Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công Nghệ 10 trường THP...
- Câu 1 : Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ảnh hưởng xấu đến môi trường là biện pháp:
A. Biện pháp hoá học.
B. Biện pháp kỹ thuật.
C. Biện pháp cơ giới vật lý.
D. Biện pháp sinh học.
- Câu 2 : Để pha dung dịch booc đô ta phải thực hiện cách pha của hai dung dịch như sau:
A. Đổ từ từ dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Đổ từ từ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch CuSO4.
C. Cả hai a và b đúng.
D. Cả hai a và b sai.
- Câu 3 : Thuốc chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc:
A. Rộng.
B. Hẹp.
C. Nhẹ.
D. Mạnh.
- Câu 4 : Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng:
A. Biện pháp cơ giới vật lý.
B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp hoá học.
D. Sử giống chống chịu sâu bệnh.
- Câu 5 : Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp:
A. Biện pháp sinh học.
B. Cơ giới, vật lý.
C. Biện pháp kỹ thuật.
D. Biện pháp hoá học
- Câu 6 : Sau khi sâu nhiễm chế phẩm vi rút trừ sâu thì sâu:
A. Cơ thể bị tê liệt và chết.
B. Cơ thể bị mềm nhũn rồi chết.
C. Cơ thể bị trương lên rồi chết.
D. Cơ thể bị cứng lại rồi chết.
- Câu 7 : Biện pháp nào sau đây hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng trên đồng ruộng:
A. Xử lý hạt giống
B. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang.
C. Chọn cây trồng chống chịu được sâu, bệnh.
D. Tất cả đáp án trên.
- Câu 8 : Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng một cách hợp lý nhằm:
A. Nâng cao hiệu quả phòng, trừ dịch hại.
B. Phòng dịch hại.
C. Trừ dịch hại.
D. Phòng, trừ dịch hại.
- Câu 9 : Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên:
A. Tránh xa nhà ở và nơi thoáng mát đảm bảo an toàn, kín đáo.
B. Để cẩn thận ở trong nhà.
C. Để cẩn thận trong nhà bếp.
D. Để ở ngoài đồng ruộng.
- Câu 10 : Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.
B. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.
C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.
D. Dùng virút gây bệnh cho sâu.
- Câu 11 : Ổ dịch là:
A. Nơi cư trú của sâu bệnh hại.
B. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng.
C. Nơi có nhiều sâu bệnh hại.
D. Tất cả đáp án trên.
- Câu 12 : Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi đó là biện p phòng trừ nào sau đây:
A. Biện pháp kỹ thuật.
B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp sinh học.
D. Biện pháp cơ giới, vật lý.
- Câu 13 : Lượng nước trong cơ thể của côn trùng ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường sau:
A. Nhiệt độ và độ ẩm.
B. Nhiệt độ và lượng mưa.
C. Độ ẩm và lượng mưa.
D. Lượng mưa và nhiệt độ.
- Câu 14 : Sâu đục thân bướm hai chấm gây hại bộ phận ở cây lúa là:
A. Thân.
B. Lá.
C. Rễ
D. Cành.
- Câu 15 : Bệnh bạc lá lúa là loại bệnh do vi sinh vật nào sau đây gây ra:
A. Vi sinh vật.
B. Nấm.
C. Vi khuẩn.
D. vi rút.
- Câu 16 : Sử dụng biện pháp phun thuốc hóa học khi:
A. Sâu, bệnh phá hại cây trồng qúa¸ nhiều.
B. Sâu, bệnh hại đến ngưỡng gây hại.
C. Sâu hại phá cây trồng quḠnhiều.
D. Bệnh phá hại cây trồng quḠnhiều.
- Câu 17 : Chế phẩm nấm trừ sâu là:
A. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.
B. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.
C. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.
D. Dùng virut gây bệnh cho sâu.
- Câu 18 : Dung dịch booc đô có nồng độ % là:
A. 1%.
B. 2%.
C. 20%.
D. 10%.
- Câu 19 : Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua:
A. Hoạt động sống.
B. Thức ăn.
C. Di cư.
D. Mùa sinh sản.
- Câu 20 : Nguyên nhân nào sau đây khi sử dụng thuốc hoá học BVTV được coi là làm ảnh hưởng xấu đến môi trường:
A. Thiếu kiến thức, thiếu ý thức.
B. Sử dụng không hợp lý.
C. Do tính chất của thuốc.
D. Không đáp án nào đúng.
- Câu 21 : Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây:
A. Kỹ thuật bẫy đèn.
B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh .
C. Cày bừa, gieo đúng thời vụ.
D. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
- Câu 22 : Khi thuốc hoá học BVTV thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải làm:
A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận.
C. Gọi người thân của họ.
D. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc.
- Câu 23 : Việc làm nào sau đây thuộc biện pháp điều hòa:
A. Chăm sóc cây khỏe.
B. Giữ cho sâu, bệnh hại phát triển cùng với cây trồng.
C. Phun thuốc trừ sâu.
D. Giữ cho sâu, bệnh hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định.
- Câu 24 : Khi chúng ta sử dụng chế phẩm vi khuẩn trừ sâu thì:
A. Sâu bị bệnh rồi chết.
B. Sâu bị ngộ độc rồi chết.
C. Sâu bị ngộ độc protein rồi chết.
D. Sâu bị ngộ độc protein độc rồi chết.
- Câu 25 : Tinh thể protein độc có dạng hình thù:
A. Lập phương hoặc quả trám.
B. Lập phương hoặc quả lê.
C. Bình phương hoặc hình quả trám.
D. Bình phương hoặc qủa lê.
- Câu 26 : Bò Hà Lan là giống bò có tính năng sản xuất:
A. Kiêm dụng thịt, sữa
B. Bò sữa cao sản
C. Bò thịt cao sản
D. Bò kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo
- Câu 27 : Củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
A. nhân giống thuần chủng.
B. lai kinh tế
C. lai gây thành.
D. lai phân tích.
- Câu 28 : Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
A. nhân giống thuần chủng.
B. lai kinh tế.
C. lai gây thành .
D. lai phân tích
- Câu 29 : Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
A. cấy truyền phôi.
B. lai giống.
C. lai kinh tế.
D. lai gây thành.
- Câu 30 : Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
A. nhu cầu duy trì.
B. nhu cầu cần thiết
C. nhu cầu sản xuất.
D. nhu cầu tiêu thụ
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường