Trắc nghiệm Toán 8 Nhân đơn thức với đa thức, đa t...
- Câu 1 : Tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Tích bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Thu gọn ta được
A. 12
B. 24
C.
D.
- Câu 4 : Thu gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Kết quả của phép tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tích có kết quả bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Kết quả của phép tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Giá trị của biểu thức P = tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
- Câu 11 : Chọn câu sai.
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là .
B. Giá trị của biểu thức tại x = 0; y = 1 là .
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
- Câu 12 : Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
A. P = – 6x. Với x = thì P = 18
B. P = + 6x. Với x = thì P = 0
C. P = – 6x. Với x = thì P = -18
D. P = + 6x. Với x = thì P = 18
- Câu 13 : Chọn câu đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Chọn câu đúng.
A.
B. (x – 1)(x + 1) = 1 –
C. (x + 1)(x – 1) = + 1
D.
- Câu 15 : Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
- Câu 16 : Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
A.
B.
C. 1
D.
- Câu 17 : Cho biểu thức P = . Hãy chọn câu đúng:
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
- Câu 18 : Cho biểu thức M = . Hãy chọn câu đúng
A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
- Câu 19 : Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
- Câu 20 : Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. B = 21 – x
B. B < -1
C. B > 0
D. 10 < B < 20
- Câu 21 : Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z
- Câu 22 : Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – . Chọn khẳng định đúng.
A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
B.Biểu thức D có giá trị là một số âm
C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D. Biểu thức D có giá trị là 0
- Câu 23 : Biểu thức D = , D có giá trị là:
A.
B. -5
C.
D. 5
- Câu 24 : Rút gọn biểu thức N = ta được
A. N =
B. N =
C. N =
D.
- Câu 25 : Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
A. m.n chia 5 dư 1
B. m – n chia hết cho 5
C. m + n chia hết cho 5
D. m.n chia 5 dư 3
- Câu 26 : Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
A. a – 6b chia hết cho 13
B. a – 6b chia cho 13 dư 6
C. a – 6b chia cho 13 dư 1
D. a – 6b chia cho 13 dư 3
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức