
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
B. Al2O3 ; Zn và Cu
C. Al ; ZnO
D. Al2O3
- Câu 16 : Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
- Câu 17 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
- Câu 18 : Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 19 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl đặc
- Câu 20 : Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được :
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2 và O2
- Câu 21 : Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và O2
- Câu 22 : Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
- Câu 23 : Cho các phản ứng sau :(1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân );
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
- Câu 24 : Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 3 : 1
D. 1 : 3
- Câu 25 : Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào :
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và K2SO4
- Câu 26 : Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
- Câu 27 : Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng :
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
- Câu 28 : Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
- Câu 29 : Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 30 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 ;
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
- Câu 31 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 32 : Mệnh đề không đúng là :
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
- Câu 33 : Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D. 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
- Câu 34 : Supephôtphat kép có công thức là :
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
- Câu 35 : Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất :
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
- Câu 36 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
- Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
- Câu 38 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
- Câu 39 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH →X + H3PO4 → Y + KOH →Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ