Đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2018 - 2019 Trường T...
- Câu 1 : Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là:
A. H2O, C2H5OH, CH3OH
B. CH3OH, C2H5OH, H2O
C. CH3OH, H2O, C2H5OH
D. H2O, CH3OH, C2H5OH
- Câu 2 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. nước
B. dung dịch brom
C. khí HCl
D. dung dịch NaOH
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam C2H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 8,8g
B. 4,4g
C. 10g
D. 20g
- Câu 4 : Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị của V là :
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
- Câu 5 : Gọi tên hợp chất sau: CH3 -CH2 -CH(CH3)-CH2OH
A. 2-metyl-butan - 1- ol
B. 3-metylbutan - 1- ol
C. 3-metylbutan- 4 - ol
D. 3-metylpentan -1- ol
- Câu 6 : Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
A. CH3CH2OH
B. CH3CH2CH3
C. C6H5CH=CH2
D. C6H5CH
- Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, etilen, buta-1,3-dien.
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.
D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
- Câu 8 : Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 9 : Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.
A. Propanal.
B. Propanoic.
C. Propan-1-ol.
D. Propan-2-ol.
- Câu 10 : Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là
A. CH3-C≡C-CH3.
B. CH3-CH2-CH=CH2.
C. CH3-CH2-CH2-OH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
- Câu 11 : Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH/ H2SO4 đặc.
B. Br2/ CCl4.
C. CH3COONa/ NaOH.
D. AgNO3/NH3.
- Câu 12 : Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?
A. phenol.
B. etanol.
C. etanoic.
D. etanal.
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau:(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 14 : Ankin X có công thức là CHºC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là
A. Pent-1-in.
B. 2-metyl but-1-in
C. 3-metyl but-1-in
D. 3-metyl but-1-en.
- Câu 15 : Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 3000C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CO-CH3.
- Câu 16 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-C≡CH.
C. CH3-CHO.
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO.
- Câu 17 : Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
- Câu 19 : Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
- Câu 20 : Hợp chất andehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
A. Andehit no, đơn chức, mạch hở.
B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở.
C. Andehit không no, đơn chức, mạch vòng.
D. Andehit không no, đa chức, mạch hở.
- Câu 21 : Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT 2 ankin là
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
- Câu 22 : Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là
A. andehit axetic.
B. andehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
- Câu 23 : Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau?
A. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.
B. CH3-OH + CO → CH3COOH.
C. 2CH3-CHO + O2 → 2CH3COOH.
D. CH3-COO-C2H5 + H2O ⇔ CH3-COOH + C2H5OH.
- Câu 24 : Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là
A. Metanoic.
B. Propanoic.
C. Butanoic.
D. Etanoic.
- Câu 25 : Phản ứng nào sau đây andehit axetic thể hiện tính oxi hóa?
A. +AgNO3/NH3.
B. Br2/H2O.
C. + H2/Ni,t0.
D. O2, t0.
- Câu 26 : Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là
A. NH4NO3.
B. CaCO3.
C. KOH.
D. NaHCO3.
- Câu 27 : Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)
A. 50%.
B. 55%
C. 75%.
D. 65%.
- Câu 28 : Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 56,16 gam.
B. 28,08 gam.
C. 75,6 gam.
D. 18,9 gam.
- Câu 29 : Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
- Câu 30 : Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol. Công thức cấu tạo của andehit là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C2H5-CHO.
D. C3H7- CHO.
- Câu 31 : Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với:
A. kim loại kali
B. nước brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KCl
- Câu 32 : Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số chất tác dụng được với axit CH3COOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 33 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (phân tử khối C6H5OH = 94).
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ