Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 : Ôn tập và bổ túc về...
-   Câu 1 :  Tìm x ∈ N, biết :  
 -   Câu 2 :  Trong một phép chia có số bị chia là 410. Số dư là 19. Tìm số chia và thương.  
 -   Câu 3 :  Một đoàn xe lửa dài 160 m chạy vào một đường hầm xuyên qua núi với vận tốc 40 km/h. Từ lúc toa đầu tiên bắt đầu chui và hầm đến lúc toa cuối cùng ra khỏi hầm mất 4 phút 30 giây. Hỏi đường hầm dài bao nhiêu km?  
 -   Câu 4 :  Tổng của n số tự nhiên chẵn từ 2 đến 2n có thể là một số chính phương không ? Vì sao ? (Chú ý: Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên)  
 -   Câu 5 :  Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :  
 -   Câu 6 :  Tích của hai số là 2610. Nếu thêm 5 đơn vị vào một thừa số thì tích mới sẽ là 2900. Tìm hai số đó.  
 -   Câu 7 :  Tìm các thừa số và tích của các phép nhân sau :  
 -   Câu 8 :  Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên, số bị chia là 236 và số dư là 15. Tìm số chia và thương.  
 -   Câu 9 :  Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 37 dư 1 và khi chia cho 39 dư 14.  
 -   Câu 10 :  Tìm ƯCLN của :  
 -   Câu 11 :  Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28  
 -   Câu 12 :  Thay a, b bởi chữ số thích hợp để số  chia hết cho cả 2, 5 và 9.  
 -   Câu 13 :  a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650.  
 -   Câu 14 :  Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. Biết rằng khi chia số đó cho các số 70 ; 210 ; 350 có cùng số dư là 3.  
 -   Câu 15 :  Các số tự nhiên nhỏ hơn 1000, có bao nhiêu số:  
 -   Câu 16 :  Tính số lượng các ước của các số sau. Sau đó hãy viết tập hợp các ước của số đó  
 -   Câu 17 :  Học sinh khối 6 của một trường tập chung dưới sân trường để chào cờ. Nếu xếp theo hàng 20; 25; 30 thì đều dư 12 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 này,biết rằng số học sinh này ít hơn 700 học sinh  
 -   Câu 18 :  Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng 428 và 708 chia cho x được số dư là 8.  
 -   Câu 19 :  Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 3, cho 4, cho 5 thì có số dư lần lượt là 1, 3, 1.  
 
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
 - - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
 
