Đề thi HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 - Trường THPT...
- Câu 1 : Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa?
A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ
C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác
D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác
- Câu 2 : Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu?
A. Tiến hành nơi râm mát
B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời
C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?
A. Tính chất của phân bón và đất
B. Đặc điểm sinh học cây trồng
C. Điều kiện thời tiết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Phân hóa học là loại phân?
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp.
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 5 : Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả?
A. Nhanh
B. Chậm
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Đất dễ bị hóa chua khi nào?
A. Bón nhiều phân hóa học.
B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm.
C. Bón nhiều đạm và kali.
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 7 : Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Chất hữu cơ vùi vào đất để?
A. Duy trì độ phì nhiêu của đất.
B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
- Câu 9 : Phân hóa học chứa?
A. Một nguyên tố dinh dưỡng
B. Hai nguyên tố dinh dưỡng
C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên.
- Câu 10 : Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Hoạt động của vi sinh vật đất phèn?
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 12 : Người ta sử dụng đất mặn để?
A. Trồng lúa
B. Trồng cói
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Người ta thường sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất mặn?
A. Biện pháp thủy lợi
B. Biện pháp bón vôi
C. Trồng cây chịu mặn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 14 : Đất mặn có phản ứng?
A. Trung tính
B. Axit
C. Kiềm mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 15 : Khi bị ướt, đất mặn có đặc điểm gì?
A. Dẻo
B. Dính
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Ở nước ta, đất mặn được hình thành do nguyên nhân chính nào?
A. Nước biển tràn vào
B. Ảnh hưởng của nước ngầm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 17 : Bón phân đạm nhiều năm liên tục sẽ?
A. Hóa chua đất
B. Không ảnh hưởng gì đến đất
C. Có lợi cho đất
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Tại sao lại sử dụng phân đạm để bón thúc?
A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
B. Dễ hòa tan
C. Hiệu quả nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Sâu bọ khi nhiễm nấm phấn trắng có đặc điểm gì?
A. Cơ thể cứng lại.
B. Cơ thể trắng như rắc bột.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
- Câu 20 : Có mấy nhóm nấm gây bệnh cho sâu bọ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác.
- Câu 21 : Chế phẩm N.P.V được sử dụng để trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu đo
C. Sâu xanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22 : Có loại chế phẩm bảo vệ thực vật nào?
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
B. Chế phẩm vi rút trừ sâu
C. Chế phẩm nấm trừ sâu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 23 : Bệnh đạo ôn gây hại cho lúa ở?
A. Ngọn
B. Thân
C. Rễ
D. Tất cả các bộ phận trên đất
- Câu 24 : Bệnh đạo ôn do?
A. Vi khuẩn gây ra
B. Nấm gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Đặc điểm cánh của rầy nâu hại lúa trưởng thành là?
A. Đôi cánh dài có chiều dài 1/3 thân
B. Đối cánh dài có chiều dài 2/3 thân
C. Đôi cánh ngắn dài 2/3 thân
D. Đôi cánh ngắn dài 1/3 thân
- Câu 26 : Trứng của rầy nâu hại lúa đẻ như thế nào?
A. Riêng lẻ từng quả
B. Thành từng ổ
C. Cả A và B đều đúng.
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ khi trưởng thành có màu?
A. Vàng nhạt
B. Vàng nâu
C. Vàng đục
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 28 : Ổ trứng của sâu đục thân bướm hai chấm có phủ một lớp lông tơ màu?
A. Nâu
B. Vàng
C. Vàng nâu
D. Đáp án khác.
- Câu 29 : Đâu là tên bệnh hại lúa?
A. Rầy nâu hại lúa
B. Bạc lá lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Tên sâu hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường