Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 trường THPT Nguy...
- Câu 1 : Cho các chất sau: HCl, H2S, HNO3, NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, NaCl, BaCl2. Có bao nhiêu chất điện li yếu?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 2 : Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là
A. 1
B. 13
C. 11
D. 3
- Câu 3 : Nếu trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,005M thì dung dịch thu được có pH là (Biết H2O bay hơi không đang kể):
A. 3,12
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 4 : Cho các chất : a) H2SO4 b) Ba(OH)2 c) H2S d) CH3COOH e) NaNO3 Những chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. b , c , e
B. a , b , c
C. a , b , e
D. a , c , d
- Câu 5 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí.
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
- Câu 6 : Phương trình phân tử: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O có phương trình ion rút gọn sau?
A. Ca2+ + 2Cl – → CaCl2 .
B. CaCO3 + 2H+ + 2Cl – → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2H+ + CO32– →CO2 + H2O.
D. CaCO3 + 2H + → Ca2+ + CO2 + H2O.
- Câu 7 : Cho các muối sau: NaHSO4 , NaHCO3 , Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4
B. cả 3 muối
C. NaHSO4, NaHCO3
D. Na2HPO3
- Câu 8 : Cho các phản ứng hóa học sau: (l) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
A. (l), (2), (3), (6).
B. (l), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 9 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M. Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] > [NO3-]
B. [H+] < [NO3-]
C. pH = 1,0
D. pH > 1,0
- Câu 10 : Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là
A. 1
B. 90
C. 100
D. 40
- Câu 11 : Nhận xét nào sau đây sai ?
A. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH –
D. Dung dịch axit có chứa ion H+ .
- Câu 12 : Có 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm vào 100ml H2O thu được dung dịch X. Nồng độ OH – trong dung dịch X là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
- Câu 13 : Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có
A. pH = 7
B. pH > 7
C. 1 < pH < 7
D. pH < 1
- Câu 14 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
D. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
- Câu 15 : Một dd có pH = 5 , thì
A. [H+] = 1,0.10–5M
B. [H+] = 2,0.10–5M
C. [H+] = 5,0.10–4M
D. [H+] = 1,0.10– 4M
- Câu 16 : Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
- Câu 17 : Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là :
A. 0,05M
B. 0,005M
C. 0,01M
D. 0,1M
- Câu 18 : Cho 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM, Hãy so sánh độ pH của 2 dung dịch ?
A. Không so sánh được.
B. HCl < CH3COOH.
C. HCl > CH3COOH.
D. HCl = CH3COOH.
- Câu 19 : Cho: BaCl2 + X →NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai ?
A. X là NaOH , Y là Ba(OH)2
B. X là Na2CO3, Y là BaCO3
C. X là Na2SO4 , Y là BaSO4
D. X là Na3PO4 , Y là Ba3(PO4)2.
- Câu 20 : Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
A. K2CrO4 →K+ + CrO42 –
B. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42–
C. Fe(NO3)3 → Fe3+ + 3NO3–
D. Na2SO4 → Na2+ + SO42 –
- Câu 21 : Phương trình điện li nào viết đúng?
A. H2S → 2H+ + S2 –
B. NaCl → Na+ + Cl-
C. KOH → K+ + OH–
D. HClO → H+ + ClO –
- Câu 22 : Chọn câu đúng :
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH = 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
- Câu 23 : Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
A. 10
B. 11
C. 4
D. 3
- Câu 24 : Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+ , Cl – , S2–, Cu2+ .
B. K+, OH –, Ba2+, HCO3– .
C. NH4+, Ba2+ , NO3– , OH –.
D. HSO4– , NH4+, Na+, NO3–
- Câu 25 : Cho 1,5 lít dung dịch KOH có pH = 9. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
A. 10–5 M
B. 10–9 M
C. 1,5.10–5M
D. 9M
- Câu 26 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
A. 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
B. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
- Câu 27 : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. H+, NH4+, SO42–, Cl–
B. Fe3+, NO3–, Mg2+, Cl–
C. NH4+, OH–, Fe3+, Cl– .
D. Na+, NO3–, Mg2+, Cl– .
- Câu 28 : Trộn 600ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 1,25M thu được 1 lít dd X. pH của dd X bằng
A. 2
B. 1
C. 0,7
D. 1,3
- Câu 29 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi tan trong nước ?
A. HCl
B. C2H5OH
C. MgCl2
D. Ba(OH)2
- Câu 30 : Phương trình phân tử: 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 có phương trình ion rút gọn sau?
A. Na+ + Cl – → NaCl .
B. 2NaOH + Cu2+ → 2Na+ + Cu(OH)2.
C. 2OH – + CuCl2 → 2Cl – + Cu(OH)2.
D. Cu2+ + 2OH – → Cu(OH)2.
- Câu 31 : Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối
A. K3PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4
C. K3PO4
D. K3PO4 và KH2PO4
- Câu 32 : Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat
A. quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaCl
- Câu 33 : Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 200
B. 170
C. 150
D. 300
- Câu 34 : Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol:
A. 0,55 M
B. 0,33 M
C. 0,22 M
D. 0,66 M
- Câu 35 : Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất ?
A. (NH4)2SO4.
B. CO(NH2)2.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
- Câu 36 : Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
- Câu 37 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây:
A. Muối ăn
B. Thạch cao
C. Phèn chua
D. Vôi sống
- Câu 38 : Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
- Câu 39 : Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó:
A. 72,9
B. 76
C. 79,2
D. 75,5
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ