Bài tập Định luật Sác-lơ cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Đun nóng một khối khí được đựng trong một bình kín làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C thì người ta thấy rằng áp suất của khối khí trong bình tăng thêm 1/360 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí bằng
A. 1870C
B. 3600C
C. 2730C
D. 870C
- Câu 2 : Một bình thép chứa khí ở 270C dưới áp suất 6,3.10-5Pa, làm lạnh bình tới nhiệt độ -730C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
A. 6,3.10-5Pa
B.17,03.10-5Pa
C. 4,2.10-5Pa
D.9,45.10-5Pa
- Câu 3 : Một bình được nạp khí ở 330C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
A. 303,9Pa
B. 3,9 Pa
C. 336,4Pa
D. 36,4.10-5Pa
- Câu 4 : Một bình thép chứa khí ở 70C dưới áp suất 4atm. Nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu khi áp suất khí tăng thêm 0,5atm
A. 280 K
B. 70C
C. 315 K
D. 54K
- Câu 5 : Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất nồi bằng 9 atm. Ở 200C, hơi trong nồi có áp suất 1,5atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở
A. 1958 K
B. 120 K
C. 1200C
D. 1800C
- Câu 6 : khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu biết khi áp suất tăng 2 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 313 K, thể tích không đổi.
A. 3130C
B. 400C
C. 156,5 K
D. 40 K
- Câu 7 : Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm
- Câu 8 : Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác – lơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?
A. hằng số
B.
C. hằng số
D. hằng số
- Câu 10 : Định luật Sác – lơ được áp dụng gần đúng
A. với khí lí tưởng
B. với khí thực
C. ở nhiệt độ, áp suất khí thông thường
D. với mọi trường hợp
- Câu 11 : Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khí tắt là 270C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu
A. 1770C
B. 420 K
C. 300 K
D. 140,50C
- Câu 12 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 11,5 lít thì áp suất tăng thêm 1 lượng 3,5kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A. 2683Pa
B. 11500Pa
C. 3500Pa
D. 4565Pa
- Câu 13 : Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 200C thì áp suất khí tăng thêm 1/20 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí
A. 4000C
B. 293K
C. 400K
D. 2930C
- Câu 14 : Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 250C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí
A. 2000C
B. 312,5K
C. 312,50C
D. 200K
- Câu 15 : Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 200C là 105Pa. Nếu để xe đạp ở ngoài trời nắng có nhiệt độ 400C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao nhiêu, nếu giả sử rằng thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể
A. 0,5.105Pa
B. 1,068.105Pa
C. 2.105Pa
D. 1,68.105Pa
- Câu 16 : Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có tiết diện . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với áp suất khí quyển ( ). Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ 470C thì áp suất của khối khí trong bình là
A. 1,76.105Pa
B. 0,582.105Pa
C. 1,08.105Pa
D. 1,18.105Pa
- Câu 17 : Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút có tiết diện . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng với áp suất khí quyển ( ). Hãy tìm nhiệt độ lớn nhấ mà khi đặt bình thuỷ tinh ở đó nút vẫn không bị đẩy lên. Cho gia tốc trọng trường
A. 596,150C
B. 296,15K
C. 323,150C
D. 569,15K
- Câu 18 : Một bình thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng một nút có khối lượng m. Tiết diện của miệng bình là .
A. 1,82kg
B. 1,26kg
C. 0,304kg
D. 0,54kg
- Câu 19 : Một bóng đèn dây tóc có thể tích 0,2dm3 chứa đầy khí trơ. Khi ở nhiệt độ 270C áp suất của khí trong đèn là 1,5atm. Khi đèn hoạt động nhiệt độ của bóng đèn đạt tới 3270C . Hãy tính áp suất của khối khí trong bóng đè khi đèn hoạt động.
A. 3atm
B. 0,75atm
C. 8,07atm
D. 4,75atm
- Câu 20 : Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 4000C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sáng ở 220C
A. 4,4atm
B. 0,055atm
C. 2,28atm
D. 0,44atm
- Câu 21 : Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 200C thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu. tìm nhiệt độ ban đầu của khí
A. 5270C
B. 8000C
C. 293K
D. 800k
- Câu 22 : Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ
A. 20
B. 0,50
C. 1,99
D. 0,05
- Câu 23 : Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Tính thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất đó không đổi
A. 12 lít
B. 24 lít
C. 18 lít
D. 6 lít
- Câu 24 : Chọn biểu thức của định luật Saclo
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Hãy chọn câu đúng. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì
A. Áp suất khí không đổi
B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do