Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có...
- Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
- Câu 2 : Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
- Câu 3 : Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
- Câu 4 : Nhiệt phân chất A thì sản phẩm thu được có khí B và hơi nước có tỉ khối so với nhau là 1,556 . Biết A được tạo ra từ nguyên tố B. Tìm A :
A. NH4HCO3
B. Cu(NO3)2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
- Câu 5 : Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là :
A. HCl
B. N2
C. NH3+Cl-
D. NH4Cl
- Câu 6 : Cho a mol NO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa a mol NaOH thì dung dịch thu được có môi trường
A. pH = 2
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7
- Câu 7 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm
- Câu 8 : Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh:
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3à Al(OH)3 + 3NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4à (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + HCl à NH4Cl
- Câu 9 : Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 10 : Để tách Al3+ ra khỏi hỗn hợp với Cu2+ ; Zn2+ ; Ag+ ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
- Câu 11 : Dung dịch X chứa các chất ZnCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 phản ứng với dung dịch NH3 dư được kết tủa Y . Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z . Cho CO/t0 dư qua Z được chất rắn T . Tìm T :
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
B. Al2O3 ; Zn và Cu
C. Al ; ZnO
D. Al2O3
- Câu 12 : Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
- Câu 13 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
- Câu 14 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ :
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl đặc
- Câu 15 : Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được:
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2 và O2
- Câu 16 : Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được:
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và O2
- Câu 17 : Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được:
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
- Câu 18 : Cho các phản ứng sau : (1) Cu(NO3)2 (nhiệt phân ) ; (2) NH4NO2 (nhiệt phân ) ; (3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ; (4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhiệt phân ) ; (6) NH3 + CuO . Các phản ứng tạo ra được N2 là :
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
- Câu 19 : Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 3 : 1
D. 1 : 3
- Câu 20 : Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào:
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và K2SO4
- Câu 21 : Có thể nhận biết bốn dung dịch riêng biệt: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ; HNO3 và Na2SO4 bằng dung dịch:
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
- Câu 22 : Phân biệt năm dung dịch riêng biệt sau : NH4NO3 ; (NH4)2SO4 ; NaCl ; Mg(NO3)2 và FeCl2 bằng:
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
- Câu 23 : Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
- Câu 24 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Nung hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II):
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí; (c) Nhiệt phân KNO3; (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4; (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí; (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 26 : Mệnh đề không đúng là :
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
- Câu 27 : Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là :
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
- Câu 28 : Supephôtphat kép có công thức là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
- Câu 29 : Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
- Câu 30 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với X (là một loại phân hoá học ), thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra . Tìm X :
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
- Câu 31 : Phát biểu nào sau đây đúng :
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
- Câu 32 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
- Câu 33 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH àX + H3PO4à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:
A. 20%
B. 80%
C. 61,11%
D. 38,89%
- Câu 35 : Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M và AgNO3 1M . Tính lượng kết tủa tạo ra sau phản ứng :
A. 9,8g
B. 4,9g
C. 18g
D. 0g
- Câu 36 : Cho 100gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100gam dung dịch Ba(OH)2 13,68% . Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là :
A. 2,24lít và 23,3g
B. 2,24lít và 18,64g
C. 1,344lít và 18,64g
D.1,792lít và 18,64g
- Câu 37 : Khử hết m gam CuO bằng NH3 rồi cho toàn bộ khí bay ra vào H2SO4 đặc dư thấy còn 2,24 lít khí đi ra đktc. Tìm m:
A. 24g
B. 12g
C. 8g
D. 16g
- Câu 38 : Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X chứa NH4+ ; SO42- ; NO3- rồi đun nóng thu được 23,3gam kết tủa và 6,72 lít khí đktc . Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 lần lượt là:
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 2M
D. 0,5M và 1M
- Câu 39 : A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
A. 62,25%
B. 83,34%
C. 41,67%
D. 50,00%
- Câu 40 : Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của phản ứng :
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
- Câu 41 : Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
- Câu 42 : Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 50%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 36%.
- Câu 43 : Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
A. 0,5g
B. 0,49g
C. 9,4g
D. 0,94g
- Câu 44 : Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 45 : Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3
- Câu 46 : Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 47 : Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X:
A. 18,8g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 9,4g
- Câu 48 : Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60%:
A. 2,835g
B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
- Câu 49 : Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là
A. 50%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
- Câu 50 : Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktc. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:
A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
D. pH = 3
- Câu 51 : Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
A. 9,4g
B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g
- Câu 52 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là:
A. Fe và 8,8g
B. Mg và 8,8g
C. Cu và 10,8g
D. Zn và 10,8g
- Câu 53 : Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y :
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2
D . 1 : 1
- Câu 54 : Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là :
A. 70%.
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
- Câu 55 : Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
- Câu 56 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
- Câu 57 : Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
- Câu 58 : Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH dư
- Câu 59 : Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là :
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và K3PO4
- Câu 60 : Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
- Câu 61 : Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu được:
A. 0,05M và 0,06M
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M
- Câu 62 : Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được:
A. 2,72g
B. 2,27g
C. 2,3g
D. 2,9g
- Câu 63 : Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
- Câu 64 : Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A:
A. 63%
B. 56%
C. 32%
D. 49%
- Câu 65 : Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
- Câu 66 : Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
- Câu 67 : Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
- Câu 68 : Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 69 : Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là?
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2, H2S
- Câu 70 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO2.
B. N2O
C. N2.
D. NO
- Câu 71 : Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:
A. 5,6g và 5,4g
B. 5,4g và 5,6g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6g và 6,4g
- Câu 72 : Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản phẩm khử của N+5. Tìm m :
A. 5,4g
B . 2,7g
C. 1,35g
D. 8,1g
- Câu 73 : Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất đktc . Tìm M :
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
- Câu 74 : Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X:
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 61,61%
D. 50,00%
- Câu 75 : Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X . Dung dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :
A. 9,6g
B. 2,4g
C. 12,8g
D. 6,4g
- Câu 76 : Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
- Câu 77 : Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B :
A. Fe3O4 và NO2
B. Fe3O4 và NO
C. Fe3O4 và N2O
D. FeO và NO2
- Câu 78 : Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư . Tính thể tích NO2 bay ra đktc biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :
A. 11,2lít
B. 22,4lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
- Câu 79 : Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2 =18. Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5. Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng :
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
- Câu 80 : Hoà tan hết 16,2gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 được 5,6lít khí X gồm NO và N2 có khối lượng là 7,2g. Tìm M biết rằng N+2 và N0 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
- Câu 81 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32
- Câu 82 : Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
- Câu 83 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
- Câu 84 : Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 14,04g và 1,92 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
C. 14,04g và 1,2 lít
D. 15,14g và 1,5 lít
- Câu 85 : Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M . Tính thể tích khí NO thoát ra đktc biết N+2 là sản phẩm khử của N+5 :
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D . 2,24 lít
- Câu 86 : Biết N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm sau:
A. a = b
B. 2a = b
C. a = 2b
D. 2a = 3b
- Câu 87 : Một oxit X của Nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng (có 1 nguyên tử N). Tìm X :
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
- Câu 88 : Một oxit X của Nitơ trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng (có 2 nguyên tử N). Tìm X:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
- Câu 89 : Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải :
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ