Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 trường THPT...
- Câu 1 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 9,8 m/s
B. 1,0 m/s
C. 10 m/s
D. 0,98 m/s
- Câu 2 : Môt chiếc xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau một phút thì dừng lại. Độ lớn gia tốc của xe là
A. 10/3 (m/s2)
B. 1/18 (m/s2)
C. 1/5 (m/s2)
D. 1/2 (m/s2)
- Câu 3 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo đường trục Ox có dạng x = 5 – 20t (x đo bằng km và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là
A. 35 km
B. 40 km
C. -40 km
D. -35 km
- Câu 4 : Một người đi xe máy xuất phát từ địa điểm M lúc 8 giờ để chạy tới điểm N cách M một khoảng 180 km. Hỏi người đi xe máy phải chạy với vận tốc bằng bao nhiêu để có thể tới N lúc 12 giờ ? Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều.
A. 40 km/h
B. 45 km/h
C. 50 km/h
D. 35 km/h
- Câu 5 : Một ô tô chạy trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s. Hai giây sau, vận tốc của xe là 15 m/s. Hỏi gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu ?
A. 1,5m/s2
B. 3,5m/s2
C. 0,5m/s2
D. 2,5m/s2
- Câu 6 : Một vật đứng yên
A. Khi vị trí của nó so với vật cố định là không đổi
B. Khi khoảng cách của nó đến một vật cố định là không đổi
C. Khi vị trí của nó so với vật khác là không đổi
D. Khi khoảng cách của nó đến vật khác là không đổi
- Câu 7 : Một ô tô chuyển động thẳng đều từ A đến B trên đường thẳng AB với vận tốc 60 km/h, ô tô xuất phát tại A. Quãng đường AB = 100 km. Chọn trục tọa độ Ox có gốc O ở A, phương trùng với đường thẳng AB, chiều dương từ A đến B. Chọn gốc thời gian lúc ô tô xuất phát. Phương trình chuyển động của ô tô là
A. x = 100 − 60t
B. x = 100 + 60t
C. x = 60t
D. x = 60(t−2)
- Câu 8 : Chỉ ra phát biểu sai
A. Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau
B. Gia tốc rơi tự do ở các độ cao khác nhau so với mặt đất thì khác nhau
C. Gia tốc rơi tự do của các vật có khối lượng khác nhau thì luôn khác nhau
D. Gia tốc rơi tự do không phụ thuộc vào kích thước và khối lượng của vật
- Câu 9 : Trong chuyển động tròn đều vecto vận tốc dài có
A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
C. độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo.
D. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.
- Câu 10 : Chuyển động cơ là sự thay đổi … của vật này so với vật khác theo thời gian. Từ cần điền vào chỗ trống là:
A. chiều
B. phương
C. hướng
D. vị trí
- Câu 11 : Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x = 10 + 60t (km, h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào so với gốc tọa độ và với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm cách gốc tọa độ 60 km với vận tốc 10 km/h.
B. Từ gốc tọa độ với vận tốc 60 km/h.
C. Từ điểm cách gốc tọa độ 10 km với vận tốc 60 km/h.
D. Từ gốc tọa độ với vận tốc 10 km/h.
- Câu 12 : Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. x = t² + 4t – 10
B. x = –0,5t – 4.
C. x = 5t² – 20t + 5
D. x = 10 + 2t + t²
- Câu 13 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật ngay trước khi chạm đất của vật rơi tự do là:
A. \(v = \sqrt {\frac{{2h}}{g}} \)
B. \(v = \sqrt {2gh} \)
C. v = 2gh
D. \(v = \sqrt {gh} \)
- Câu 14 : Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi
A. không có lực tác dụng.
B. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
C. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.
D. bỏ qua lực cản của không khí.
- Câu 15 : Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động
A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.
B. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.
C. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.
- Câu 16 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 4t−10 (x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 4 km/h
B. Từ điểm M, có tọa độ 10 km, với vận tốc 4 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 10 km/h
D. Từ điểm M, có tọa độ -10 km, với vận tốc 4 km/h
- Câu 17 : Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 10s chuyển động, vận tốc của ô tô tăng dều đặn từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đã đi được trong thời gian này là
A. 500 m
B. 500 m
C. 50 m
D. 25 m
- Câu 18 : Một cánh quạt quay đều, trong mười phút quay được 1200 vòng. Chu kì, tần số quay của quạt là
A. 0,5 s và 2 vòng/s
B. 1 phút và 1200 vòng/s
C. 1 phút và 2 vòng/s
D. 0,5 s và 200 vòng/s
- Câu 19 : Một ô tô chạy với vận tốc 80 km/h trên một vòng đua có bán kính 200m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là
A. 0,22 m/s2
B. 0,2 m/s2
C. 3,2 m/s2
D. 2,46 m/s2
- Câu 20 : Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là
A. 10 s
B. 5 s
C. 1,8 s
D. 18 s
- Câu 21 : Phương trình chuyển động của một vật chuyển động biến đổi đều có dạng: x=5+2t+0,25t2x=5+2t+0,25t2 (x tính bằng m; t tính bằng giây). Phương trình vận tốc của vật đó là (v đo bằng m/s):
A. v = −2 + 0,5t
B. v = −2 + 0,25t
C. v = 2 + 0,5t
D. v = 2 − 0,25t
- Câu 22 : Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là:
A. 5s
B. 10s
C. 20s
D. 7,07s
- Câu 23 : Một hành khách ngồi trong tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy tài N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi tàu nào chuyển động so với sân ga
A. Tài H đứng yên, tàu N chạy
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên
C. Cả hai tàu đều chạy
D. Cả hai tàu đều đứng yên
- Câu 24 : Trong chuyển động tròn đều thì
A. Tốc độ dài của chất điểm là không đổi
B. Véc tơ vận tốc của chất điểm là không đổi
C. Véc tơ gia tốc không đổi
D. Véc tơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớn
- Câu 25 : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian ?
A. Gia tốc
B. Tốc độ tức thời
C. Tọa độ
D. Quãng đường đi
- Câu 26 : Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều ? (x tính bằng m; t tính bằng giây)
A. \({x = 20 - 3t - 2{t^2}}\)
B. \({x = 12 + 5t + 3{t^2}}\)
C. \({x = 100 - 10t}\)
D. \({x = 25 - 6t + 4{t^2}}\)
- Câu 27 : Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F1 và F2 thì hợp lực \(\vec F\) của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức:
A. \(F = F_1^2 + F_2^2\)
B. \(\left| {{F_1} - {F_2}} \right| \le F \le {F_1} + {F_2}\)
C. \(F = {F_1} + {F_2}\)
D. \(F = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)
- Câu 28 : Một lò xo có một đầu cố định. Khi kéo đầu còn lại với lực 2N thì lò xo dài 22cm. Khi kéo đầu còn lại với lực 4N thì lò xo dài 24cm. Độ cứng của lò xo này là:
A. 9,1 N/m.
B. 17.102 N/m.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
- Câu 29 : Một mẩu gỗ có khối lượng m = 250 g đặt trên sàn nhà nằm ngang. Người ta truyền cho nó một vận tốc tức thời v0 = 5 m/s. Tính thời gian để mẩu gỗ dừng lại và quãng đường nó đi được cho tới lúc đó. Hệ số ma sát trượt giữa mẩu gỗ và sàn nhà là µt = 0,25. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 s, 5 m.
B. 2 s, 5 m.
C. 1 s, 8 m.
D. 2 s, 8 m.
- Câu 30 : Hai người khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực bao nhiêu?
A. 480 N, 720 N
B. 450 N, 630 N
C. 385 N, 720 N
D. 545 N, 825 N
- Câu 31 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 5N và F2 = 12N. Hợp lực của F1 và F2 chỉ có thể có nhận dạng giá trị bằng
A. 6N
B. 6N
C. 8N
D. 4N
- Câu 32 : Lực tác dụng và phản lực của nó luôn
A. khác nhau về bản chất
B. cùng hướng với nhau
C. xuất hiện và mất đi đồng thời
D. cân bằng nhau
- Câu 33 : Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bằng lực 250N. Nếu thời gian bóng tiếp xúc với chân là 0,02s thì tốc độ của bóng ngay sau khi đá là
A. 0,01 m/s
B. 0,1 m/s
C. 2,5 m/s
D. 10 m/s
- Câu 34 : Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong 0,05s đầu, vật đi được 80 cm. Hợp lực tác dụng vào vật và gia tốc mà nó thu được là
A. \({6,4{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3,2{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
B. \({12,8{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 6,4{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
C. \({1,2N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0,64{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
D. \({1280{\mkern 1mu} N;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 640{\mkern 1mu} m/{s^2}}\)
- Câu 35 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm và có độ cứng k = 40 N/m. Khi nén lò xo bằng lực F = 1N thì chiều dài của nó là
A. 2,5cm
B. 19,975cm
C. 25cm
D. 19,75cm
- Câu 36 : Gia tốc chuyển động của vật được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. m/s
B. m/s2
C. km/h
D. J.s
- Câu 37 : Đặc trưng cho tác dụng của lò xo lên vật biểu hiện qua
A. lực đàn hồi
B. lực căng của khung kim loại
C. phản lực tác dụng lên vật
D. lực căng dây
- Câu 38 : Nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên n lần thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc
A. tăng lên n lần
B. giảm đi n lần
C. không đổi
D. tăng lên √n lần
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do