Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 64: (có đáp án) Các bện...
- Câu 1 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra
A. phẩy khuẩn
B. cầu khuẩn
C. virut
D. xoắn khuẩn
- Câu 2 : Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Qua nhau thai từ mẹ sang con
- Câu 3 : Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
- Câu 4 : Phụ nữ mắc bệnh nào dưới đây thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường
A. Lậu
B. Giang mai
C. HIV/AIDS
D. Viêm gan C
- Câu 5 : Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh
A. Giang mai
B. Lậu
C. Lang ben
D. Vảy nến
- Câu 6 : Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giang mai
C. Lậu
D. Viêm gan B
- Câu 7 : Tác nhân gây bệnh lậu là?
A. Xoắn khuẩn.
B. Song cầu khuẩn.
C. Tụ cầu khuẩn
D. Trực khuẩn
- Câu 8 : Bệnh lậu thường khó phát hiện ở giới nào?
A. Nam giới
B. Nữ giới
C. Cả hai giới đều khó phát hiện
D. Bệnh không khó phát hiện
- Câu 9 : Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?
A. Viêm, đau niệu đạo
B. Đái buốt
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 10 : Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì ?
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
- Câu 11 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Bệnh giang mai do một loại … gây ra
A. phẩy khuẩn
B. cầu khuẩn
C. virut
D. xoắn khuẩn
- Câu 12 : Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây ?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
- Câu 13 : Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây ?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án còn lại
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể