Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020 trường THCS Kim Đ...
- Câu 1 : Bóng tối là
A. chỗ không có ánh sáng chiếu tới.
B. một phần trên màn chắn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. vùng tối sau vật cản.
D. phần có màu đen trên màn.
- Câu 2 : Một vật như thế nào (điều kiện về vật) thì mắt ta mới có thể nhìn thấy nó?Chọn câu trả lời sai.
A. Vật phát ra ánh sáng.
B. Vật phải được chiếu sáng.
C. Vật không phát sáng mà cũng không được chiếu sáng.
D. Vật phải đủ lớn và cách mắt không quá xa.
- Câu 3 : Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chùm sáng song song gồm các tia sáng……………..trên đường truyền của chúng.
A. không hướng vào nhau
B. cắt nhau
C. không giao nhau
D. rời xa nhau ra
- Câu 4 : Chọn câu trả lời sai.Vật cản sáng (chắn sáng) là vật
A. không cho ánh sáng truyền qua.
B. khi truyền đến nó ánh sáng bị hấp thụ hoặc hắt lại hết.
C. cản đường truyền đi của ánh sáng.
D. cho ánh sáng truyền qua.
- Câu 5 : Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i' = 45°. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
A. 22,5°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°.
- Câu 6 : Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 30° thì tia phản xạ hợp với tia tới một góc:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. 120°
- Câu 7 : Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 60°. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu?
A. 90°
B. 45°
C. 60°
D. 30°
- Câu 8 : Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách người 2,5 mét. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
A. 1,25m
B. 1,6m
C. 5m
D. 2,5m
- Câu 9 : Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau xe ôtô, xe máy, vì:
A. ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
C. vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
- Câu 10 : Hai vật A, B có chiều cao như nhau, A đặt trước gương phẳng, B đặt trước tâm kính. So sánh độ cao của hai ảnh A' và B’?
A. Ảnh A' cao hơn ảnh B’.
B. Ảnh B' cao hơn ảnh A'.
C. Hai ảnh cao bằng nhau.
D. Không xác định được vì độ cao của ảnh còn phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
- Câu 11 : Chọn câu trả lời sai.Định luật truyền thẳng của ánh sáng được vận dụng để giải thích các hiện tượng:
A. sự tạo thành vùng bóng tối và vùng bóng nửa tối.
B. sự tạo thành bóng tối và bóng nửa tối.
C. nhật thực và nguyệt thực.
D. sự tạo thành cầu vồng.
- Câu 12 : Ảnh của một ngọn nến (đặt sát gương cầu lõm) nhìn thấy trong một gương cầu lõm treo thẳng đứng là ảnh gì. có đặc điểm như thế nào?
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều vật.
D. Ảnh ảo. cùng chiều, lớn hơn vật.
- Câu 13 : Hãy chọn câu trả lời sai:
A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào mặt âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
- Câu 14 : Để chống ô nhiễm tiếng ồn cho công nhân ở nhà máy, có học sinh đã đề xuất các phương án sau. Hãy chọn phương án tốt nhất:
A. Nếu làm việc trong môi trường có tiếng ồn thì phải bịt tai lại.
B. Đưa nhà xưởng lên núi cao vì ở đó truyền âm kém.
C. Chỗ làm việc phải cách âm bằng vật liệu cách âm tốt.
D. Vì chân không là môi trường không truyền được âm, nên cho nhà máy vào một cái hầm lớn (trong lòng đất), hút hết không khí và trang bị cho công nhân bình ôxi để thở.
- Câu 15 : Sau khi nghe tiếng sấm rền trong cơn dông, em học sinh đã giải thích như sau. Câu nào đúng nhất?
A. Vì thời gian truyền âm thanh từ nguồn phát ra âm thanh đến mặt đất lớn hơn 1 giây.
B. Do nguồn âm phát ra từ rất xa.
C. Tia sét (nguồn âm) chuyển động do đó khoảng cách từ nguồn âm đến tai nghe thay đổi nên có tiếng rền.
D. Sấm rền là do sự phản xạ của âm từ các đám mây dông trên bầu trời xuống mặt đất.
- Câu 16 : Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp tăng theo thứ tự:
A. khí, rắn, lỏng.
B. khí, lỏng, rắn.
C. rắn, khí, lỏng.
D. rắn, lỏng, khí.
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 25 Hiệu điện thế
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 29 An toàn khi sử dụng điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 30 Tổng kết chương III Điện Học
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 2 Sự truyền ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 4 Định luật phản xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 7 Gương cầu lồi