Ôn tập: Hệ quy chiếu quán tính và không quán tính...
- Câu 1 : Một xe khối lượng 5 tấn chạy qua cầu cong lên coi như một cung tròn bán kính 20m. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc 36km/h. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu là ?
A. 2500 N
B. 25000 N
C. 50000 N
D. 5000 N
- Câu 2 : Một ô tô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua 1 đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với vận tốc 36km/h . Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy . Áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất:
A. 119500N
B. 117600N
C. 14400N
D. 9600N
- Câu 3 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi lên đều
A. 5N
B. 50N
C. 10N
D. 40N
- Câu 4 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 4N
D. 8N
- Câu 5 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi lên chậm dần đều với
A. 5N
B. 6N
C. 4N
D. 8N
- Câu 6 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với
A. 5N
B. 6 N
C. 4N
D. 7 N
- Câu 7 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với
A. 5N
B. 6 N
C. 3N
D. 8N
- Câu 8 : Cho một vật có khối lượng 500g được đặt trong một thang máy. Xác định trọng lượng của vật. Lấy . Khi thang máy đi xuống đều
A. 5N
B. 50N
C. 10N
D. 40N
- Câu 9 : Một dĩa quay quanh một trục thẳng đứng với vận tốc quay 30 vòng/phút. Trên dĩa đặt một vật nhỏ m cách trục quay 16 cm. Lấy . Để vật không trượt lên dĩa thì hệ số ma sát giữa vật và dĩa có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0,096
B. 0,195
C. 0,158
D. 0,023
- Câu 10 : Một người có khối lượng 50 kg đứng trên sàn thang máy. Cho thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy , lực nén của người lên sàn thang máy bằng
A. 5 N
B. 100 N
C. 50 N
D. 500 N
- Câu 11 : Một xe khối lượng 5 tấn chạy qua cầu cong xuống coi như một cung tròn bán kính 20m. Xét xe ở đỉnh cầu có vận tốc 36km/h. Lực nén do xe tác dụng lên mặt cầu là ?
A. 25000 N
B. 75000N
C. 50000 N
D. 7500 N
- Câu 12 : Một Ô tô chạy qua một đoạn đường đèo vào khúc cua được coi như là một cung tròn có bán kính cong là 100cm.Hệ số ma sát trượt giữa lốp xe và mặt đường là 0,6. Hỏi ô tô chỉ được chạy với vận tốc tối đa bằng bao nhiêu để không rơi khỏi đoạn đường đèo.
A. 2,55 m/s
B. 6,5 m/s
C. 4 m/s
D. 5 m/s
- Câu 13 : Cho một bàn tròn có bán kính 100 cm. Lấy một vật có khối lượng 100g đặt lên mép bàn tròn. Khi bàn tròn quay quanh một trục thẳng qua tâm bàn thì thấy vật quay đều theo bàn với vận tốc v=10(m/s). Xác định hệ số ma giữa vật và bàn tròn để vật không trượt
A. 10
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 14 : Một vật có khối lượng 10 kg nằm yên trên sàn thang máy. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc . Lấy , lực nén của vật lên sàn thang máy bằng
A. 30 N
B. 130N
C. 70 N
D. 100N
- Câu 15 : Một vật có khối lượng 5 kg nằm yên trên sàn thang máy. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với . Lấy , lực nén của vật lên sàn thang máy bằng
A. 0N
B. 50 N
C. 25N
D. 100 N
- Câu 16 : Một vật có khối lượng 5 kg nằm yên trên sàn thang máy. Lấy . Để lực nén của vật lên sàn thang máy bằng không, thì thang máy
A. rơi tự do
B. đi lên nhanh dần đều với gia tốc g
C. đi xuống chậm dần đều với gia tốc g
D. chuyển động thẳng đều
- Câu 17 : Xe khối lượng 2,5 tấn, đi qua cầu vồng có bán kính R = 100 m với tốc độ đều 10 m/s. Lấy Lực nén của xe lên cầu tại điểm cao nhất trên cầu là
A. 25000N
B. 22500N
C. 18500N
D. 10000 N
- Câu 18 : Xe khối lượng 5 tấn, đi qua cầu vồng có bán kính R = 200 m với tốc độ đều 4 m/s. Lấy . Lực nén của xe lên cầu tại điểm mà bán kính R hợp với phương thẳng đứng góc là
A. 10000 N
B. 50000 N
C. 42900 N
D. 25000 N
- Câu 19 : Một quả cầu có khối lượng m chuyển động trên vòng xiếc tròn có bán kính . Lấy . Tốc độ tối thiểu của quả cầu khi đi qua điểm cao nhất trên vòng xiếc để không bị rơi là
A. 4 m/s
B. 25 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s
- Câu 20 : Một xe chuyển động đều trên một đường tròn nằm ngang bán kính R - 300 m, hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là . Lấy . Tốc độ tôi đa mà xe có thể đạt được để không bị trượt là
A. 30 m/s
B. 20 m/s
C. 10m/s
D. 50 m/s
- Câu 21 : Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt có dạng là một cung tròn bán kính 50m, tốc độ của ôtô là 36 km/h. Lấy . Áp lực của ôtô lên mặt cầu tại điểm cao nhất là
A. 13500 N
B. 12000 N
C. 10000 N
D. 3700 N
- Câu 22 : Một người có khối lượng 60 kg đứng trong buồng thang máy trên bàn cân lò xo. Nếu cân chỉ trọng lượng của người là 588 N thì gia tốc của thang máy là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay dây trong mặt phẳng đứng. Hòn đá có khối lượng 0,4 kg chuyển động trên đường tròn bán kính 0,5 m với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy . Lực căng của dây khi hòn đá ở đỉnh của đường tròn là
A. 8,88 N
B. 12,8 N
C. 10,5 N
D. 19,6 N
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do