20 bài tập Sự rơi tự do mức độ thông hiểu
-   Câu 1 :   Khi nói về chuyển động rơi tự do của một vật, tìm phát biểu sai?  A Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng B Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều C Tại mọi nơi trên Trái Ðất, vật rơi với gia tốc như nhau D Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực 
-   Câu 2 :  Chọn câu sai trong các câu sau :  A Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút của trái đất. B Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D Chuyển động của vật rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. 
-   Câu 3 :  Chọn câu phát biểu đúng nhất :  A Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do cũng giảm dần B Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc rơi tự do càng tăng C Gia tốc rơi tự do là 1 số không đổi đối với mọi nơi trên trái đất D Gia tốc rơi tự do thay đổi tuỳ theo mỗi quốc gia trên thế giới. 
-   Câu 4 :  Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?  A Khối lượng và kích thước vật rơi B Cao độ và vĩ độ địa lý. C Vận tốc đầu và thời gian rơi. D Áp suất và nhiệt độ môi trường. 
-   Câu 5 :  Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?  A Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B Chuyển động nhanh dần đều. C Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D Công thức tính vận tốc v = g.t2 
-   Câu 6 :  Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công thức  A  B  C  D v= 2hg 
-   Câu 7 :  Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào :  A Khối lượng của vật B Kích thước của vật C Độ cao của vật D Cả 3 yếu tố. 
-   Câu 8 :  Hai giọt nước rơi cách nhau 1s. Tìm khoảng cách giữa hai giọt sau khi giọt thứ 2 rơi được 1s.  A 15m B 19m C 10m D 20m 
-   Câu 9 :  Chọn câu đúng :  công thức tính đường đi trong chuyển động rơi tự do là ?  A \(s = 2gt\). B \(s = \frac{1}{2}gt\) C \(s = \frac{1}{2}g{t^2}\). D \(s = gt\) 
-   Câu 10 :  Một vật rơi từ độ cao 45m xuống đất. Tính quãng đường vật rơi sau 2s đầu và trong 2s cuối cùng. Lấy g = 10m/s2  A 20m;40m B 8m,10m C 9m,9m D 7m,7m 
-   Câu 11 :  Một vật rơi tự do từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, cho gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật bằng  A 4s B 1s C 2s D 3s 
-   Câu 12 :  Một vật rơi tự do tại nơi g = 10 (m/s2). Thời gian vật rơi là 10 (s). Tính thời gian vật rơi 5 (m) cuối cùng.  A t = 2 (s) B t = 1 (s) C t = 0,5 (s)t = 0,5 (s) D t = 0,05 (s) 
-   Câu 13 :  Chọn câu sai. Hai vật có khối lượng (m2 > m1 ) được thả rơi tự do ở cùng một nơi, cùng một lúc và cùng độ cao thì  A vật m2 rơi nhanh hơn vật m1. B vận tốc của hai vật khi chạm đất là như nhau. C rơi cùng một gia tốc g. D hai vật chạm đất cùng một lúc. 
-   Câu 14 :  Một vật rơi tự do sau 4 giây thì chạm đất. Lấy g =  10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là  A 75m B 80m C 45m D 35m 
-   Câu 15 :  Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?          A Lúc t = 0 thì v \( \ne \)0. B Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau. C Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 
-   Câu 16 :  Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B, cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?  A A chạm đất trước B. B A chạm đất sau B. C Cả hai chạm đất cùng lúc. D Thời gian chuyển động của bi B lớn gấp hai lần thời gian chuyển động của bi A. 
-   Câu 17 :  Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2   A 4s,18,75m B 40m/s. 4s. 1,25m.18,75m C 4m/s. 4s. 1,25m.18,75m D 40cm/s. 4s. 1,25m.18,75m 
-   Câu 18 :  Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/2.  A 65m; 385m; 9s; 0,51s. B 65m; 385m; 19s; 0,51s. C 6m; 385m; 9s; 0,51s. D 65m; 35m; 9s; 0,51s. 
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do
