Bài tập Nito - photpho cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
- Câu 2 : Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hóa học là:
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
- Câu 3 : HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
- Câu 4 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
- Câu 5 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
- Câu 6 : Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là:
A. CO2, NO2
B. CO, NO
C. CO2, NO
D. CO2, N2
- Câu 7 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. anophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
- Câu 8 : Có sơ đồ biến hóa sau:
A. SO2
B. NH3
C. NO
D. NO2
- Câu 9 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
- Câu 10 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3không thể hiện tính khử?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
- Câu 11 : Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 - 900C, có xúc tác Pt?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
- Câu 12 : Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + H2O →
- Câu 13 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 14 : Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. CuO
B. CuF2
C. Cu
D. Cu(OH)2
- Câu 15 : Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
A. NH4NO3
B. N2
C. NO2
D. N2O5
- Câu 16 : Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. KNO3, C
B. KNO3, C và S
C. KClO3, C và S
D. KClO3, C
- Câu 17 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 2KNO2 + O2
B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. NaHCO3 NaOH + CO2
- Câu 18 : Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:
A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa
B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp
C. Thu bằng phương pháp đẩy nước
D. Cách nào cũng được
- Câu 19 : Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rầt bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường
- Câu 20 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O
B.
C. NH3,
D. , H2O, NH3
- Câu 21 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hydroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan
C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
- Câu 22 : Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Yếu
B. Trung bình
C. Mạnh
D. Tùy gốc axit
- Câu 23 : Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp electron chưa tham gia tạo liên kết
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
- Câu 24 : Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. H2, O2
D. O2, Ca, Mg
- Câu 25 : Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí
B. NH3, O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
- Câu 26 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng
- Câu 27 : Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2
B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
- Câu 28 : N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
- Câu 29 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 30 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
- Câu 31 : Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:
A. (X) là NO, (Y) là N2O5
B. (X) là N2, (Y) là N2O5
C. (X) là NO, (Y) là NO2
D. (X) là N2, (Y) là NO2
- Câu 32 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ: “Từ nitơ đến bitmut thì…”
A. nguyên tử khối tăng dần
B. bán kính nguyên tử tăng dần
C. độ âm điện tăng dần
D. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
- Câu 33 : Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)
A. Phản ứng 1 thu nhiệt, phản ứng 2 tỏa nhiệt
B. Phản ứng 1 tỏa nhiệt, phản ứng 2 thu nhiệt
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
- Câu 34 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với:
A. Mg
B. K
C. Li
D. F2
- Câu 35 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + O2 → 2N
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
- Câu 36 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm
B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử…
C. sản xuất axit nitric
D. tổng hợp amoniac
- Câu 37 : Một lít nước ở hòa tan được bao nhiêu lít khí amoniac?
A. 200
B. 400
C. 500
D. 800
- Câu 38 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là
A. Photpho
B. Asen
C. Bitmut
D. Antimon
- Câu 39 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N và AlN
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N2 và Al3N2
- Câu 40 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ
- Câu 41 : Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất
B. Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
- Câu 42 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử N2 không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn
- Câu 43 : Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây?
A. NH4NO2
B. NH3
C. NH4Cl
D. NaNO2
- Câu 44 : Cho PTHH: N2 + 3H2 2NH3
A. chuyển dịch theo chiều thuận
B. không thay đổi
C. chuyển dịch theo chiều ngh
D. không xác định được
- Câu 45 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch
C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
- Câu 46 : Cho PTHH: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
A. NH3 là chất khử
B. NH3 là chất oxi hóa
C. Cl2 vừa oxi hóa vừa khử
D. Cl2 là chất khử
- Câu 47 : Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) ; = -124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 48 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm
- Câu 49 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan
B. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
D. có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3
- Câu 50 : Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. CaO
D. P2O5
- Câu 51 : Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
- Câu 52 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
- Câu 53 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
- Câu 54 : Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
- Câu 55 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K2O, NO2, O2
- Câu 56 : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2
B. CuO, NO2, O2
C. Cu, NO2, O2
D. CuO, NO2
- Câu 57 : Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag2O, NO2
C. Ag, NO2
D. Ag, NO2, O2
- Câu 58 : Để nhận biết ion người ta dùng các hóa chất nào dưới đây?
A. CuSO4 và NaOH
B. Cu và H2SO4
C. Cu và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4
- Câu 59 : Để nhận biết ion người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
C. phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
- Câu 60 : Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?
A. BaCl2
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. AgNO3
- Câu 61 : Cho sơ đồ: X Y Z T X
A. CO, NH4HCO3
B. CO2, NH4HCO3
C. CO2, Ca(HCO3)2
D. CO2, (NH4)2CO3
- Câu 62 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
C. N2O5 + H2O → 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3
- Câu 63 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Nhiệt phân NaNO2
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
C. Thủy phân Mg3N2
D. Phân hủy khí NH3
- Câu 64 : Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
C. NH3 tan được nhiều trong nước
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
- Câu 65 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền
D. phân tử nitơ không phân cực
- Câu 66 : Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2
B. AgNO3, Cu(NO3)2
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
- Câu 67 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO3 2KNO2 + O2
B. NH4NO3 N2 + 2H2O
C. NH4Cl NH3 + HCl
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
- Câu 68 : Cho các dung dịch
A. X2, X3, X4
B. X3, X4
C. X2, X4
D. X1, X2
- Câu 69 : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, ) tạo khí NO
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
- Câu 70 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 71 : Khi so sánh NH3 với , phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH3 và ion đều chứa liên kết cộng hóa trị
B. Trong NH3 và , nitơ đều có số oxi hóa -3
C. NH3 có tính bazơ, có tính axit
D. Trong NH3 và , nitơ đều có cộng hóa trị 3
- Câu 72 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NH4NO2
- Câu 73 : Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hóa thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hòa tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?
A. Xút và oxi
B. Nước vôi trong và khí clo
C. Nước vôi trong và không khí
D. Xoda và khí cacbonic
- Câu 74 : Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Xoda
D. Clorua vôi
- Câu 75 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
- Câu 76 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P so với N là
A. yếu hơn
B. mạnh hơn
C. bằng nhau
D. không xác định
- Câu 77 : Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo khí có màu nâu
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí
- Câu 78 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S
- Câu 79 : Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên?
A. Giấy quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch phenolphtalein
- Câu 80 : Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng
D. Cả A và B đều được
- Câu 81 : Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A. Photpho đỏ không độc hại với con người
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng
C. Cả hai lí do A và B
D. Lí do khác
- Câu 82 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hóa học của P như thế nào so với N2
A. P yếu hơn
B. P mạnh hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
- Câu 83 : Chọn câu sai trong các câu dưới đây
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa
D. P vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Câu 84 : Khoảng vật chính của P là
A. apatit và photphorit
B. photphorit và canxit
C. apatit và canxit
D. canxit và xiđerit
- Câu 85 : H3PO4 là axit
A. có tính oxi hóa mạnh
B. có tính oxi hóa yếu
C. không có tính oxi hóa mạnh
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Câu 86 : Để nhận biết ion photphat (), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
- Câu 87 : H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3
B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2
D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO
- Câu 88 : Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây
A. H3PO4
B. H3PO2
C. H3PO3
D. HPO3
- Câu 89 : Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 X Y Z
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
- Câu 90 : Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
- Câu 91 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
- Câu 92 : Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…
- Câu 93 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ
- Câu 94 : Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
- Câu 95 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây
A. Ca2(PO4)2, H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc
C. P2O3, H2O
D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
- Câu 96 : Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. vàng
C. trắng
D. nâu
- Câu 97 : Cho phương trình: H3PO4. Khi thêm HCl vào:
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
- Câu 98 : Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với
A. Ca3(PO4)2
B. Na3PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 99 : Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
- Câu 100 : Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO3
B. H3PO2
C. H3PO3
D. H3PO4
- Câu 101 : Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2.3CaF2
- Câu 102 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
A. P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
- Câu 103 : Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau
B. 2 chất giống nhau
C. 2 dạng đồng phân của nhau
D. 2 dạng thù hình của nhau
- Câu 104 : Chất nào bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối?
A. P trắng
B. P đỏ
C. PH3
D. P2H4
- Câu 105 : Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan rất tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete…
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
- Câu 106 : Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
- Câu 107 : Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử
C. ion
D. polime
- Câu 108 : Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử
C. ion
D. polime
- Câu 109 : Phản ứng xảy ra dầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
- Câu 110 : Phát biểu nào sau đây nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng
B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường
D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tố
- Câu 111 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm
B. đạn cháy
C. axit photphoric
D. phân lân
- Câu 112 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
- Câu 113 : Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm:
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
- Câu 114 : Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng nào dưới đây (không yêu cầu độ tinh khiết cao):
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑
- Câu 115 : Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là:
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS
- Câu 116 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng , axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành:
A. axit metaphotphoric (HPO3)
B. axit điphotphoric (H4P2O7)
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5)
- Câu 117 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng , thu được:
A. axit metaphotphoric (HPO3)
B. axit điphotphoric (H4P2O7)
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5)
- Câu 118 : Phản ứng viết không đúng là:
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
- Câu 119 : Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp sunfat
B. Phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp amoniac
D. Phương pháp ngược dòng
- Câu 120 : Phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D.
- Câu 121 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là:
A. amophot
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat.
- Câu 122 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
- Câu 123 : Thành phần chính của quặng photphorit là :
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2
D. NH4H2PO4
- Câu 124 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
- Câu 125 : Chọn câu có nội dung đúng:
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
- Câu 126 : Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này
A. Bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. Bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. Bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính
D. Không bị thuỷ phân
- Câu 127 : Amophot có thành phần chính là:
A. NH4H2PO4 và H3PO4
B. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
C. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH3 và (NH4)3PO4
- Câu 128 : Thành phần của phân supephotphat là:
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2
- Câu 129 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua?
A. Supephotphat đơn
B. Supephotphat kép
C. Amophot
D. Phân lân nung chảy
- Câu 130 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất:
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
- Câu 131 : Khi trồng trọt phải bón phân cho đất để
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Bổ sung nguyên tố dinh dưỡng cho đất
C. Giữ độ ẩm cho đất
D. A và B
- Câu 132 : Chất nào dưới đây có thể dùng làm phân đạm:
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH2)2CO
D. Cả A, B, C
- Câu 133 : Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do
A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính
D. Muối amoni không bị thuỷ phân
- Câu 134 : Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số:
A. % khối lượng NO có trong phân
B. % khối lượng HNO3 có trong phân
C. % khối lượng N có trong phân
D. % khối lượng NH3 có trong phân.
- Câu 135 : Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
- Câu 136 : Đạm urê có công thức là:
A. NH4NO3
B. NaNO3
C. (NH4)2SO4
D. (NH2)2CO
- Câu 137 : Urê được điều chế từ:
A. Khí amoniac và khí cacbonic
B. Khí cacbonic và amoni hiđroxit
C. Axit cacbonic và amoni hiđroxit
D. Khí cacbon monoxit và amoniac
- Câu 138 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào?
A. NH4Cl
B. Amophot
C. KCl
D. Supephotphat
- Câu 139 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của:
A. P
B. P2O5
C.
D.
- Câu 140 : Thành phần hoá học của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Câu 141 : Thành phần hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Câu 142 : Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa:
A. KNO3
B. KCl
C. K2CO3
D. K2SO4
- Câu 143 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng chỉ số nào sau đây?
A. Hàm lượng % về khối lượng K trong phân
B. Hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân
C. Số nguyên tử K trong phân
D. Hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân
- Câu 144 : Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp N cho cây
B. Phân lân cung cấp P cho cây
C. Phân kali cung cấp K cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây
- Câu 145 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4
- Câu 146 : Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với:
A. NH4NO3
B. Phân kali
C. Phân lân
D. Vôi
- Câu 147 : Phát biểu không đúng là:
A. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn
B. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó
C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng
D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở thu được N2
- Câu 148 : Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O
B. Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O
C. Hàm lượng %m: N2O5, P2O5, K2O
D. Hàm lượng %m: N, P, K
- Câu 149 : Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là:
A. (NH4)2SO4
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
- Câu 150 : Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước:
A. Phân đạm làm kết tủa vôi
B. Phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
C. Phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng
D. Cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi
- Câu 151 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân vi lượng
- Câu 152 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân vi lượng
- Câu 153 : Cho các loại phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch BaCl2
- Câu 154 : Khi bón supephotphat người ta không trộn với vôi vì:
A. Tạo khí PH3
B. Tạo muối CaHPO4
C. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa
D. Tạo muối CaHPO4 và Ca3(PO4)2
- Câu 155 : X là một loại phân bón hoá học. Hoà tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. NH4Cl
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2SO4
- Câu 156 : Để nhận ra ion trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. Kim loại Cu
- Câu 157 : Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3
B. H2SO4
C. FeCl3
D. HCl
- Câu 158 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
- Câu 159 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và HCl đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO2 và H2SO4 đặc
- Câu 160 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác
B. Môi trường
C. Chất oxi hoá
D. Chất khử
- Câu 161 : Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2
D. CaHPO4
- Câu 162 : Cho sơ đồ chuyển hóa: P2O5 X Y Z
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
- Câu 163 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X ( một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khí thoát ra. Chất X là:
A. Amophot
B. Ure
C. Natri nitrat
D. Amoni nitrat
- Câu 164 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat () và ion amoni ()
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
- Câu 165 : Khi so sánh NH3 với , phát biểu không đúng là:
A. Trong NH3 và , nitơ đều có số oxi hóa -3
B. NH3 có tính bazơ, có tính axit
C. Trong NH3 và , nitơ đều có cộng hóa trị 3
D. Phân tử NH3 và ion đều chứa liên kết cộng hóa trị.
- Câu 166 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
A. KOH, Ba(HCO3)2
B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2
D. NaHCO3, Ba(OH)2
- Câu 167 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
- Câu 168 : Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 169 : Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
- Câu 170 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau:
A. KOH, NaH2PO4, NH3
B. Na3PO4, NH3, Na2CO3
C. Na2SO4, NaOH, NH3
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
- Câu 171 : Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây?
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2S
D. (NH4)2SO4
- Câu 172 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra
- Câu 173 : X là một loại phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NaNO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
- Câu 174 : Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ba(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2
C. NH4HCO3
D. NaHCO3
- Câu 175 : Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?
A. Al2O3 và Na2O
B. N2O4 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và HF
- Câu 176 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn
- Câu 177 : Cho các hóa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hóa chất này làm phân đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. (NH4)2SO4
- Câu 178 : Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. (NH4)2SO3
D. NH4HSO3
- Câu 179 : Trong phân tử NH3 số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:
A. 2
B. 3
C. 8
D. 5
- Câu 180 : Công thức đúng của quặng apatit là
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. CaP2O7
- Câu 181 : Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO3)2
- Câu 182 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3
- Câu 183 : Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH, BaCl2
B. KCl, KHCO3, BaCl2
C. KCl
D. KCl, KOH
- Câu 184 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại
A. KNO3
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
- Câu 185 : Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
- Câu 186 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ
- Câu 187 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể và )
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ