Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Sinh học năm 2020...
- Câu 1 : Ở đầu xương dài, thành phần nào giúp phân tán lực tác động và tạo ô chứa tủy đỏ?
A. Mô xương xốp
B. Sụn tăng trưởng
C. Màng xương
D. Bao hoạt dịch
- Câu 2 : Loại bạch cầu nào dưới đây không tham gia vào hoạt động thực bào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 3 : Khi nói về hệ nhóm máu ABO, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
- Câu 4 : Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn?
A. Sụn nhẫn
B. Sụn giáp
C. Sụn thanh nhiệt
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 5 : Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình tiêu hóa lipit?
A. Axit amin
B. Glixêrin
C. Axit béo
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 6 : Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự thích nghi của ruột non người với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn?
A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột
B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa
C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 7 : Khi thiếu kẽm, chúng ta cần bổ sung loại thức ăn nào sau đây?
A. Mỡ động vật
B. Thịt
C. Rau xanh
D. Quả màu cam
- Câu 8 : Mỗi quả thận ở người trưởng thành chứa khoảng bao nhiêu cầu thận?
A. 1 tỉ
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 trăm
- Câu 9 : Ở đại não, vùng thị giác nằm ở thùy nào?
A. Thùy thái dương
B. Thùy trán
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
- Câu 10 : Tuyến nội tiết nào có vai trò chỉ đạo hoạt động hầu hết các tuyến nội tiết khác trong cơ thể người?
A. Tuyến yên
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức
- Câu 11 : Ở một loài thực vật, alen H quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen h quy định hoa trắng, kiểu gen Hh quy định hoa hồng. Khi cho lai hai cây hoa hồng, đời con sẽ có kiểu hình như thế nào?
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 100% hoa hồng
- Câu 12 : Câu 12 : Menđen đã sử dụng phương pháp nào dưới đây để phát hiện ra quy luật phân li và phân li độc lập?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Phân tích các thế hệ lai
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Lai thuận nghịch
- Câu 13 : Cho phép lai: AaBbCc x AabbCc. Xác suất bắt gặp cá thể mang kiểu hình giống bố hoặc mẹ ở đời con là bao nhiêu? Biết rằng mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
A. 9/16
B. 3/16
C. 13/16
D. 3/8
- Câu 14 : Phép lai nào dưới đây phân li kiểu gen theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?
A. AABBCc x AABbcc
B. AaBbCc x AaBbcc
C. AaBbCc x aaBBCc
D. AaBbCC x AaBbCc
- Câu 15 : Một tế bào người đang ở kì đầu của giảm phân 2. Không xét đến trường hợp đột biến, hỏi tế bào này chứa bao nhiêu crômatit?
A. 24
B. 46
C. 23
D. 48
- Câu 16 : Mỗi tế bào sinh dưỡng ở động vật đơn tính chứa bao nhiêu cặp NST giới tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào xôma
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào hợp tử
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 18 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDe/de khi giảm phân không có hoán vị gen sẽ tạo ra mấy loại giao tử?
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
- Câu 19 : Một gen có số nuclêôtit loại A gấp đôi số nuclêôtit loại X. Tổng số liên kết H của gen là 3500, hãy tính tổng số nuclêôtit của gen.
A. 2500
B. 2400
C. 3000
D. 2800
- Câu 20 : Ở ADN, tỉ số nào dưới đây đặc trưng cho loài?
A. A+T/G+X
B. A-T/G-X
C. A/T
D. G/X
- Câu 21 : Dựa vào số chuỗi axit amin hàm chứa, em hãy cho biết bậc cấu trúc nào dưới đây của prôtêin không cùng nhóm với những bậc cấu trúc còn lại?
A. Bậc 4
B. Bậc 3
C. Bậc 2
D. Bậc 1
- Câu 22 : Loại axit nuclêic nào dưới đây không chứa liên kết bổ sung giữa các đơn phân?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. ADN
C. mARN
D. tARN
- Câu 23 : Trong các đột biến gen dưới đây, dạng đột biến nào thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen
B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở cuối gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở đầu gen
D. Thêm 2 cặp nuclêôtit ở đầu gen
- Câu 24 : Sự rối loạn phân ly ở tất cả các NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội có thể làm phát sinh
A. thể không nhiễm.
B. thể tứ nhiễm.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
- Câu 25 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người bị Đao có bao nhiêu NST?
A. 46
B. 47
C. 45
D. 48
- Câu 26 : Năng suất tối đa của một giống lúa do yếu tố nào quyết định?
A. Chế độ chăm sóc
B. Yếu tố thời tiết, khí hậu
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình
- Câu 27 : Ở người, alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng. Một người đàn ông bình thường có em gái bị bạch tạng, bố mẹ bình thường kết hôn với một người bình thường có mẹ bình thường, bà ngoại bị bạch tạng, bố không mang gen bệnh. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bị bạch tạng là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 1/9
C. 1/8
D. 1/12
- Câu 28 : Khi nói về trẻ đồng sinh cùng trứng, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau
B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính
C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử
D. Có cùng kiểu gen
- Câu 29 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng ở cả động vật và thực vật?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nhân bản vô tính
C. Tạo ưu thế lai
D. Dung hợp tế bào trần
- Câu 30 : Công nghệ tế bào gồm có bao nhiêu công đoạn thiết yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 31 : Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn rất tốt?
A. Rau bợ
B. Xương rồng
C. Dương xỉ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 32 : Có bao nhiêu loại môi trường tự nhiên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 33 : Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chó sói
C. Gấu Bắc Cực
D. Hổ Siberia
- Câu 34 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ kí sinh?
A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò
D. Giun đũa sống trong ruột người
- Câu 35 : Thành phần nào của hệ sinh thái luôn đứng đầu một chuỗi thức ăn?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
- Câu 36 : Mật độ của quần thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…
B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)
C. Chu kỳ sống của sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 37 : Sinh vật nào dưới đây có thể đứng sau voi trong một chuỗi thức ăn?
A. Linh dương
B. Cây xanh
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Báo đốm
- Câu 38 : Voọc Cát Bà là loài chỉ sống ở đảo Cát Bà. Đây được xem là
A. loài đặc trưng tại Cát Bà.
B. loài ưu thế tại Cát Bà.
C. loài thứ yếu tại Cát Bà.
D. loài ngẫu nhiên tại Cát Bà.
- Câu 39 : Việc trồng cây gây rừng sẽ giúp giảm thiểu
A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.
B. ô nhiễm chất thải rắn.
C. ô nhiễm chất phóng xạ.
D. ô nhiễm không khí.
- Câu 40 : Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam quy định như thế nào về khai thác rừng?
A. Hạn chế khai thác rừng đầu nguồn
B. Cấm khai thác bừa bãi, không khai thác rừng đầu nguồn
C. Xây dựng kế hoạch khai thác rừng đầu nguồn và rừng thứ sinh một cách bền vững
D. Cấm khai thác mọi loại rừng, kể cả rừng thứ sinh
- Câu 41 : Một cặp vợ chồng sinh được hai người con. Người con trai có thể nhận máu từ em gái, bố và mẹ nhưng người con gái lại không thể nhận máu từ anh trai và bố mẹ mình. Biết rằng có 3 alen quy định nhóm máu ở người là IA, IB, IO, 4 người mang 4 kiểu gen thuộc 4 nhóm máu khác nhau. Hãy xác định kiểu gen về nhóm máu của gia đình này.
A. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IAIB, người con gái mang kiểu gen IO IO.
B. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
C. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIO, một bên mang kiểu gen IBIO, người con trai mang kiểu gen IOIO, người con gái mang kiểu gen IA IB.
D. Bố mẹ một bên mang kiểu gen IAIB, một bên mang kiểu gen IOIO, người con trai mang kiểu gen IAIO, người con gái mang kiểu gen IB IO.
- Câu 42 : Khi tâm thất phải co thì máu sẽ được đẩy vào loại mạch nào?
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Động mạch vành
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
- Câu 43 : Ở người, loại dịch tiêu hóa nào có vai trò nhũ tương hóa lipit?
A. Dịch tụy
B. Dịch mật
C. Dịch vị
D. Dịch ruột
- Câu 44 : Thiếu loại vitamin nào có thể phát sinh bệnh xcobut?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin B1
- Câu 45 : Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Bỏ chạy khi nhìn thấy chó dữ từ xa
B. Nổi gai ốc khi bị gió lạnh lùa
C. Rụt tay khi bị kim châm
D. Da tím tái khi trời rét
- Câu 46 : Em hãy cho biết tên tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người.
A. Tuyến thượng thận
B. Tuyến giáp
C. Tuyến sinh dục
D. Tuyến yên
- Câu 47 : Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu tuổi dậy thì ở nữ giới là gì?
A. Hông nở rộng
B. Da dẻ mịn màng
C. Xuất hiện kinh nguyệt
D. Lớn nhanh
- Câu 48 : Vì sao khi sinh ra, con người có khoảng 300 chiếc xương nhưng khi trưởng thành chỉ còn lại 206 chiếc xương?
A. Vì một số xương bị tiêu hủy theo thời gian
B. Vì một số xương đã ghép lại với nhau khi trưởng thành, làm giảm số xương của cơ thể
C. Vì một số xương bị hóa sụn hoặc biến thành các tổ chức liên kết khác như dây chằng, gân,…
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 49 : Thói quen nào dưới đây làm tăng nguy cơ nhiễm giun sán?
A. Ăn đồ hải sản
B. Ăn thức ăn tái, sống
C. Uống quá nhiều nước ngọt
D. Ăn thực phẩm chiên, rán
- Câu 50 : Vì sao càng nhịn đi vệ sinh, chúng ta càng dễ bị táo bón?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì khi nhịn đi vệ sinh, phân sẽ gắn với thành ruột già, vón cục và mất khả năng di chuyển ra khỏi ruột già.
C. Vì càng nhịn đi vệ sinh thì phân nhiễm canxi nên càng bị vôi hóa và xơ cứng, khiến chúng không thể đào thải ra ngoài được.
D. Vì khi phân nằm lâu trong lòng ruột già, quá trình tái hấp thụ nước ở ruột già sẽ khiến chúng càng bị khô, cứng, cản trở nhu động ruột nên càng dễ táo bón.
- Câu 51 : Ở người, gen A quy định mắt nâu là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt đen. Mẹ có mắt nâu sinh ra con gái có mắt đen. Không xét đến trường hợp đột biến, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mẹ mang kiểu gen Aa
B. Bố có kiểu gen đồng hợp trội
C. Khi người con gái kết hôn với người con trai có mắt nâu, mẹ mắt đen, xác suất sinh ra con mắt đen là 50%.
D. Xác suất để cặp bố mẹ này sinh ra người con có mắt nâu là 75%.
- Câu 52 : Cho phép lai: P: AaBb x AaBB. Xác suất bắt gặp kiểu gen AABb ở đời con là bao nhiêu?
A. 37,5%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
- Câu 53 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có bao nhiêu NST?
A. 24
B. 14
C. 16
D. 20
- Câu 54 : Lớp 9B khi quan sát một nhóm tế bào vảy hành trên kính hiển vi thì nhận thấy các NST trong những tế bào này đang ở trạng thái đơn và tiến dần về hai cực của tế bào. Hỏi những tế bào nói trên đang trải qua giai đoạn nào của nguyên phân?
A. Kì sau
B. Kì cuối
C. Kì giữa
D. Kì đầu
- Câu 55 : Sau giảm phân, từ 3 tế bào sinh dục cái sẽ cho bao nhiêu tế bào trứng?
A. 3
B. 12
C. 4
D. 9
- Câu 56 : Loại đơn phân nào dưới đây có ở cả mARN và ADN?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Uraxin
C. Timin
D. Ađênin
- Câu 57 : Vì sao nói quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn?
A. Vì ADN con chỉ mang số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ
B. Vì trong mỗi mạch của ADN có một nửa của mẹ và một nửa được tổng hợp mới
C. Vì trong ADN con có một mạch cũ của ADN mẹ và một mạch được tổng hợp mới
D. Vì sự tạo thành ADN được tạo ra do sự ghép cặp A – T, G – X
- Câu 58 : Hoạt động của các loại hoocmôn cho thấy vai trò nào của prôtêin?
A. Cấu trúc nên các thành phần quan trọng của tế bào
B. Bảo vệ cơ thể trước tác nhân gây bệnh
C. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống
D. Điều hòa quá trình trao đổi chất
- Câu 59 : Khi nói về đột biến gen, điều nào dưới đây là đúng?
A. Không thể di truyền cho thế hệ sau
B. Mang tính chất đồng loạt
C. Đa số là có hại cho cơ thể sinh vật
D. Có thể dự đoán trước
- Câu 60 : Ở một dòng thuần của một loài thực vật có bộ NST 2n = 20 phát sinh thể đột biến dị bội (2n +1). Hỏi dòng thuần này có thể có tối đa bao nhiêu thể dị bội (2n + 1)?
A. 10
B. 20
C. 5
D. 8
- Câu 61 : Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Số lượng nuclêôtit loại A bằng một nửa số lượng nuclêôtit loại G. Hãy tính số liên kết H giữa các đơn phân trong gen.
A. 3400
B. 2800
C. 3200
D. 3600
- Câu 62 : Mật độ quần thể là gì?
A. Là số lượng hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. Là kích thước hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
C. Là kích thước hay khối lượng sinh vật khác loài có trong một đơn vị thể tích.
D. Là số lượng hay khối lượng sinh vật cùng loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
- Câu 63 : Trong một quần xã, độ nhiều phản ánh điều gì?
A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
B. Số lượng tất cả các cá thể sinh vật sống trong quần xã
C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 64 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền sau cây xanh trong một chuỗi thức ăn?
A. Sâu ăn lá
B. Châu chấu
C. Bọ ngựa
D. Rắn hổ mang
- Câu 65 : Cho các sinh vật sau: Chuột, Hổ, Cầy, Cỏ. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn từ 4 sinh vật này.
A. Cỏ → Hổ → Cầy → Chuột
B. Chuột → Cỏ → Cầy → Hổ
C. Cỏ → Chuột → Cầy → Hổ
D. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
- Câu 66 : Đốt rừng làm nương rẫy gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường
B. Mất nơi ở của sinh vật
C. Mất nhiều loài sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 67 : Phát biểu nào dưới đây về thể truyền - plasmit là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn
C. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép
D. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ
- Câu 68 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ hội sinh?
A. Tảo và nấm trong địa y
B. Cỏ dại và lúa trong cùng một thửa ruộng
C. Ve, bét sống trên mình chó
D. Cá ép sống bám trên lưng rùa biển
- Câu 69 : Dạng quan hệ nào dưới đây có ở cả mối quan hệ cùng loài và khác loài?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
- Câu 70 : Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt?
A. Gấu túi
B. Ếch đồng
C. Chim bồ câu
D. Tinh tinh
- Câu 71 : Những cây thân gỗ mọc trong rừng thân thường cao, thẳng, cành tập trung ở phần ngọn, các cành bên phía dưới thường sớm rụng. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố sinh thái nào đối với thực vật?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
- Câu 72 : Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có khả năng cho ưu thế lai cao nhất?
A. AABBcc x aabbCC
B. AaBBCc x AABBCC
C. AaBbCc x AaBbcc
D. aaBBcc x AAbbcc
- Câu 73 : Vì sao giao phối gần lại làm thoái hóa giống?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì giao phối gần đã tạo điều kiện cho những alen lặn gây hại góp mặt trong cùng một kiểu gen và biểu hiện thành kiểu hình bất lợi cho bản thân sinh vật ở thế hệ sau này
C. Vì giao phối gần sẽ làm phát sinh nhiều đột biến lặn gây hại, khiến con sinh ra bị dị tật và có sức sống, sức sinh sản yếu
D. Vì khi giao phối gần, con sinh ra thường bị bất thụ, mất hoàn toàn khả năng sinh sản
- Câu 74 : Vì sao bệnh máu khó đông lại bắt gặp nhiều ở nam hơn là nữ?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì bệnh do alen lặn nằm trên NST giới tính quy định nhưng hợp tử quy định giới tính nữ và mang alen này thường chết từ giai đoạn phôi thai
C. Vì bệnh do alen trội nằm trên NST Y quy định nên thường chỉ xuất hiện ở nam giới
D. Vì bệnh do alen lặn trên NST X quy định mà nam giới chỉ mang 1 NST X nên chỉ cần 1 alen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình.
- Câu 75 : Ở người, đột biến dị bội làm phát sinh nhiều tật bệnh di truyền, bệnh nào dưới đây không nằm trong số đó?
A. Bệnh Claiphentơ
B. Bệnh Tơcnơ
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh Đao
- Câu 76 : Không xét đến yếu tố đột biến, trẻ sinh đôi cùng trứng giống nhau về đặc điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Màu mắt
C. Màu tóc
D. Giới tính
- Câu 77 : Lá của cây rau mác khi mọc trên mặt nước thì có hình mũi mác, khi mọc trong nước thì có dạng bản dài. Ví dụ trên minh họa cho hiện tượng biến dị nào?
A. Đột biến NST
B. Thường biến
C. Đột biến gen
D. Biến dị tổ hợp
- Câu 78 : Ở người, một bệnh lý di truyền do cặp gen A, a quy định. Một cặp vợ chồng bình thường ((1) và (2)) sinh được một người con gái bị bệnh (3). Người con này kết hôn với một người đàn ông bình thường (4) nhưng có mẹ bị bệnh (5). Hai người họ sinh ra một người con trai bình thường (6). Hỏi nhận định nào dưới đây là sai?
A. Xác suất mang gen bệnh của (6) là 100%
B. Bệnh do gen nằm trên NST X quy định
C. Gen quy định bệnh là gen lặn
D. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét
- Câu 79 : Sự kết hợp giữa hai giao tử (n + 1) và (n – 1) có thể cho hợp tử có bộ NST dạng nào sau đây?
A. (2n+1 – 1) hoặc (2n)
B. (2n – 1) hoặc (2n + 1)
C. (2n) hoặc (2n + 1)
D. (2n+1) hoặc (2n + 1 – 1)
- Câu 80 : Ở người, hiện tượng hồng cầu không nhân có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng của hồng cầu để quá trình vận chuyển khí được dễ dàng
B. Giúp tập trung nguồn năng lượng cho hoạt động vận chuyển khí
C. Giúp tạo khoang trống ở giữa tế bào để khí được vận chuyển xâm nhập vào
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 81 : Người mang nhóm máu B có thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 82 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ tươi (máu giàu ôxi)?
A. Tĩnh mạch cảnh
B. Tĩnh mạch vành
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch phổi
- Câu 83 : Đơn vị cấu tạo của phổi là
A. thanh quản.
B. khí quản.
C. phế nang.
D. phế quản.
- Câu 84 : Loại khí nào dưới đây có khả năng chiếm chỗ ôxi trong hồng cầu, làm giảm hiệu quả hô hấp, thậm chí có thể gây tử vong sau thời gian ngắn?
A. N2
B. CO
C. CO2
D. NO2
- Câu 85 : Loại thức ăn nào dưới đây được tiêu hóa về mặt hóa học ở khoang miệng?
A. Tinh bột
B. Chất đạm
C. Dầu thực vật
D. Mỡ động vật
- Câu 86 : Thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ khiến giác mạc bị khô, thậm chí dẫn tới mù lòa?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin A
D. Vitamin D
- Câu 87 : Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
A. Kẽm
B. Iốt
C. Sắt
D. Kali
- Câu 88 : Cho các bộ phận sau: Thận, bàng quang, ống đái, ống dẫn nước tiểu. Hãy sắp xếp theo chiều từ trên xuống dưới, tương thích với hệ bài tiết nước tiểu của cơ thể người.
A. Thận - ống dẫn nước tiểu – bàng quang - ống đái
B. Thận – bàng quang - ống dẫn nước tiểu - ống đái
C. Thận – bàng quang - ống đái - ống dẫn nước tiểu
D. Bàng quang – thận - ống dẫn nước tiểu - ống đái
- Câu 89 : Cầu mắt dài là một trong những nguyên nhân dẫn đến tật nào về mắt?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 90 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con phân tính?
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x AA
D. aa x aa
- Câu 91 : Để xác định kiểu gen của những cá thể mang kiểu hình trội, người ta sử dụng phép lai gì?
A. Lai xa
B. Lai trở lại
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
- Câu 92 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn và liên kết gen hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1?
A. Ab/aB x aB/ab
B. AB/ab x Ab/aB
C. Ab/aB x Ab/aB
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 93 : Một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 5 lần, sau đó tất cả các tế bào con ở thế hệ cuối cùng đều tham gia giảm phân tạo tinh trùng. Hỏi có tất cả bao nhiêu tinh trùng được tạo thành?
A. 64
B. 128
C. 32
D. 256
- Câu 94 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng sẽ không có ý nghĩa về mặt di truyền khi nào?
A. Tế bào mang bộ NST lớn hơn 2n.
B. Tế bào mang kiểu gen thuần chủng.
C. Tế bào mang kiểu gen dị hợp tử.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 95 : Một phân tử mARN sơ khai có đoạn trình tự: 5’…AUGGXUAAAGXX…3’. Đoạn trình tự tương ứng trên mạch khuôn của gen tổng hợp nên mARN này sẽ là:
A. 3’…TAXXGATTTXGG…5’
B. 3’…UAXXGAUUUXGG…5’
C. 5’…TAXXGATTTXGG…3’
D. 3’…TAXGXATTTXGG…5’
- Câu 96 : Một gia đình nọ có hai chị em sinh đôi cùng trứng, khả năng nhìn màu bình thường. Người chị kết hôn với một người đàn ông bình thường, sinh ra con trai bị mù màu. Người em kết hôn với một người đàn ông bị mù màu. Biết rằng khả năng nhìn màu do cặp gen A, a nằm trên NST X, không có alen trên Y quy định, hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con mang gen bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 75%
- Câu 97 : Ở các loài sinh sản hữu tính, quá trình nào dưới đây giúp duy trì bộ NST đặc trưng cho loài qua các thế hệ tế bào và cơ thể?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nguyên phân
C. Giảm phân
D. Thụ tinh
- Câu 98 : Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin khác nhau?
A. 29
B. 20
C. 8
D. 3
- Câu 99 : Mối liên hệ giữa ADN và prôtêin được thể hiện qua cấu trúc trung gian nào?
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. Axit amin
- Câu 100 : Một gen có 3000 nuclêôtit. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, số nuclêôtit loại X môi trường cần cung cấp là 5600. Hãy tính số nuclêôtit loại T của gen.
A. 900
B. 800
C. 700
D. 600
- Câu 101 : Ở người có 22 cặp NST thường (kí hiệu là A) và 1 cặp NST giới tính (XX ở nữ, XY ở nam). Tế bào sinh tinh ở người khi rối loạn phân li trong giảm phân 2 ở tất cả các cặp NST có thể tạo ra loại tinh trùng nào sau đây?
A. 44A + XX
B. 44A + XY
C. 22A + XX
D. 22A + XY
- Câu 102 : Ở thể một nhiễm của cà độc dược có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
A. 25
B. 1
C. 23
D. 22
- Câu 103 : Loại biến dị nào dưới đây không có khả năng di truyền cho thế hệ sau?
A. Biến dị tổ hợp
B. Thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến NST
- Câu 104 : Chuỗi thức ăn nào dưới đây tồn tại thực trong tự nhiên?
A. Cỏ → Chuột → Hổ → Cầy
B. Xác sinh vật → Giun đất → Thỏ → Cáo
C. Cỏ → Hươu → Hổ
D. Cây xanh → Sâu ăn lá → Rắn → Bọ ngựa
- Câu 105 : Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Độ đa dạng
B. Mật độ
C. Tỉ lệ giới tính
D. Thành phần nhóm tuổi
- Câu 106 : Trong một hệ sinh thái, sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật phân giải?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vi khuẩn lam
C. Giun đất
D. Nấm rơm
- Câu 107 : Việc sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật và phân bón trong sản xuất nông nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Ô nhiễm nông phẩm
C. Ô nhiễm môi trường (đất/nước)
D. Giảm năng suất cây trồng (do cây bị nhiễm độc)
- Câu 108 : Trong một hệ sinh thái, thành phần nào dưới đây là thành phần vô sinh?
A. Bọ rùa
B. Lá rụng
C. Nấm mỡ
D. Địa y
- Câu 109 : Vì sao tập hợp những con cá trong một hồ nước tự nhiên lại không phải là một quần thể?
A. Vì chúng không sống trong một thời điểm nhất định
B. Vì chúng sống ở nhiều tầng nước khác nhau
C. Vì chúng không cùng thuộc một loài sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 110 : Mối quan hệ cộng sinh có đặc trưng nào dưới đây?
A. Đôi bên cùng có lợi
B. Một bên có lợi còn một bên không có hại gì
C. Một bên có lợi còn một bên có hại
D. Cả hai bên đều có hại
- Câu 111 : Sinh vật nào dưới đây không thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. Cây phi lao
B. Cây tơ hồng vàng
C. Cây trúc Nhật
D. Cây rong đuôi chó
- Câu 112 : Hiện tượng rụng lá trong mùa đông ở các loài thực vật sống trong vùng ôn đới cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật?
A. Độ pH
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
- Câu 113 : Cây nào dưới đây là cây ưa bóng?
A. Thông
B. Bạch đàn
C. Lá lốt
D. Phi lao
- Câu 114 : Cônsixin là chất hóa học thường được dùng để
A. dung hợp tế bào trần.
B. tạo giống đa bội thể.
C. nuôi dưỡng ADN tái tổ hợp.
D. tạo ưu thế lai.
- Câu 115 : Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Mốc trắng
C. Sóc
D. Bạch dương
- Câu 116 : Kĩ thuật gen gồm có 3 khâu:
A. 2 – 3 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 3 – 2 – 1
D. 2 – 1 – 3
- Câu 117 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc bệnh Tơcnơ có
A. 3 NST giới tính Y.
B. một NST giới tính X.
C. ba NST giới tính X.
D. một NST giới tính Y.
- Câu 118 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng trội?
A. Da trắng
B. Môi mỏng
C. Lông mi dài
D. Mắt đen
- Câu 119 : Hoạt động nào dưới đây của con người gây mất cân bằng sinh thái?
A. Khai thác khoáng sản ở khu vực rừng đầu nguồn
B. Săn bắt động vật hoang dã
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 120 : Ở người có bao nhiêu loại tế bào thụ cảm thị giác?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 121 : Khi truyền máu, để tránh ngưng kết hồng cầu, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
B. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
C. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
- Câu 122 : Hoạt động của phân hệ đối giao cảm sẽ mang đến kết quả nào sau đây?
A. Dãn phế quản nhỏ
B. Co mạch máu da
C. Tăng lực và nhịp cơ tim
D. Tăng nhu động ruột
- Câu 123 : Trong cấu tạo của tai người, cơ quan Coocti là một bộ phận đặc biệt nằm ở
A. màng bên.
B. màng nhĩ.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
- Câu 124 : Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả sấu
C. Mua đèn cầy (nến) dự phòng khi nghe đài báo bão
D. Dừng lại trước vạch kẻ khi nhìn thấy đèn đỏ ở ngã tư
- Câu 125 : Thùy trước tuyến yên ở người không tiết ra hoocmôn nào dưới đây?
A. Kích tố tăng trưởng
B. Kích tố chống đái tháo nhạt
C. Kích tố thể vàng
D. Kích tố tuyến giáp
- Câu 126 : Con người có bao nhiêu đôi xương sườn?
A. 24
B. 18
C. 12
D. 36
- Câu 127 : Biện pháp tránh thai nào dưới đây không chỉ giúp ngừa thai mà còn ngăn ngừa được các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục?
A. Tính ngày kinh
B. Đặt vòng tránh thai
C. Dùng thuốc tránh thai
D. Sử dụng bao cao su
- Câu 128 : Trong mỗi chu kỳ tim (kéo dài 0,8 giây) ở người, tâm thất nghỉ ngơi (dãn) trong bao lâu?
A. 0,5 giây
B. 0,4 giây
C. 0,7 giây
D. 0,8 giây
- Câu 129 : Loại bạch cầu nào tiết ra kháng thể?
A. Limphô B
B. Limphô T
C. Mônô
D. Ưa axit
- Câu 130 : Một NST có trình tự gen là: MNPQRST. Sau đột biến, NST có trình tự gen: MNPQNPQRST. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?
A. Đảo đoạn NST
B. Lặp đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 131 : Phép lai nào dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính?
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
- Câu 132 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn và liên kết gen hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ Ab/ab ở đời con cao nhất?
A. Ab/Ab x AB/Ab
B. Ab/aB x Ab/aB
C. Ab/ab x Ab/ab
D. Ab/aB x Ab/ab
- Câu 133 : Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp. Gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng (các gen phân li độc lập). Khi cho lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, đời F1 thu được toàn thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Lấy ngẫu nhiên 3 cây thân cao, hoa trắng ở F2. Hỏi xác suất thu được cả 3 cây đều thuần chủng là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 1/8
C. 6/27
D. 1/27
- Câu 134 : Một gen xảy ra đột biến điểm (liên quan đến một cặp nuc lêôtit). Sau đột biến, tổng số đơn phân trong gen không thay đổi. Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần thì nhu cầu nuclêôtit loại T từ môi trường nội bào giảm đi 7 so với gen ban đầu. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?
A. Thay thế cặp G –X bằng cặp A – T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Mất một cặp A – T
D. Mất một cặp G – X
- Câu 135 : Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Axit amin tự do
- Câu 136 : Ở người, bệnh câm điếc bẩm sinh là do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, gen A quy định khả năng nghe, nói bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường (A và B) sinh ra một người con trai bình thường (C) và một người con gái bị câm điếc bẩm sinh (D). Người con trai (C) kết hôn cùng một người bình thường (E), có bố bị câm điếc bẩm sinh (F), họ sinh ra một người con bị câm điếc bẩm sinh (G) và một người con bình thường (H). Hỏi phát biểu nào sau đây về gia đình nói trên là đúng?
A. Khả năng sinh ra người con bình thường của cặp vợ chồng (C – E) là 50%
B. Chỉ có một người trong số những người đang xét không xác định được kiểu gen
C. Khả năng mang gen bệnh của (H) là 33,33%
D. Kiểu gen của (C) khác kiểu gen của (E)
- Câu 137 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AB/ab Dd khi giảm phân có hoán vị gen sẽ cho tối đa mấy loại tinh trùng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 138 : Trong nguyên phân, ở giai đoạn nào các NST co xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc?
A. Kì đầu
B. Kì sau
C. Kì giữa
D. Kì cuối
- Câu 139 : Hai tế bào trứng khi thụ tinh cùng một triệu tinh trùng sẽ cho tối đa bao nhiêu hợp tử?
A. Một hợp tử
B. Ba hợp tử
C. Hai hợp tử
D. Một triệu hợp tử
- Câu 140 : Tính đa dạng và đặc thù của prôtêin thể hiện ở điều nào sau đây?
A. Số lượng axit amin mà nó hàm chứa
B. Thành phần và trình tự axit amin mà nó hàm chứa
C. Bậc cấu trúc trong không gian
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 141 : Sự kết hợp của hai giao tử (n + 1) có thể tạo ra
A. thể ba nhiễm.
B. thể bốn nhiễm.
C. thể một nhiễm kép.
D. thể không nhiễm.
- Câu 142 : Khi nói về thường biến, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Vô hướng, không thể dự đoán
B. Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
C. Không di truyền được
D. Mang tính chất đồng loạt
- Câu 143 : Dấu hiệu nào dưới đây chứng tỏ gen quy định bệnh là gen lặn?
A. Bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh
B. Bố mẹ bị bệnh sinh con bình thường
C. Bố bình thường, mẹ bị bệnh sinh con bị bệnh
D. Mẹ bị bệnh, bố bình thường sinh con bình thường
- Câu 144 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc bệnh Đao có
A. 3 NST X.
B. 1 NST X.
C. 3 NST số 21.
D. 1 NST số 21.
- Câu 145 : Kĩ thuật gen được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Tạo động vật biến đổi gen
B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
C. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 146 : Tác nhân vật lý nào dưới đây chủ yếu dùng để gây đột biến gen?
A. Tia anpha
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia gamma
- Câu 147 : Trong chọn giống, phương pháp nào dưới đây được dùng để tạo dòng thuần?
A. Tự thụ phấn
B. Lai xa kèm đa bội hóa
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Dung hợp tế bào trần
- Câu 148 : Mùa xuân hè có ngày dài hơn mùa đông và đó cũng là mùa sinh sản của nhiều loài chim. Điều này cho thấy ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật?
A. Áp suất
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
- Câu 149 : Tập tính ngủ đông, ngủ hè của nhiều loài sinh vật có mối liên quan mật thiết với nhân tố sinh thái nào?
A. Áp suất khí quyển
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
- Câu 150 : Hiện tượng cây tơ hồng vàng sống bám trên các loài thực vật khác phản ánh mối quan hệ
A. cộng sinh
B. cạnh tranh.
C. hội sinh.
D. kí sinh.
- Câu 151 : Mật độ của sinh vật nào dưới đây không tính trên đơn vị thể tích?
A. Cá mè hoa
B. Lúa nước
C. Rong đuôi chó
D. Tảo lục
- Câu 152 : Trong quần xã, loài đặc trưng là
A. loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
B. loài đóng vai trò quan trọng nhất trong quần xã.
C. loài quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
D. loài có thể bắt gặp ở nhiều quần xã khác nhau.
- Câu 153 : Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật đứng liền sau và liền trước ếch đồng lần lượt có thể là
A. châu chấu và rắn.
B. cây cỏ và châu chấu.
C. bọ rùa và gấu trúc.
D. bọ rùa và châu chấu.
- Câu 154 : Cây xanh thuộc nhóm
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật dị dưỡng.
- Câu 155 : Trong các hoạt động dưới đây của con người, hoạt động nào gây hủy hoại môi trường tự nhiên nặng nề nhất?
A. Chăn thả gia súc
B. Khai thác khoáng sản
C. Chiến tranh
D. Đốt rừng làm nương rẫy
- Câu 156 : Hoạt động nào dưới đây gây ô nhiễm không khí?
A. Đun nấu trong gia đình
B. Sản xuất công nghiệp
c. Hoạt động giao thông vận tải
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 157 : Chúng ta rất dễ nhiễm sán lá gan nếu thường xuyên ăn
A. bánh nếp.
B. rau xào.
C. gỏi cá.
D. gá rán.
- Câu 158 : Hệ sinh thái bao gồm
A. quần xã và các yếu tố hữu sinh.
B. quần thể và quần xã.
C. quần thể và sinh cảnh.
D. quần xã và sinh cảnh.
- Câu 159 : Loại ion khoáng nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình đông máu?
A. Sắt
B. Canxi
C. Magiê
D. Kẽm
- Câu 160 : Phát biểu nào dưới đây về hệ tuần hoàn người là đúng?
A. Máu đi vào và máu đi ra khỏi nửa tim bên phải đều là máu đỏ thẫm
B. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch chủ
C. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào tĩnh mạch phổi
D. Máu từ tim đổ vào động mạch phổi là máu đỏ tươi
- Câu 161 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên trái của cơ thể.
B. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
C. nửa trên bên phải của cơ thể.
D. phía dưới và nửa trên bên trái của cơ thể.
- Câu 162 : Người mang nhóm máu AB có thể truyền cho người mang nhóm máu nào sau đây?
A. Nhóm máu A
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu B
- Câu 163 : Lớp mao mạch dày đặc ở mũi có vai trò gì?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Giúp lọc bỏ bụi bẩn trong không khí hít vào
C. Giúp trao đổi khí ngay tại niêm mạc mũi
D. Giúp làm ấm không khí trước khi đi vào phổi
- Câu 164 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho hệ thống tín hiệu thứ hai ở người?
A. Khóc khi đọc một câu chuyện xúc động
B. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả chanh
C. Nổi gai ốc khi có gió lạnh thổi qua
D. Vã mồ hôi khi trời nóng bức
- Câu 165 : Tuyến tiết dịch vị nằm ở lớp nào trong cấu tạo dạ dày?
A. Lớp niêm mạc
B. Lớp dưới niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
- Câu 166 : Loại vitamin nào rất cần cho sự trao đổi canxi và phôtpho, nếu thiếu thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn bị loãng xương?
A. Vitamin C
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
- Câu 167 : Thói quen nào dưới đây gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
A. Uống quá ít nước
B. Ăn mặn
C. Nhịn tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 168 : Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
A. 24
B. 31
C. 12
D. 9
- Câu 169 : Ở người, alen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh (gen nằm trên NST thường). Một người mắt đen có bố mẹ mắt đen, ông ngoại và bà nội mắt xanh kết hôn với một người mắt đen có mẹ mắt xanh. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con có mắt xanh là bao nhiêu?
A. 1/5
B. 1/6
C. 1/9
D. 1/3
- Câu 170 : Một gen có tổng số nuclêôtit loại A và loại T chiếm 80%. Số liên kết H giữa các đơn phân trong gen là 2750. Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen.
A. 2500
B. 1200
C. 2100
D. 2800
- Câu 171 : Cho phép lai: AaBbCCDd x AabbCcDd. Xác suất bắt gặp kiểu gen AABbCCdd ở đời con là bao nhiêu?
A. 1/128
B. 1/28
C. 1/64
D. 1/32
- Câu 172 : Ở một loài thực vật có 2n = 12. Trên mỗi cặp NST tương đồng xét một gen gồm 2 alen. Hỏi theo lý thuyết có thể có tối đa bao nhiêu thể một về các gen đang xét?
A. 256
B. 64
C. 32
D. 128
- Câu 173 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGHIK. Hỏi NST mang trình tự gen nào dưới đây có thể được tạo ra từ đột biến đảo đoạn của NST đang xét?
A. ABCDEFMNGHIK
B. ABCHGFEDIK
C. ABCDEDEFGHIK
D. ABFGHIK
- Câu 174 : Loại nuclêôtit nào dưới đây không phải là đơn phân của mARN?
A. U
B. X
C. A
D. T
- Câu 175 : 4 tế bào mang kiểu gen AaBbCcDdEE khi giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 10
B. 4
C. 8
D. 16
- Câu 176 : Vì sao nói quần xã càng đa dạng về loài thì tính ổn định của quần xã càng cao?
A. Vì số lượng loài càng lớn thì sẽ có nhiều loài cùng sử dụng một loài làm thức ăn và nếu một vài loài tiêu thụ mất đi, loài làm thức ăn cũng không thể phát triển rầm rộ gây mất cân bằng sinh học bởi đã có các loài tiêu thụ khác tăng cường hoạt động.
B. Vì số lượng loài càng lớn thì một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn và nếu chẳng may một vài loài làm thức ăn bị mất đi thì sẽ không gây nguy hại lớn đến sự tồn tại của loài tiêu thụ bởi chúng đã có nguồn thức ăn thay thế.
C. Vì số lượng loài càng đa dạng thì các loài sẽ đảm nhiệm đầy đủ các chức năng trong hệ sinh thái (sản xuất, tiêu thụ, phân giải….), đảm bảo sự ổn định, cân bằng của quần xã qua thời gian.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 177 : Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Một tế bào bình thường đang ở kì sau của nguyên phân sẽ chứa
A. 16 NST kép.
B. 16 NST đơn.
C. 8 NST kép.
D. 8 NST đơn.
- Câu 178 : Sinh vật nào dưới đây không thể đứng đầu một chuỗi thức ăn?
A. Rong biển
B. Cáo
C. Xà cừ
D. Vi khuẩn lam
- Câu 179 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCC bị rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp NST mang cặp gen A, a. Hỏi theo lý thuyết, từ tế bào này sẽ cho ra những loại tinh trùng nào?
A. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.
B. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC.
C. 2 tinh trùng mang kiểu gen AaBC và 2 tinh trùng mang kiểu gen BC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AabC và 2 tinh trùng mang kiểu gen bC.
D. 2 tinh trùng mang kiểu gen AABC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aabC hoặc 2 tinh trùng mang kiểu gen AAbC và 2 tinh trùng mang kiểu gen aaBC.
- Câu 180 : Mật độ quần thể không được tính theo đơn vị nào dưới đây?
A. Cây/mét vuông
B. Con/mét
C. kg/mét khối
D. Cây/mét khối
- Câu 181 : Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số các địa điểm quan sát được gọi là
A. độ phong phú.
B. độ thường gặp.
C. độ đa dạng.
D. độ nhiều.
- Câu 182 : Tập hợp những con cá rô phi đực trong một ao nuôi có phải là một quần thể không? Vì sao?
A. Là một quần thể vì chúng cùng sống trong một không gian xác định, ở một thời điểm nhất định
B. Là một quần thể, vì đó là tập hợp những cá thể cùng loài.
C. Không phải là một quần thể, vì chúng không thể giao phối để cho ra đời thế hệ sau
D. Không phải là một quần thể vì chúng sống trong những tầng nước khác nhau
- Câu 183 : Hiện tượng vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu phản ánh mối quan hệ khác loài nào?
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
- Câu 184 : Ví dụ nào dưới đây cho thấy ảnh hưởng của nhiệt độ đối với đời sống sinh vật?
A. Ếch nhái thường sống ở vùng đầm lầy, ven vực nước
B. Thú có lông sống ở vùng lạnh có lông dài và dày hơn so với những cá thể cùng loài nhưng sống ở vùng nóng
C. Chim bìm bịp sống trong rừng thường đi ăn trước lúc mặt trời mọc
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 185 : Sinh vật nào dưới đây có môi trường sống khác với những sinh vật còn lại?
A. Chuột đồng
B. Tôm
C. Cá chép
D. Tép
- Câu 186 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây không được áp dụng ở vật nuôi?
A. Cải tạo giống địa phương
B. Tạo giống ưu thế lai
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Tất cả các phươn án còn lại đều đúng
- Câu 187 : Trong chọn giống cây trồng, người ta sử dụng bao nhiêu phương thức chọn lọc cơ bản?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 188 : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là một trong những thành tựu của
A. công nghệ tế bào.
B. công nghệ gen.
C. công nghệ vi sinh.
D. công nghệ lên men.
- Câu 189 : Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp bêta – carôten là một thành tựu của
A. công nghệ enzim.
B. công nghệ lên men.
C. công nghệ tế bào.
D. công nghệ gen.
- Câu 190 : Ở người, bệnh nào dưới đây không liên quan đến NST giới tính?
A. Bệnh mù màu đỏ lục
B. Bệnh Đao
C. Bệnh máu khó đông
D. Bệnh Tơcnơ
- Câu 191 : Khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng, điều nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Có thể cùng giới hoặc khác giới
C. Có nguồn gốc từ 2 hoặc nhiều trứng và một tinh trùng
D. Có kiểu gen giống nhau
- Câu 192 : Cho các hoạt động sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 193 : Quần thể sẽ không bị diệt vong nếu mất đi nhóm tuổi nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nhóm tuổi sau sinh sản
C. Nhóm tuổi sinh sản
D. Nhóm tuổi trước sinh sản
- Câu 194 : Loài thực vật nào dưới đây vừa thuộc nhóm sinh vật sản xuất, vừa thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ?
A. Cây nắp ấm
B. Cây tơ hồng vàng
C. Cây vàng tâm
D. Cây sồi
- Câu 195 : Thể đa bội là gì?
A. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn 2n).
B. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (lớn hơn n).
C. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 2n).
D. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của 2n (lớn hơn 4n).
- Câu 196 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra đột biến cấu trúc NST là gì?
A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật
B. Tác nhân vật lý và hóa học của ngoại cảnh
C. Sự biến đổi trong môi trường nội bào
D. Bản chất dễ thay đổi của gen
- Câu 197 : Trong quá trình tổng hợp prôtêin, sự hình thành chuỗi axit amin được thực hiện dựa trên khuôn mẫu trực tiếp là
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. tARN.
- Câu 198 : Ở người, tính trạng nào dưới đây là tính trạng lặn?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Răng đều
C. Lông mi ngắn
D. Môi mỏng
- Câu 199 : Trong hệ tiêu hóa người, dịch mật và dịch tụy đổ trực tiếp vào
A. manh tràng.
B. tá tràng.
C. hỗng tràng.
D. hồi tràng.
- Câu 200 : Bộ phận nào dưới đây nằm ở tai trong?
A. Xương búa
B. Ốc tai
C. Màng nhĩ
D. Xương bàn đạp
- Câu 201 : Khi nói về phân hệ giao cảm, điều nào dưới đây là đúng?
A. Nơron trước hạch có sợi trục dài
B. Có trung ương là các nhân xám ở trụ não
C. Chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách
D. Nơron sau hạch có sợi trục ngắn
- Câu 202 : Thói quen nào dưới đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
A. Thường xuyên vệ sinh toàn cơ thể và hệ bài tiết nước tiểu
B. Đi tiểu đúng lúc
C. Ăn uống hợp lí: không ăn quá mặn, quá chua, uống đủ nước
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 203 : Loại muối khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Đồng
D. Kali
- Câu 204 : Helicobacter pylori, tác nhân hàng đầu gây viêm loét dạ dày sống kí sinh ở lớp nào của cơ quan này?
A. Lớp màng bọc
B. Lớp cơ
C. Lớp niêm mạc
D. Lớp dưới niêm mạc
- Câu 205 : Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình tiêu hóa prôtêin?
A. Glucôzơ
B. Axit béo
C. Axit amin
D. Glixêrol
- Câu 206 : Khi chúng ta hít vào,
A. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng dãn.
B. cơ hoành và cơ liên sườn ngoài cùng co.
C. cơ hoành co, cơ liên sườn ngoài dãn.
D. cơ hoành dãn, cơ liên sườn ngoài co
- Câu 207 : Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Nhóm máu B truyền cho nhóm máu B
B. Nhóm máu O truyền cho nhóm máu A
C. Nhóm máu AB truyền cho nhóm máu B
D. Nhóm máu A truyền cho nhóm máu AB
- Câu 208 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được tống vào
A. động mạch chủ.
B. tâm thất trái.
C. tĩnh mạch chủ.
D. tâm thất phải.
- Câu 209 : Ở người, bệnh mù màu là do gen lặn a nằm trên NST X quy định, gen A quy định khả năng nhìn màu bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một người con trai bị mù màu và một người con gái bình thường. Người con gái kết hôn với một người đàn ông bình thường và mang thai đôi. Biết rằng thai đôi này có nguồn gốc trứng khác nhau. Hỏi xác suất để cặp sinh đôi đều mang kiểu hình bình thường là bao nhiêu?
A. 49/64
B. 7/8
C. 9/16
D. 9/64
- Câu 210 : Một gen có 2400 nuclêôtit và nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số đơn phân của gen. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Gen có 3120 liên kết H giữa các đơn phân
C. Tổng số nuclêôtit loại G và loại X của gen chiếm 60% tổng số đơn phân của gen
D. Gen có 120 chu kỳ xoắn
- Câu 211 : Phép lai nào dưới đây có tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con?
A. Ab/aB x Ab/aB
B. AB/ab x Ab/aB
C. AB/ab x AB/ab
D. Ab/ab x Ab/ab
- Câu 212 : Trong trường hợp không có đột biến, cơ thể mang kiểu gen AaBbCCDd khi giảm phân cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6
B. 8
C. 16
D. 12
- Câu 213 : Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H trong gen?
A. Mất một cặp G – X
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp T – A
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
D. Thêm một cặp A – T
- Câu 214 : Một tế bào sinh dục sơ khai trải qua 6 lần nguyên phân liên tiếp, sau đó các tế bào con khi trưởng thành tiến hành giảm phân tạo trứng. Hỏi theo lý thuyết có bao trứng được tạo thành?
A. 256
B. 64
C. 128
D. 92
- Câu 215 : Trong cùng một loài, thể đột biến nào dưới đây có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng giống với thể bốn?
A. Thể không nhiễm
B. Thể ba nhiễm kép
C. Thể một nhiễm
D. Thể ba nhiễm
- Câu 216 : Mỗi tế bào sinh dục chín có thể trải qua mấy lần giảm phân (mỗi lần bao gồm 2 giai đoạn: giảm phân 1 và giảm phân 2)?
A. 2
B.3
C. 4
D. 1
- Câu 217 : Một gen tái bản liên tiếp 3 lần, sau đó mỗi gen con phiên mã 5 lần. Hỏi có bao nhiêu mARN được tạo thành?
A. 40
B. 30
C. 12
D. 30
- Câu 218 : Kì nào dưới đây không phải là một giai đoạn trong nguyên phân?
A. Kì giữa
B. Kì sau
C. Kì đầu
D. Kì trung gian
- Câu 219 : Ở người, mất một đoạn nhỏ ở NST số 21 có thể dẫn đến bệnh lý nào dưới đây?
A. Mù màu
B. Bạch tạng
C. Ung thư máu
D. Câm điếc bẩm sinh
- Câu 220 : Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu hình trước môi trường khác nhau
B. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
C. Thường biến không có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định
- Câu 221 : Dựa vào tính trội lặn về các tính trạng ở người, em hãy cho biết tính trạng nào dưới đây không cùng nhóm với những tính trạng còn lại?
A. Mũi cong
B. Lông mi dài
C. Mắt đen
D. Môi dày
- Câu 222 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: … là nguyên nhân hàng đầu gây thoái hóa giống ở vật nuôi.
A. Tự thụ phấn
B. Lai kinh tế
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Giao phối cận huyết
- Câu 223 : Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần để xác định một nhóm sinh vật là một quần thể?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Là tập hợp những cá thể cùng loài
C. Cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định
D. Có khả năng giao phối để cho ra đời các thế hệ sau
- Câu 224 : Dựa vào ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật, người ta phân chia sinh vật thành mấy nhóm chính?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 225 : Hiện tượng cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ phản ánh mối quan hệ khác loài nào?
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
- Câu 226 : Đâu không phải là một trong những dấu hiệu điển hình của quần xã?
A. Độ đa dạng
B. Loài ưu thế
C. Độ nhiều
D. Tỉ lệ giới tính
- Câu 227 : Động vật nào dưới đây có thể là mắt xích đứng liền trước con cầy trong một chuỗi thức ăn?
A. Chuột
B. Hươu sao
C. Đại bàng
D. Hổ
- Câu 228 : Điều kiện cần để các chuỗi thức ăn cùng có mặt trong một lưới thức ăn là gì?
A. Các loài tham gia lưới thức ăn cùng sống trong một sinh cảnh
B. Có một hoặc nhiều mắt xích chung (một hay nhiều loài tham gia nhiều chuỗi thức ăn)
C. Các chuỗi thức ăn đều diễn ra ở cùng một môi trường (trên cạn hoặc dưới nước)
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 229 : Trong các hệ sinh thái dưới đây, hệ sinh thái nào có thành phần loài phong phú nhất?
A. Hệ sinh thái hoang mạc
B. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
C. Hệ sinh thái savan
D. Hệ sinh thái thảo nguyên
- Câu 230 : Bệnh nào dưới đây bắt gặp ở cả nam giới và nữ giới?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Bệnh Đao
C. Bệnh Claiphentơ
D. Bệnh Tơcnơ
- Câu 231 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ
B. Sinh sản
C. Giới tính
D. Pháp luật
- Câu 232 : Khi nói về vai trò của các sinh vật trong hệ sinh thái, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nấm thuộc nhóm sinh vật phân giải.
B. Tất cả các loài thực vật đều là sinh vật sản xuất.
C. Tất cả các loài động vật bậc cao đều là sinh vật tiêu thụ.
D. Không phải loại vi khuẩn nào cũng thuộc nhóm sinh vật phân giải.
- Câu 233 : Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là
A. ưu thế lai.
B. thoái hóa giống
C. đột biến gen.
D. thường biến.
- Câu 234 : Kĩ thuật gen gồm có bao nhiêu khâu cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 235 : Phép lai nào dưới đây minh họa cho hiện tượng tự thụ phấn ở thực vật?
A. Aabb x aaBb
B. AABB x aabb
C. AAbb x aaBB
D. AaBb x AaBb
- Câu 236 : Biện pháp nào dưới đây giúp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
A. Lắp đặt thiết bị lọc khí cho các nhà máy
B. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải
D. Sử dụng các thiết bị chống ồn
- Câu 237 : Loại khí nào dưới đây gây hại cho hệ hô hấp của con người?
A. SO2
B. CO
C. NO2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 238 : Chăn thả gia súc có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Triều cường
B. Cháy rừng
C. Xói mòn và thoái hóa đất
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 239 : Loại mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Mô xương
C. Mô máu
D. Mô mỡ
- Câu 240 : Khi nói về nơron li tâm, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh
D. Còn có tên gọi khác là nơron cảm giác
- Câu 241 : Em hãy cho biết tên loại xương dài nhất cơ thể người.
A. Xương cột sống
B. Xương đòn
C. Xương đùi
D. Xương chày
- Câu 242 : Trong hệ nhóm máu ABO, nhóm máu nào không thể truyền cho các nhóm máu khác nó?
A. AB
B. A
C. B
D. O
- Câu 243 : Khi thiếu loại vitamin nào dưới đây, chúng ta rất dễ bị loét niêm mạc?
A. Vitamin B12
B. Vitamin B2
C. Vitamin B1
D. Vitamin C
- Câu 244 : Hệ bạch huyết ở người liên hệ trực tiếp với loại mạch nào trong hệ tuần hoàn máu?
A. Mao mạch
B. Động mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 245 : Chứng xơ vữa động mạch có mối quan hệ mật thiết với chế độ ăn giàu chất
A. phôtpho.
B. côlesterôn.
C. phôtpholipit.
D. vitamin K.
- Câu 246 : Tại dạ dày người chủ yếu diễn ra quá trình tiêu hóa loại thức ăn nào?
A. Prôtêin
B. Tinh bột chín
C. Mỡ động vật
D. Dầu thực vật
- Câu 247 : Khi nói về phản xạ có điều kiện, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trung ương nằm ở trụ não và tủy sống
B. Cung phản xạ đơn giản
C. Có tính chất bẩm sinh
D. Số lượng không hạn định
- Câu 248 : Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người?
A. Xương sọ bé hơn xương mặt
B. Xương cột sống hình cung
C. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng
D. Xương gót phát triển về phía sau
- Câu 249 : Trong công nghệ tế bào thực vật, người ta thường sử dụng tế bào của loại mô nào để nhân giống vô tính trong ống nghiệm?
A. Mô che chở
B. Mô phân sinh
C. Mô dẫn
D. Mô tiết
- Câu 250 : Vì sao E.coli lại được chọn làm tế bào nhận trong quá trình ứng dụng công nghệ gen vào tạo chủng vi sinh vật mới ?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì chúng rất dễ nuôi cấy trong điều kiện nhân tạo
C. Vì chúng sinh sản rất nhanh
D. Vì chúng có vòng đời ngắn
- Câu 251 : Vì sao kết hôn gần lại dẫn tới suy thoái nòi giống?
A. Vì kết hôn gần không có khả năng tạo ra các biến dị tổ hợp ở đời sau, từ đó kiểu hình của con sẽ không có sự khác biệt rõ rệt so với thế hệ bố mẹ.
B. Vì kết hôn gần có nghĩa là hai bố mẹ có kiểu gen tương tự nhau, nếu cùng mang các cặp gen dị hợp thì các alen lặn có hại sẽ có cơ hội tổ hợp và biểu hiện thành tính trạng bất lợi ở đời con.
C. Vì kết hôn gần sẽ làm tăng nguy cơ sinh con mắc đột biến dị bội như Claiphentơ, Đao, Tơcnơ, hội chứng Patau, hội chứng siêu nữ….
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 252 : Ở người, alen A quy định quy định khả năng nghe nói bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh câm điếc bẩm sinh (gen nằm trên NST thường). Một cặp vợ chồng sinh ra con bị câm điếc bẩm sinh. Hỏi kiểu gen của hai vợ chồng có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 253 : Ở người, một tính trạng bệnh do một cặp alen (B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Bố mẹ bình thường sinh con gái bị bệnh. Người con gái này kết hôn với người đàn ông bình thường có mẹ bị bệnh. Hỏi phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính trạng bệnh là tính trạng lặn
B. Bệnh do gen nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên Y) quy định
C. Xác suất sinh ra người con bị bệnh của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ hai là 50%
D. Có thể xác định được kiểu gen của tất cả những người đang xét
- Câu 254 : Một gen M bị đột biến tạo ra gen N, phân tử prôtêin do gen B tổng hợp kém phân tử prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Tác nhân dẫn đến sự biến đổi này có thể do
A. mất 3 nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba.
B. mất 3 nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liền kề.
C. mất 3 nuclêôtit thuộc 4 bộ ba liền kề.
D. mất 3 nuclêôtit thuộc 3 bộ ba liền kề.
- Câu 255 : Kiểu gen AAaa khi giảm phân có thể tạo ra giao tử nào sau đây?
A. aa
B. AA
C. Aa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 256 : Thể (2n + 1) là hiện tượng
A. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thiếu một chiếc.
B. tất cả các cặp NST trong bộ NST lưỡng bội đều bị thừa một chiếc.
C. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội có thêm một chiếc thứ ba.
D. một cặp NST nào đó trong bộ NST lưỡng bội thiếu đi một chiếc.
- Câu 257 : Một gen nằm trên ADN mạch kép có 2000 nuclêôtit và có hiệu số giữa X và T bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng nuclêôtit loại A và G lần lượt là
A. 800 và 200.
B. 200 và 800.
C. 400 và 600.
D. 600 và 400.
- Câu 258 : Cho các diễn biến sau:
A. 2 – 3 – 1 – 5 – 4
B. 4 – 3 – 1 – 5 – 2
C. 3 – 4 – 2 – 5 – 1
D. 4 – 1 – 3 – 5 – 2
- Câu 259 : Loại tế bào nào dưới đây thường có bộ NST lưỡng bội?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tế bào hợp tử
C. Tế bào sinh dục sơ khai
D. Tế bào sinh dưỡng
- Câu 260 : Một tế bào người đang ở kì giữa của giảm phân 2. Hỏi không xét đến trường hợp đột biến, phát biểu nào dưới đây về số lượng và trạng thái của NST trong tế bào đang xét là sai?
A. NST ở trạng thái kép
B. NST co xoắn cực đại
C. NST sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Tế bào có tất cả 46 NST
- Câu 261 : Dòng thuần chủng có đặc điểm nào sau đây?
A. Dị hợp tử về kiểu gen và kiểu hình phân tính
B. Dị hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C. Đồng hợp trội về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
D. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
- Câu 262 : Để xác định kiểu gen của các cá thể mang kiểu hình trội, Menđen đã sử dụng phép lai nào?
A. Lai trở lại
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai xa
- Câu 263 : Ở người, tính trạng nào dưới đây chịu sự chi phối nhiều bởi yếu tố môi trường?
A. Chiều cao
B. Màu mắt
C. Kiểu dáng tai
D. Màu tóc
- Câu 264 : Cá rô phi ở Việt Nam sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất trong điều kiện nhiệt độ 30oC. Đây được gọi là
A. giới hạn dưới.
B. điểm cực thuận.
C. giới hạn trên.
D. giới hạn sinh thái.
- Câu 265 : Hiện tượng sống thành bầy đàn ở nhiều loài động vật có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Giúp chúng phát hiện ra kẻ thù nhanh hơn
C. Giúp chúng tìm kiếm thức ăn dễ dàng hơn
D. Giúp chúng tự vệ và chống chịu các yếu tố bất lợi từ môi trường ngoại cảnh tốt hơn
- Câu 266 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ cộng sinh?
A. Ve, bét sống bám trên da trâu, bò
B. Phong lan sống bám trên thân cây gỗ lâu năm
C. Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm kí cư (tôm ở nhờ)
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 267 : Đặc điểm nào dưới đây có ở tháp tuổi dạng phát triển?
A. Không có đỉnh tháp
B. Đáy tháp rất rộng
C. Đỉnh tháp rất rộng
D. Đáy tháp rất hẹp
- Câu 268 : Việc tăng dân số quá nhanh sẽ dẫn đến hậu quả nào dưới đây?
A. Cản trở quá trình phát triển kinh tế
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu lương thực, thực phẩm; nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 269 : Ở các quần xã trên cạn, nhóm thực vật nào thường là những loài chiếm ưu thế?
A. Thực vật hạt trần
B. Thực vật hạt kín
C. Rêu
D. Dương xỉ
- Câu 270 : Cành cây mục, lá rụng, phân động vật… là thức ăn của
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. sinh vật phân giải.
- Câu 271 : Cho chuỗi thức ăn: Cây xanh → Sâu ăn lá → Bọ ngựa → Rắn → Đại bàng → Vi khuẩn hoại sinh. Sinh vật tiêu thụ trong chuỗi thức ăn trên là
A. sâu ăn lá, bọ ngựa, rắn, đại bàng.
B. cây xanh, sâu ăn lá, đại bàng.
C. bọ ngựa, rắn, đại bàng, vi khuẩn hoại sinh.
D. cây xanh, sâu ăn lá, rắn, vi khuẩn hoại sinh.
- Câu 272 : Các loài thực vật có vai trò gì trong đời sống của các động vật sống trong rừng?
A. Cung cấp thức ăn cho động vật
B. Là nơi sống, trú ẩn và sinh sản của nhiều loài động vật
C. Tạo ra môi trường không khí lý tưởng thông qua việc hấp thụ khí CO2, giải phóng khí O2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 273 : Quần thể sinh vật gồm có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 274 : Sinh vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật?
A. Giun đũa
B. Ễnh ương
C. Chuột chũi
D. Sán lông
- Câu 275 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
A. Cá chép
B. Cá thu
C. Cá heo
D. Cá mập
- Câu 276 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Mật độ quần thể là … (1)… sinh vật có trong một đơn vị …(2)…..
A. (1): khối lượng hoặc kích thước; (2): diện tích hay thể tích
B. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay chiều dài
C. (1): kích thước hoặc số lượng; (2): chiều dài hay thể tích
D. (1): khối lượng hoặc số lượng; (2): diện tích hay thể tích
- Câu 277 : Thành phần nào dưới đây là thành phần vô sinh trong một hệ sinh thái?
A. Chuột chù
B. Hạt nảy mầm
C. Lá rụng
D. Địa y
- Câu 278 : Việc săn bắt động vật hoang dã gây ảnh hưởng như thế nào đến môi trường tự nhiên?
A. Gây cháy rừng, làm mất chỗ ở của nhiều loài động vật và gây ô nhiễm môi trường
B. Mất đi nhiều loài động vật, phá vỡ lưới và chuỗi thức ăn, từ đó gây mất cân bằng sinh thái
C. Xói mòn và thoái hóa đất dẫn đến mất giá trị kinh tế trong trồng trọt, gây lũ lụt, hạn hán kéo dài
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 279 : Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của loại tế bào nào?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tế bào màng xương
C. Tế bào tủy xương
D. Tế bào sụn
- Câu 280 : Loại bạch cầu nào tham gia vào hoạt động thực bào?
A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu ưa bazơ
B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu limphô và bạch cầu mônô
D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô
- Câu 281 : Hiện tượng ngưng kết hồng cầu sẽ xảy ra khi nhóm máu B truyền cho nhóm máu nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Nhóm máu O
C. Nhóm máu AB
D. Nhóm máu B
- Câu 282 : Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn có chức năng phát âm?
A. Thanh quản
B. Khí quản
C. Phế quản
D. Thực quản
- Câu 283 : Bộ phận nào của hệ tiêu hóa người hầu như không tham gia vào chức năng tiêu hóa mà chỉ có vai trò vận chuyển?
A. Ruột non
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Miệng
- Câu 284 : Từ hệ tiêu hóa, loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển qua con đường bạch huyết về tim?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin B1
- Câu 285 : Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường, chống lão hóa và bảo vệ tế bào?
A. Vitamin E
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin A
- Câu 286 : Trong hệ bài tiết nước tiểu, bộ phận nào dưới đây không tồn tại thành cặp?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thận
C. Bóng đái
D. Ống dẫn nước tiểu
- Câu 287 : Mỗi người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy?
A. 12
B. 24
C. 31
D. 36
- Câu 288 : Cho phép lai: AaBb x Aabb. Xác suất thu được kiểu gen AaBb ở đời con là bao nhiêu?
A. 25%
B. 12,5%
C. 37,5%
D. 50%
- Câu 289 : Trong trường hợp trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 : 1 ở đời con?
A. Aa x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. aa x aa
- Câu 290 : Ở chó, alen B quy định lông ngắn là trội hoàn toàn so với alen b quy định lông dài. Một cặp bố mẹ (P) sinh ra đàn con có con lông ngắn, có con lông dài. Hỏi không xét đến sự hoàn đổi kiểu gen của bố mẹ thì kiểu gen của P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 291 : Lúa nước có bộ NST:
A. 2n = 24.
B. 2n = 30.
C. 2n = 18.
D. 2n = 20.
- Câu 292 : Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kỳ tế bào?
A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì trung gian
D. Kì đầu
- Câu 293 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các NST trong cặp tương đồng diễn ra ở
A. kì đầu của giảm phân 1.
B. kì đầu của nguyên phân.
C. kì đầu của giảm phân 2.
D. kì giữa của giảm phân 2.
- Câu 294 : Hai tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBb CD/cd Ee khi giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng có kiểu gen khác nhau?
A. 4
B. 8
C. 32
D. 16
- Câu 295 : Một gen có số nuclêôtit loại A và G ở mạch bổ sung lần lượt là 120 và 270. Gen có tất cả 2500 nuc lêôtit, tổng số nuclêôtit loại T của gen chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy tính số nuclêôtit các loại của phân tử mARN sơ khai do gen phiên mã thành.
A. U = 120, G =270, A = 630, X = 230
B. U = 120, X =270, A = 630, G = 230
C. A = 120, G =270, T = 630, X = 230
D. A = 120, G =270, U = 630, X = 230
- Câu 296 : Hoạt động của các enzim phản ánh chức năng nào của prôtêin?
A. Cấu trúc nên tế bào và cơ thể
B. Bảo vệ cơ thể
C. Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất
D. Điều hòa hoạt động trao đổi chất
- Câu 297 : Loại nuclêôtit nào dưới đây được tìm thấy ở cả ADN và ARN?
A. G
B. T
C. U
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 298 : Vì sao đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường là có hại đối với bản thân sinh vật?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì chúng gây rối loạn và bất hoạt hoàn toàn quá trình tổng hợp prôtêin, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự biểu hiện tính trạng
C. Vì đột biến gen thường gây chết hoặc bất thụ, khiến sinh vật không thể truyền lại các đặc tính quý cho đời sau
D. Vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen được duy trì qua chọn lọc tự nhiên, gây rối loạn tổng hợp prôtêin
- Câu 299 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABFGH. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?
A. Mất đoạn NST
B. Thêm đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
- Câu 300 : Theo lý thuyết, dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số liên kết H giữa các đơn phân thuộc hai mạch trong gen?
A. Thêm ba cặp G – X, mất hai cặp A – T
B. Mất ba cặp A – T, thêm hai cặp G – X
C. Thêm một cặp A – T, mất một cặp G – X
D. Thêm hai cặp G – X, mất một cặp A – T
- Câu 301 : Thể tam bội của ruồi giấm có bao nhiêu NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng?
A. 18
B. 16
C. 12
D. 9
- Câu 302 : Ở người, alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng. Lan và Thu là cặp song sinh cùng trứng và có màu da bình thường. Lan kết hôn với một người bình thường sinh ra con gái bị bạch tạng. Thu kết hôn với người bình thường có bố mẹ bình thường, anh trai bị bệnh tạng và sinh ra được người con bình thường (M). Hỏi xác suất để (M) không mang gen bệnh là bao nhiêu?
A. 1/2
B. 3/5
C. 1/4
D. 2/5
- Câu 303 : Ví dụ nào dưới đây minh họa cho thành tựu của công nghệ gen?
A. Giống cá hồi mang gen chịu lạnh của cá sống vùng Bắc Cực
B. Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp carôten
C. Vi khuẩn E.coli có khả năng tổng hợp insulin của người
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 304 : Phương pháp tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật có vai trò gì trong chọn giống?
A. Củng cố các tính trạng mong muốn
B. Tạo dòng thuần chủng
C. Đánh giá kiểu gen và phát hiện gen lặn có hại để loại bỏ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 305 : Nhân tố sinh thái nào dưới đây là nhân tố vô sinh?
A. Cây chuối
B. Ánh sáng
C. Chuột chù
D. Địa y
- Câu 306 : Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?
A. Dơi
B. Vạc
C. Thằn lằn
D. Cú mèo
- Câu 307 : Dựa vào sự lệ thuộc vào độ ẩm, em hãy cho biết động vật nào dưới đây không cùng nhóm với những động vật còn lại?
A. Ếch đồng
B. Lạc đà
C. Chuột nhảy
D. Rắn hoang mạc
- Câu 308 : Hiện tượng cây gọng vó bắt sâu bọ phản ánh mối quan hệ
A. sinh vật ăn sinh vật khác.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
- Câu 309 : Trong một quần thể chuột đồng, người ta thống kê được 2700 con ở độ tuổi trước sinh sản, 472 con ở độ tuổi sau sinh sản là 1511 con ở độ tuổi sinh sản. Hỏi biểu đồ tháp tuổi của quần thể này có dạng nào?
A. Dạng giảm sút
B. Dạn ổn định
C. Dạng phát triển
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 310 : Cho các sinh vật sau: châu chấu, gà, cáo, hổ, cỏ, vi khuẩn. Hãy thiết lập chuỗi thức ăn có sự góp mặt của các sinh vật trên.
A. Cỏ → Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Vi khuẩn
B. Cỏ → Châu chấu → Gà → Cáo → Hổ → Vi khuẩn
C. Cỏ → Cáo → Gà → Châu chấu → Hổ → Vi khuẩn
D. Châu chấu → Cáo → Gà → Hổ → Cỏ → Vi khuẩn
- Câu 311 : Trong các động vật dưới đây, động vật nào có thể là thức ăn của tất cả các động vật còn lại?
A. Sâu ăn lá
B. Bọ ngựa
C. Cầy
D. Chuột
- Câu 312 : Sự phát triển của nền công nghiệp đã gây hại gì đối với môi trường tự nhiên?
A. Ô nhiễm môi trường do khí thải và hóa chất độc hại
B. Tàn phá nhiều diện tích rừng do phát triển khu công nghiệp và khai thác khoáng sản
C. Lấy đi nhiều vùng đất tự nhiên và đất trồng trọt để xây dựng khu đô thị
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 313 : Tài nguyên nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?
A. Than đá
B. Dầu lửa
C. Đất
D. Bức xạ mặt trời
- Câu 314 : Dựa vào hình dạng và cấu tạo, em hãy cho biết loại xương nào dưới đây không cùng nhóm với những loại xương còn lại?
A. Xương bả vai
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
- Câu 315 : Hồng cầu người có đặc điểm nào dưới đây?
A. Không có nhân
B. Hình đĩa
C. Lõm hai mặt
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 316 : Khi nói về hệ tuần hoàn người, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Máu trong tất cả các tĩnh mạch về tim đều là máu đỏ thẫm (giàu CO2)
B. Máu ở nửa tim bên trái là máu đỏ tươi (giàu O2)
C. Khi tâm thất phải co, máu được tống vào động mạch phổi
D. Khi tâm nhĩ trái co, máu được tống xuống tâm thất trái
- Câu 317 : Dung tích sống của phổi không bao gồm
A. khí bổ sung.
B. khí dự trữ.
C. khí cặn.
D. khí lưu thông.
- Câu 318 : Trong ống tiêu hóa ở người, cơ quan nào dưới đây tiêu hóa thức ăn cả về mặt hóa học và cơ học?
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Trực tràng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 319 : Loại enzim nào dưới đây có khả năng tiêu hóa tinh bột?
A. Enzim amilaza
B. Enzim pepsin
C. Enzim lipaza
D. Enzim prôtêaza
- Câu 320 : Cơ thể chỉ hấp thụ được canxi khi có mặt loại vitamin nào?
A. Vitamin E
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin A
- Câu 321 : Trong cơ thể người, cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột
B. Thận
C. Phổi
D. Da
- Câu 322 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Chức năng chủ yếu của nhân xám ở … là điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
A. não trung gian
B. tiểu não
C. đại não
D. trụ não
- Câu 323 : Hoocmôn nào do tuyến yên tiết ra và có chức năng điều khiển hoạt động của tuyến giáp?
A. TSH
B. FSH
C. LH
D. ACTH
- Câu 324 : Ở cá kiếm, màu mắt do cặp gen A, a trội lặn hoàn toàn quy định. Khi cho cá kiếm mắt đen và mắt đỏ thuần chủng lai với nhau, đời F1 thu được toàn cá kiếm mắt đen. Cho cá kiếm F1 lai trở lại với cá mắt đỏ ở P, đời sau sẽ có kiểu hình như thế nào?
A. 3 mắt đen : 1 mắt đỏ
B. 1 mắt đen : 1 mắt đỏ
C. 100% mắt đen
D. 100% mắt đỏ
- Câu 325 : Ở người, alen A quy định tóc xoăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; alen B quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt đen. Một cặp vợ chồng đều có tóc xoăn, mắt nâu sinh ra con tóc thẳng, mắt đen. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh được người con tóc xoăn, mắt đen ở lần sinh thứ hai là bao nhiêu?
A. 9/16
B. 3/16
C. 5/16
D. 3/8
- Câu 326 : Cho phép lai: AaBb x Aabb. Biết rằng cặp A-a trội lặn không hoàn toàn, cặp B – b trội lặn hoàn toàn, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, hãy xác định tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con trong phép lai trên.
A. 1 : 2 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1
C. 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1
D. 1 : 2 : 1 : 2 : 1
- Câu 327 : Trong trường hợp 1 cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, phép lai nào dưới đây chắc chắn cho đời con phân tính?
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. AA x Aa
- Câu 328 : Bộ NST lưỡng bội (2n) của các loài sinh vật đặc trưng bởi
A. màu sắc và kích thước.
B. màu sắc và số lượng.
C. hình dạng và kích thước.
D. số lượng và hình dạng.
- Câu 329 : Ở người, một tế bào đang ở kì giữa của giảm phân 2. Hãy xác định số lượng và trạng thái của NST trong tế bào này.
A. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
B. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
C. 46 NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và co xoắn cực đại
D. 23 NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc và dãn xoắn hoàn toàn
- Câu 330 : Giảm phân 1 và nguyên phân khác nhau ở điểm nào dưới đây?
A. Sự biến mất và xuất hiện của màng nhân qua các kì
B. Sự phân hàng của NST khi sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì giữa
C. Mức độ co xoắn của NST ở kì giữa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 331 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCc khi giảm phân bình thường sẽ cho mấy loại tinh trùng có kiểu gen khác nhau?
A. 4
B. 8
C. 2
D. 16
- Câu 332 : Một gen có 100 chu kỳ xoắn tiến hành nhân đôi liên tiếp 2 lần thì nhu cầu nuclêôtit loại G cần cung cấp là 2100. Hãy tính số nuclêôtit loại T của gen.
A. T = 300
B. T = 700
C. T = 400
D. T = 500
- Câu 333 : Loại ARN nào có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
A. tARN
B. mARN
C. rARN
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 334 : Quá trình tái bản của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc thứ bậc và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Nguyên tắc kế thừa và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 335 : Phân tử prôtêin có bao nhiêu bậc cấu trúc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 336 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Là những biến đổi vô hướng, ngẫu nhiên, không thể xác định trước
C. Thường có hại đối với bản thân sinh vật
D. Di truyền lại cho thế hệ sau
- Câu 337 : Một NST có trình tự gen là ABCDEFGH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là ABCABCDEFGH. Dạng đột biến nào sau đây có thể đã xảy ra?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thêm đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
- Câu 338 : Ở một loài thực vật có 2n =8 xét 4 cặp gen tương ứng với 4 cặp NST. Một tế bào sinh giao tử đực mang kiểu gen AaBbCcDd và sau giảm phân, người ta nhận thấy xuất hiện giao tử mang kiểu gen AABcD. Theo lý thuyết, phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử mang kiểu gen abbCD sẽ phát sinh thể một nhiễm
B. Khi giao tử này thụ tinh với giao tử bình thường sẽ phát sinh thể ba nhiễm
C. Giao tử được tạo thành do rối loạn phân li trong giảm phân 1
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 339 : Thực tiễn cho thấy dạng đột biến nào dưới đây có thể làm tăng hoạt tính enzim thủy phân tinh bột ở một giống lúa mạch?
A. Chuyển đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
- Câu 340 : Ở người, alen M quy định khả năng đông máu bình thường trội hoàn toàn so với alen m quy định máu khó đông (gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X). Một người phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông kết hôn cùng người đàn ông bình thường, họ sinh ra hai người con gái bình thường. Xác suất để hai người con này có một người mang gen bệnh, một người không mang gen bệnh là bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
- Câu 341 : Vì sao quá trình nghiên cứu di truyền người lại gặp nhiều khó khăn?
A. Vì lý do xã hội nên không thể áp dụng các phương pháp như lai, gây đột biến
B. Vì người đẻ con ít
C. Vì người sinh sản muộn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 342 : Bước cuối cùng trong phương pháp gây đột biến nhân tạo để tạo giống mới là gì?
A. Tạo dòng thuần
B. Lai kinh tế
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Xử lý mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến
- Câu 343 : Nhân bản vô tính hiện được áp dụng trên đối tượng nào sau đây?
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Động vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 344 : Dựa vào sự thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau, hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?
A. Hoa nhài
B. Xương rồng
C. Cỏ lạc đà
D. Bạch đàn
- Câu 345 : Động vật nào dưới đây sống trong môi trường đất?
A. Giun móc câu
B. Giun quế
C. Giun kim
D. Giun đũa
- Câu 346 : Vi khuẩn lactic (có trong sữa chua) thuộc nhóm sinh vật nào dưới đây?
A. Sinh vật ưa siêu nhiệt
B. Sinh vật ưa lạnh
C. Sinh vật ưa nhiệt
D. Sinh vật ưa ấm
- Câu 347 : Hiện tượng địa y sống bám trên thân cây gỗ phản ánh những mối quan hệ khác loài nào?
A. Cạnh tranh và kí sinh
B. Hội sinh và cộng sinh
C. Kí sinh và cộng sinh
D. Kí sinh và hội sinh
- Câu 348 : Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền sau cỏ trong một chuỗi thức ăn?
A. Cáo
B. Dê
C. Gấu trắng
D. Vi khuẩn lam
- Câu 349 : Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Bọ rùa → Ếch → Rắn → Vi khuẩn. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn này là vi khuẩn
B. Cỏ là thức ăn của bọ rùa
C. Thức ăn của rắn là ếch
D. Chuỗi thức ăn có 3 sinh vật tiêu thụ
- Câu 350 : Độ đa dạng của quần xã được hiểu là
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
B. mức độ phong phú về số lượng cá thể trong quần xã.
C. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
D. khả năng biến đổi về mặt hình thái của các loài trong quần xã.
- Câu 351 : Hiện tượng lương thực, thực phẩm bị nhiễm độc xuất phát từ nguyên nhân nào dưới đây?
A. Sử dụng sai loại thuốc bảo vệ thực vật hoặc dùng thuốc không đảm bảo chất lượng
B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật quá liều dẫn đến tồn đọng và dư thừa hóa chất trong lương thực, thực phẩm
C. Không tuân thủ quy định về thời gian thu hoạch rau củ quả sau khi sử dụng thuốc
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 352 : Dựa vào khả năng tái sinh, em hãy cho biết tài nguyên nào dưới đây không cùng nhóm với những tài nguyên còn lại?
A. Năng lượng thủy triều
B. Năng lượng gió
C. Than đá
D. Bức xạ mặt trời
- Câu 353 : Khi nói về hệ nhóm máu ABO, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
- Câu 354 : Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự thích nghi của ruột non người với chức năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn?
A. Ruột có nhiều nếp gấp, trên nếp gấp có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện tích bề mặt của mặt trong cao gấp 600 lần so với mặt ngoài của ruột
B. Bao quanh ruột non là hệ thống mao mạch bạch huyết và mạch máu dày đặc giúp hấp thụ tối đa nguồn dinh dưỡng sau tiêu hóa
C. Ruột non dài 2,8 – 3m giúp kéo dài thời gian tiêu hóa và hấp thụ thức ăn, nhờ vậy mà tăng hiệu suất của quá trình tiêu hóa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 355 : Khi thiếu kẽm, chúng ta cần bổ sung loại thức ăn nào sau đây?
A. Mỡ động vật
B. Thịt
C. Rau xanh
D. Quả màu cam
- Câu 356 : Mỗi quả thận ở người trưởng thành chứa khoảng bao nhiêu cầu thận?
A. 1 tỉ
B. 1 nghìn
C. 1 triệu
D. 1 trăm
- Câu 357 : Menđen đã sử dụng phương pháp nào dưới đây để phát hiện ra quy luật phân li và phân li độc lập?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Phân tích các thế hệ lai
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Lai thuận nghịch
- Câu 358 : Cho phép lai: AaBbCc x AabbCc. Xác suất bắt gặp cá thể mang kiểu hình giống bố hoặc mẹ ở đời con là bao nhiêu? Biết rằng mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
A. 9/16
B. 3/16
C. 13/16
D. 3/8
- Câu 359 : Phép lai nào dưới đây phân li kiểu gen theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?
A. AABBCc x AABbcc
B. AaBbCc x AaBbcc
C. AaBbCc x aaBBCc
D. AaBbCC x AaBbCc
- Câu 360 : Một tế bào người đang ở kì đầu của giảm phân 2. Không xét đến trường hợp đột biến, hỏi tế bào này chứa bao nhiêu crômatit?
A. 24
B. 46
C. 23
D. 48
- Câu 361 : Mỗi tế bào sinh dưỡng ở động vật đơn tính chứa bao nhiêu cặp NST giới tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 362 : Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào dưới đây?
A. Tế bào xôma
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào hợp tử
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 363 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDe/de khi giảm phân không có hoán vị gen sẽ tạo ra mấy loại giao tử?
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
- Câu 364 : Một gen có số nuclêôtit loại A gấp đôi số nuclêôtit loại X. Tổng số liên kết H của gen là 3500, hãy tính tổng số nuclêôtit của gen.
A. 2500
B. 2400
C. 3000
D. 2800
- Câu 365 : Ở ADN, tỉ số nào dưới đây đặc trưng cho loài?
A. A+T/G+X
B. A-T/G-X
C. A/T
D. G/X
- Câu 366 : Loại axit nuclêic nào dưới đây không chứa liên kết bổ sung giữa các đơn phân?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. ADN
C. mARN
D. tARN
- Câu 367 : Sự rối loạn phân ly ở tất cả các NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội có thể làm phát sinh
A. thể không nhiễm.
B. thể tứ nhiễm.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
- Câu 368 : Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người bị Đao có bao nhiêu NST?
A. 46
B. 47
C. 45
D. 48
- Câu 369 : Năng suất tối đa của một giống lúa do yếu tố nào quyết định?
A. Chế độ chăm sóc
B. Yếu tố thời tiết, khí hậu
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình
- Câu 370 : Ở người, alen A quy định màu da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch tạng. Một người đàn ông bình thường có em gái bị bạch tạng, bố mẹ bình thường kết hôn với một người bình thường có mẹ bình thường, bà ngoại bị bạch tạng, bố không mang gen bệnh. Hỏi xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bị bạch tạng là bao nhiêu?
A. 1/16
B. 1/9
C. 1/8
D. 1/12
- Câu 371 : Khi nói về trẻ đồng sinh cùng trứng, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Có màu mắt tự nhiên giống nhau
B. Có thể có cùng giới tính hoặc khác giới tính
C. Có nguồn gốc từ cùng một hợp tử
D. Có cùng kiểu gen
- Câu 372 : Phương pháp tạo giống nào dưới đây được áp dụng ở cả động vật và thực vật?
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nhân bản vô tính
C. Tạo ưu thế lai
D. Dung hợp tế bào trần
- Câu 373 : Công nghệ tế bào gồm có bao nhiêu công đoạn thiết yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 374 : Cây nào dưới đây có khả năng chịu hạn rất tốt?
A. Rau bợ
B. Xương rồng
C. Dương xỉ
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 375 : Có bao nhiêu loại môi trường tự nhiên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 376 : Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ kí sinh?
A. Nấm và tảo cùng sống trong một dạng sống đặc biệt là địa y
B. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu
C. Động vật nguyên sinh sống trong hệ tiêu hóa của trâu bò
D. Giun đũa sống trong ruột người
- Câu 377 : Thành phần nào của hệ sinh thái luôn đứng đầu một chuỗi thức ăn?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
- Câu 378 : Mật độ của quần thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên như nguồn thức ăn đột nhiên dồi dào, thiên tai, dịch bệnh…
B. Sự thay đổi theo chu kỳ thời gian (mùa, năm…)
C. Chu kỳ sống của sinh vật
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 379 : Sinh vật nào dưới đây có thể đứng sau voi trong một chuỗi thức ăn?
A. Linh dương
B. Cây xanh
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Báo đốm
- Câu 380 : Việc trồng cây gây rừng sẽ giúp giảm thiểu
A. ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.
B. ô nhiễm chất thải rắn.
C. ô nhiễm chất phóng xạ.
D. ô nhiễm không khí.
- Câu 381 : Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương ngắn?
A. Xương đùi
B. Xương đốt sống
C. Xương sọ
D. Xương bả vai
- Câu 382 : Loại tĩnh mạch nào dưới đây không có van trong lòng mạch?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch đùi
D. Tĩnh mạch bụng
- Câu 383 : Nhóm máu A không thể truyền cho bao nhiêu nhóm máu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 384 : Hãy sắp xếp các bộ phận của hệ hô hấp theo chiều từ ngoài vào trong.
A. Mũi – họng – thanh quản – phế quản – khí quản – phổi
B. Mũi – họng – thực quản – khí quản – phế quản – phổi
C. Mũi – họng – khí quản – thanh quản – phế quản – phổi
D. Mũi – họng – thanh quản – khí quản – phế quản – phổi
- Câu 385 : Trong hệ tiêu hóa người, dịch ruột được tiết ra khi nào?
A. Khi thức ăn chạm vào niêm mạc ruột
B. Mọi thời điểm trong ngày
C. Khi thức ăn chạm vào miệng
D. Khi thức ăn chạm đến niêm mạc dạ dày
- Câu 386 : Loại cơ nào dưới đây chỉ có trong cấu tạo của dạ dày?
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 387 : Loại muối khoáng nào là thành phần quan trọng trong dịch nội bào, huyết tương, nước mô và có nhiều trong muối ăn?
A. Canxi
B. Magiê
C. Kali
D. Natri
- Câu 388 : Trong hệ bài tiết nước tiểu ở người, thận nối liền trực tiếp với bộ phận nào dưới đây?
A. Bàng quang
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống đái
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 389 : Vùng dưới đồi thị là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. tiểu não.
C. đại não.
D. trụ não.
- Câu 390 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến giáp tiết ra?
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Insulin
D. Ơstrôgen
- Câu 391 : Ở người, alen A quy định mũi cong trội hoàn toàn so với alen a quy định mũi thẳng. Một cặp vợ chồng kết hôn và sinh ra con có mũi cong. Nếu xét cả sự hoán đổi kiểu gen của bố, mẹ thì P có thể là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 392 : Cho phép lai: AaBbCcDd x AabbCcDd. Hỏi xác suất bắt gặp kiểu gen AAbbCcdd ở đời con là bao nhiêu?
A. 9/16
B. 1/64
C. 1/32
D. 1/128
- Câu 393 : Điều kiện nghiệm đúng quan trọng nhất của định luật phân li độc lập là gì?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Bố mẹ thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng tương phản
C. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau
D. Các gen trội lặn hoàn toàn
- Câu 394 : Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích?
A. Aabb x Aabb
B. AABB x aabb
C. AABb x AABb
D. AaBb x AaBb
- Câu 395 : Crômatit tồn tại ở giai đoạn nào của giảm phân?
A. Toàn bộ giảm phân 1 và kì đầu, kì giữa của giảm phân 2
B. Kì sau, kì cuối của giảm phân 1 và toàn bộ giảm phân 2
C. Toàn bộ giảm phân 1 và giảm phân 2
D. số Kì đầu của giảm phân 1 và kì đầu của giảm phân 2
- Câu 396 : 10 tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbCD/cd khi giảm phân có hoán vị gen sẽ cho tối thiểu bao nhiêu loại giao tử?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 397 : Diễn biến nào dưới đây không xuất hiện trong nguyên phân?
A. Từ một NST kép tách thành 2 NST đơn và tiến về hai cực của tế bào
B. Các NST cùng cặp tương đồng tiếp hợp và trao đổi đoạn cho nhau
C. Các NST kép tập hợp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. NST co xoắn cực đại
- Câu 398 : Ba tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2. Hãy tính tổng số NST trong cả 3 tế bào này theo lý thuyết.
A. 24
B. 12
C. 15
D. 48
- Câu 399 : Một gen khi phiên mã tạo mARN chứa các loại đơn phân: A : U : G : X tuân theo tỉ lệ: 1 : 2 : 3 : 4. Biết gen có 120 chu kỳ xoắn, hãy tính số nu loại A và G của gen.
A. A = G = 840
B. A = 480, G = 720
C. A = 840, G = 360
D. A = 360, G = 840
- Câu 400 : Dựa vào đâu để người ta phân chia ARN thành 3 loại: mARN, tARN, rARN?
A. Hình dạng
B. Kích thước
C. Chức năng
D. Nguồn gốc
- Câu 401 : Một phân tử ADN (X) nhân đôi liên tiếp 3 lần tạo ADN con. Hỏi trong số những ADN con tạo thành, ADN con chứa mạch cũ của ADN mẹ ban đầu (X) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
- Câu 402 : Thành phần nào dưới đây có bản chất là prôtêin?
A. Elastin
B. Kêratin
C. Côlagen
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 403 : Dạng đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng đơn phân mỗi loại của gen?
A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X
B. Mất một cặp A – T
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp X - G
D. Thêm một cặp G – X
- Câu 404 : Sự kết hợp giữa hai giao tử dạng n + 1 không thể tạo ra thể đột biến nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Thể bốn nhiễm
C. Thể ba nhiễm kép
D. Thể một nhiễm kép
- Câu 405 : Một tế bào sinh tinh mang kiểu gen AaBbDd. Khi bị rối loạn phân li ở NST chứa D/d trong giảm phân 2 có thể tạo ra loại tinh trùng nào dưới đây?
A. abdd
B. ABDD
C. ABDd
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 406 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây được ứng dụng để loại bỏ gen xấu gây hại?
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Đảo đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST
- Câu 407 : Ở người, alen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Một người đàn ông mắt đen có mẹ mắt xanh. Để chắc chắn sinh được người con có mắt đen thì người đàn ông này phải kết hôn với người phụ nữ có kiểu gen như thế nào?
A. AA
B. Aa
cC aa
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 408 : Ở người, bệnh nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?
A. Máu khó đông
B. Bạch tạng
C. Câm điếc bẩm sinh
D. Đao
- Câu 409 : Nhân bản vô tính ở động vật là một trong những thành tựu của
A. công nghệ vi sinh.
B. công nghệ gen.
C. công nghệ tế bào.
D. công nghệ enzim.
- Câu 410 : Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến đổi gen?
A. Giống lúa mang gen quy định tổng hợp bêta-carôten
B. Cá chép mang gen chịu lạnh của cá Bắc Cực
C. Cá trạch mang gen tổng hợp hoocmôn sinh trưởng ở người
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 411 : Cây nào dưới đây sống trong môi trường nước?
A. Rong đuôi chó
B. Phong lan
C. Phi lao
D. Hoa cúc
- Câu 412 : Hiện tượng các loài cây ven ao mọc vươn mình về phía mặt ao cho thấy vai trò của nhân tố sinh thái nào đối với đời sống thực vật?
A. Độ pH
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
- Câu 413 : Cá ép sống bám trên rùa biển phản ánh mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. hội sinh.
C. cộng sinh.
D. kí sinh.
- Câu 414 : Các cá thể cùng loài thường cạnh tranh nhau ở phương diện nào dưới đây?
A. Bạn giao phối
B. Nơi ở
C. Nguồn thức ăn
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 415 : Vì sao tập hợp các cây thông ba lá ở ba ngọn đồi khác nhau lại không phải là một quần thể?
A. Vì chúng là loài lưỡng tính
B. Vì chúng không phải là những cá thể cùng loài
C. Vì chúng không cùng sinh sống trong một khu vực nhất định
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- Câu 416 : Sinh vật nào dưới đây có thể đứng liền trước gấu túi trong một chuỗi thức ăn?
A. Tre
B. Sóc
C. Chuột
D. Bạch đàn
- Câu 417 : Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã được gọi là
A. độ thường gặp.
B. độ nhiều.
C. độ đa dạng.
D. độ phong phú.
- Câu 418 : Sinh vật nào dưới đây không phải là sinh vật tiêu thụ?
A. Nấm mèo
B. Linh dương
C. Báo gấm
D. Dê núi
- Câu 419 : Khi nói về nội dung của luật Bảo vệ môi trường tại Việt Nam, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch cải tạo đất
B. Hạn chế đổ chất thải độc hại ra môi trường
C. Không khai thác rừng đầu nguồn
D. Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã
- Câu 420 : Loại khí nào dưới đây có hại cho sức khỏe con người?
A. CO
B. NO2
C. SO2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 63 Ôn tập phần sinh vật và môi trường
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 1 Menđen và Di truyền học
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 2 Lai một cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 4 Lai hai cặp tính trạng
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 7 Bài tập chương I
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 12 Cơ chế xác định giới tính
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 13 Di truyền liên kết
- - Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 15 ADN