50 câu trắc nghiệm Chất khí nâng cao !!
- Câu 1 : Lượng chất (số mol) chứa trong 924g khí và số phân tử chứa trong 0,45kg nước lần lượt là:
A. 21 mol; phân tử
B. 25 mol; phân tử
C. 23 mol; phân tử
D. 26 mol; phân tử
- Câu 2 : Tỉ số khối lượng phân tử nước và khối lượng nguyên tử cacbon 12
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/2
D. 4/3
- Câu 3 : Tính số phân tử chứa trong 1,2kg không khí nếu coi không khí có 22% là oxi và 78% là khí nito. Chọn đáp án đúng
A. 1,523. phân tử
B. 4,235. phân tử
C. 3,565. phân tử
D. 250,9. phân tử
- Câu 4 : Ở điều kiện tiêu chuẩn 22,4 lít chứa 6,02. phân tử oxi. Coi các phân tử oxi như những quả cầu bán kính m. Thể tích riêng của các phân tử oxi nhỏ hơn bao nhiêu lần thể tích bình chứa khí?
A. 8686 lần
B. 6664 lần
C. 8883 lần
D. 9999 lần
- Câu 5 : Một bình kín chứa N = 3,01. phân tử khí heli. Biết nhiệt độ khí là C và áp suất khí trong bình là 1atm (1,013.Pa). Hỏi thể tích của bình là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 22,1 lít
C. 21,2 lít
D. 11,9 lít
- Câu 6 : Một bơm tay có chiều cao h = 50 cm, đường kính d = 5 cm. Người ta dùng bơm này để đưa không khí vào trong săm xe đạp. Hỏi phải bơm bao nhiêu lâu để đưa vào săm 7 lít khí có áp suất 5.. Biết thời gian mỗi lần bơm là 2,5s và áp suất ban đầu của săm bằng áp suất khí quyển bằng ; trong khi bơm xem như nhiệt độ của không khí không đổi. Chọn đáp án đúng
A. 89 s
B. 80 s
C. 70 s
D. 99 s
- Câu 7 : Người ta bơm không khí áp suất 1 atm, vào bình có dung tích 10 lít. Tính áp suất khí trong bình sau 50 lần bơm. Biết mỗi lần bơm, bơm được 250 cm3 không khí. Trước khi bơm đã có không khí 1 atm trong bình và trong khi bơm nhiệt độ không khí không đổi
A. 2,5 atm
B. 3,25 atm
C. 4,5 atm
D. 2,25 atm
- Câu 8 : Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Lượng khí này ở C có áp suất 5 atm. Tính áp suất của nó ở C. Cần đun nóng lượng khí này ở C lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 4 lần. Chọn đáp án đúng
A. = 7,5 atm và = C
B. = 7,9 atm và = C
C. = 9,5 atm và = C
D. = 6,5 atm và = C
- Câu 9 : Một bình được nạp khí ở C dưới áp suất 280 kPa. Sau đó bình di chuyển đến một nơi có nhiệt độ C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình
A. 55,5 kPa
B. 65,5 kPa
C. 35,45 kPa
D. 25,45 kPa
- Câu 10 : Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở C và dưới áp suất 0,64 atm. Khi đèn cháy sáng áp suất khí trong bóng đèn là 1,28 atm. Nhiệt độ trong bóng đèn khi đèn cháy sáng là:
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 11 : Một quả bóng bay chứa khí hyđrô buổi sáng ở nhiệt độ C có thể tích 2500. Tính thể tích của quả bóng này vào buổi trưa có nhiệt độ C. Coi áp suất khí quyển trong ngày không đổi
A. 5648
B. 2628
C. 3698
D. 2988
- Câu 12 : Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,2 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí còn 0,36 và áp suất suất tăng lên tới 14,2 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 13 : Một lượng không khí bị giam trong quả cầu đàn hồi có thể tích 2,5 lít ở nhiệt độ C và áp suất 99,75 kPa. Khi nhúng quả cầu vào trong nước có nhiệt độ C thì áp suất của không khí trong đó là Pa. Hỏi thể tích của quả cầu giảm đi bao nhiêu?
A. 1,3 lít
B. 3,3 lít
C. 1,9 lít
D. 4,3 lít
- Câu 14 : Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ C. Áp suất của khối khí khi hơ nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ C là . Nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thể tích 200 và áp suất 18 atm là . Giá trị của và lần lượt là:
A. = 20 atm, C
B. = 10 atm, C
C. = 25 atm, C
D. = 30 atm, C
- Câu 15 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ C)
A. 39,9
B. 30,1
C. 36,8
D. 4,3 lít
- Câu 16 : Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ C) là 1,29 . Chọn đáp án đúng
A. 0,95
B. 1,05
C. 0,75
D. 1,55
- Câu 17 : Một phòng có kích thước 8 m x 5 m x 4 m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính khối lượng không khí còn lại trong phòng. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ C) là 1,29
A. 284,46 kg
B. 204,346 kg
C. 294,46 kg
D. 254,361 kg
- Câu 18 : Biết khối lượng riêng của không khí ở C và Pa là 1,29 . Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ C và áp suất Pa
A. 1,17
B. 3,25
C. 2,57
D. 1,87
- Câu 19 : Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5. Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiểu bằng bao nhiêu để nút bật ra ? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là C.Chọn đáp án đúng
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 20 : Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10
A. 1,8 lần
B. 1,1 lần
C. 2,8 lần
D. 3,1 lần
- Câu 21 : Có hai bình chứa hai loại khí khác nhau có thể tích lần lượt là V1 = 3 lít và V2 = 4,5 lít. Các bình được nối thông với nhau bằng một ống nhỏ có khóa K. Ban đầu, khóa K đóng, áp suất trong các bình là p1 = 1,6 atm và p2 = 3,4 atm. Mở khóa K nhẹ nhàng để khí trong hai bình thông với nhau sao cho nhiệt độ không đổi, tính áp suất của hỗn hợp khí khi đó. Coi hai khí không xảy ra tác dụng hóa học khi tiếp xúc
A. 3,8 lần
B. 5,0 atm
C. 2,68 atm
D. 3,15 atm
- Câu 22 : Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt thẳng đứng, miệng ở dưới
A. 44,75cm
B. 54,15cm
C. 49,75cm
D. 41,15cm
- Câu 23 : Một ống nhỏ dài, tiết diện đều (S), một đầu kín, một đầu hở lúc đầu ống đặt thẳng đứng, miệng ống ở trên. Trong ống về phía đáy có cột không khí dài ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển là pa = 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí chứa trong ống trong trường hợp ống đặt nằm ngang
A. 39,9 cm
B. 36,9 cm
C. 45,9 cm
D. 35,9 cm
- Câu 24 : Đun nóng đẳng tích một khối khí thêm C thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 25 : Đun nóng đẳng áp một khối khí lên C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích khí lúc đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 26 : Một bình cầu chứa không khí được ngăn cách với không khí bên ngoài bằng giọt thủy ngân có thể dịch chuyển trong ống nằm ngang. Ống có tiết diện S = 0,1. Biết ở C, giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là = 30cm và ở C giọt thủy ngân cách bình cầu là = 50cm. Cho rằng thể tích vỏ coi như không đổi, thể tích bình cầu là:
A. V = 106,2
B. V = 236,5
C. V = 156,2
D. V = 136,5
- Câu 27 : Nén 24 lít khí ở nhiệt độ C cho thể tích của nó chỉ còn là 8 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến C. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 4 lần
B. 2,3 lần
C. 3,5 lần
D. 5 lần
- Câu 28 : Một bình bằng thép dung tích 62 lít chứa khí hiđrô ở áp suất 4,5Mpa và nhiệt độ C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay, dung tích mỗi quả 8,5 lít, tới áp suất Pa. Nhiệt độ khí trong bóng bay là C
A. 191 quả
B. 298 quả
C. 291 quả
D. 299 quả
- Câu 29 : Một bình chứa 4,8 lít khí hiđrô ở Pa ở C. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên tới C. Vì bình không thật kín nên có một phần khí thoát ra ngoài và áp suất trong bình không thay đổi. Biết khối lượng mol của hiđrô là μ = kg/mol. Khối lượng khí thoát ra ngoài là:
A. kg
B. kg
C. kg
D. kg
- Câu 30 : Ở nhiệt độ T1, áp suất p1, khối lượng riêng của một chất khí là ρ1. Lập biểu thức của khối lượng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ T2, áp suất p2. Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một bình chứa khí hyđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài; phần khí còn lại có nhiệt độ C còn áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng hyđrô đã thoát ra ngoài
A. 1,89g
B. 2,32g
C. 4,78g
D. 1,47g
- Câu 32 : Đồ thị hình vẽ bên cho biết một chu trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng, được biểu diễn trong hệ tọa độ (V, T).
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5,5bar và nhiệt độ C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới C. Áp suất của không khí trong lốp xe lúc này là:
A. 6,96 bar
B. 4,96 bar
C. 7,96 bar
D. 5,96 bar
- Câu 34 : Một lượng khí khối lượng 15kg chứa phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hidro và cacbon. Biết một mol khí có phân tử. Khối lượng của nguyên tử cacbon và hidro trong phân tử khí này là:
A. kg và kg
B. kg và kg
C. kg và kg
D. kg và kg
- Câu 35 : Một bình chứa kín một chất khí ở nhiệt độ C và áp suất 30atm. Người ta cho 2/3 lượng khí thoát ra khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn C. Tính áp suất của khí còn lại trong bình. Coi thể tích của bình chứa không thay đổi khi hạ nhiệt độ. Chọn đáp án đúng
A. 6,98 atm
B. 10,1 atm
C. 7,66 atm
D. 5,96 atm
- Câu 36 : Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín có một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch chuyển xuống dưới một đoạn l = 10cm. Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi. Áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang ra cmHg
A. 37,5cmHg
B. 32,5cmHg
C. 47,5cmHg
D. 31,5cmHg
- Câu 37 : Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03atm và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kính của bóng khi bơm, biết bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K?
A. 3,75m
B. 3,45m
C. 4,75cm
D. 3,56m
- Câu 38 : Người ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. Sau nữa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách điều đặn. Khối lượng riêng không khí ở đktc là . Chọn đáp án đúng
A. 7,5g/s
B. 4,5g/s
C. 3,3g/s
D. 5,6g/s
- Câu 39 : Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài của mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ C và áp suất 2 atm. Muốn pittong dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ?
A. 46,6K
B. 41,4K
C. 31,9K
D. 31,7K
- Câu 40 : Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3 lít ở C. Biết diện tích tiết diện pit-tông S = 150, không có ma sát giữa pit-tông và xi lanh, pit-tông vẫn ở trong xi lanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi nung nóng đến C thì pit-tông được nâng lên một đoạn là:
A. 4,87 cm
B. 24,8 cm
C. 32,5 cm
D. 2,48 cm
- Câu 41 : Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50. Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển Pa và có thể tích là . Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá thì thể tích của bánh xe đạp là 2000. Hỏi phải đẩy bơm bao nhiêu lần? Chọn đáp án đúng
A. 5 lần
B. 15 lần
C. 10 lần
D. 20 lần
- Câu 42 : Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có dung tích 8 lít và đường kính trong 20 cm, được đậy kín bằng một nắp có khối lượng 2 kg. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ C dưới áp suất bằng áp suất khí quyển (). Lấy g = 10. Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn C thì muốn mở nắp bình cần một lực bằng:
A. 593,9N
B. 693,8N
C. 895,8N
D. 650,5N
- Câu 43 : Người ta nối hai pit-tông của hai xilanh giống nhau bằng một thanh cứng sao cho thể tích dưới hai pit-tông bằng nhau. Dưới hai pit-tông có hai lượng khí như nhau ở nhiệt độ , áp suất . Nếu đun nóng một xilanh lên tới nhiệt độ đồng thời làm lạnh xilanh kia xuống nhiệt độ , tính áp suất khí trong hai xilanh lúc này. Bỏ qua trọng lượng của pit-tông và thanh nối; coi ma sát không đáng kể; áp suất của khí quyển là . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit-tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là Pa. Chọn đáp án đúng
A. 415N
B. 154N
C. 352N
D. 212N
- Câu 45 : Một khí cầu có thể tích V = 336 và khối lượng vỏ m = 84 kg được bơm không khí nóng tới áp suất bằng áp suất không khí bên ngoài. Không khí nóng phải có nhiệt độ bằng bao nhiêu để khí cầu bắt đầu bay lên? Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ C và áp suất 1 atm; khối lượng mol của không khí ở điều kiện chuẩn là kg/mol. Chọn đáp án đúng
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 46 : Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không khí còn lại bên trong ống thủy tinh là:
A. 25,7
B. 15,7
C. 45,7
D. 35,7
- Câu 47 : Một bình kín hình trụ đặt thẳng đứng được chia làm hai phần bằng một pittong nặng cách nhiệt, ngăn trên chứa 1 mol, ngăn dưới chứa 3 mol của cùng một chất khí. Nếu nhiệt độ ở hai ngăn đều bằng T1 = 400K thì áp suất ở ngăn dưới gấp đôi áp suất ở ngăn trên. Nhiệt độ ngăn trên không đổi, ngăn dưới có nhiệt độ là bao nhiêu thì thể tích hai ngăn bằng nhau?
A. 3T1/4
B. 3T1/5
C. 5T1/4
D. T1/4
- Câu 48 : Hai bình có thể tích V1 = 40 lít, V2 = 10 lít thông với nhau bằng một ống có khóa ban đầu đóng. Khóa này chỉ mở nếu p1 ≥ p2 +105 Pa; p1, p2 là áp suất khí trong hai bình. Ban đầu bình 1 chứa khí ở áp suất p0 = 0,9.105 Pa và nhiệt độ T0 = 300K. Trong bình 2 là chân không. Người ta nung nóng đều hai bình từ T0 đến T = 500K. Tới nhiệt độ nào thì khóa mở? Tính áp suất cuối cùng trong bình 2?. Chọn đáp án đúng
A. Tm = 393 K, p = 0,9.105 Pa
B. Tm = 593 K, p = 0,9.105 Pa
C. Tm = 333 K, p = 0,4.105 Pa
D. Tm = 383 K, p = 0,6.105 Pa
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do