Đề thi cuối kì II môn Toán 3 !!
- Câu 1 : Rút gọn phân số 4/12 ta được phân số
A. 2/3
B. 1/3
C. 8/24
D. 3/5
- Câu 2 : . Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29
B. 290
C. 209
D. 2009
- Câu 3 : Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2/5; 5/5; 4/5
B. 2/5; 4/5; 5/5
C. 5/5; 4/5; 2/5
D. 4/5; 5/5; 2/5
- Câu 4 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 6dm và 4dm. Diện tích hình thoi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tổng hai số 86. Số lớn hơn số bé 14 đơn vị. Số bé là
A. 50
B. 100
C. 36
D. 34
- Câu 6 : Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
- Câu 7 : Số liền sau số 56 789 là
A. 56 000
B. 56 700
C. 56 790
D. 56 780
- Câu 8 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 2 giờ 10 phút
- Câu 9 : Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98875
D. 98884
- Câu 10 : Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. Vậy số cần khoanh vào là
A. 36
B. 9
C. 24
D, 12
- Câu 11 : Số liền sau của số 65 590 là
A. 65 591
B. 65 589
C. 65 500
D. 65 600
- Câu 12 : Kết quả của 52 379 + 38 421 là
A. 80 800
B. 90 800
C. 90 890
D. 80 709
- Câu 13 : Kết quả của 17 092 x 4 là
A. 68 608
B. 68 238
C. 41 686
D. 68 368
- Câu 14 : Số liền sau của 789 là
A. 768
B. 778
C. 790
D. 780
- Câu 15 : Kết quả của phép tính 4 x 9 là
A. 18
B. 27
C. 36
D. 45
- Câu 16 : Kết quả của phép tính 28 : 4 là:
A. 4
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 17 : Số 54 175 đọc là
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm
- Câu 18 : Số liền sau của số 68457 là
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
- Câu 19 : Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 48617; 48716; 47861; 47816
B. 48716; 48617; 47861; 47816
C. 47816; 47861; 48617; 48716
D. 48617; 48716; 47816; 47861
- Câu 20 : Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là
A. 11000
B. 10100
C. 10010
D. 10001
- Câu 21 : Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
- Câu 22 : Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:
A. 32493
B. 39432
C. 33492
D. 34293
- Câu 23 : Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. XI
B. VVII
C. XII
C. IIX
- Câu 24 : hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái
B.12 cái
C. 72 cái
D. 62 cái
- Câu 25 : Diện tích một hình vuông là 9 .Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
- Câu 26 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác
- Câu 27 : Số 38 159 có chữ số hàng nghìn là
A. 5
B. 8
C. 3
- Câu 28 : 5km4m = ? m
A. 54
B. 5004
C. 5400
- Câu 29 : Giá trị của biểu thức: ( 237 + 19 ) : 4 là
A. 64
B. 66
C. 68
- Câu 30 : Cho dãy số: 76 309 ; 100 000 ; 87 909 ; 99 999
A. 99 999
B. 87 909
C. 100 000
- Câu 31 : Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm , chiều rộng là 6cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 54 cm
B. 54
C. 30 cm
- Câu 32 : Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 hộp. Có 96 cái cốc cùng loại thì xếp được vào số hộp là
A. 6 hộp
B. 12 hộp
C. 16 hộp
- Câu 33 : Số lớn nhất trong các số: 8576; 8759; 8761; 8675 là
A. 8576
B. 8759
C. 8761
D. 8675
- Câu 34 : Kết quả của phép nhân: 1614 x 5 là
A. 8070
B. 5050
C. 5070
D. 8050
- Câu 35 : Kết quả của phép chia 28360: 4 là
A. 709
B. 790
C. 79
D. 7090
- Câu 36 : 2m 2cm = … cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A. 4 cm
B. 22 cm
C. 202 cm
D. 220 cm
- Câu 37 : Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là
A. 2000 +300 +45
B. 1000 +1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 +340 +5
- Câu 38 : Tổng của 15586 và 57628 là
A. 73241
B. 73214
C. 72314
D. 73124
- Câu 39 : 1km = …..m ?
A. 1000
B. 10 000
C. 10
D. 100
- Câu 40 : Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
- Câu 41 : Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là
A. 14 445
B. 15 545
C. 14 546
D. 14 545
- Câu 42 : Các bán kính của hình tròn bên là
A. OC, OD
B. OA, OC, AB
C. OA, OB, OC
D. OA, OB
- Câu 43 : Đồng hồ A chỉ mấy giờ
A. 2 giờ 5 phút
B. 2giờ 10 phút
C. 5 giờ 40 phút.
D. 11 giờ 20 phú
- Câu 44 : Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có
A. 25 phút
B. 40 phút
C. 4 phút
D. 15 phút
- Câu 45 : Tìm X: X x 5+ 1264 = 5149
A. 777
B. 666
C. 555
D. 444
- Câu 46 : Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét
A. 360 km
B. 300 km
C. 960 km
D. 600 km
- Câu 47 : Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
- Câu 49 : Kết quả của phép chia 40050: 5 là
A. 810
B. 78342
C. 57242
D. 73842
- Câu 50 : Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là
A. 9709
B. 12741
C. 8709
C. 8709
- Câu 51 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là
A. 10000 và 11000
B. 10000 và 12000
C. 11000 và 9000
D. 12000 và 11000
- Câu 52 : 3km 12m =………………….m
A. 312
B. 2012
C. 36
D. 15
- Câu 53 : 4 giờ 9 phút = ………….phút
A. 49 phút
B. 36 phút
C. 396 phút
D. 13
- Câu 54 : Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là
A. XI
B. XII
C. XXI
D. IXX
- Câu 55 : Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là
A. 7 tam giác, 6 tứ giác.
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 6 tam giác, 5 tứ giác
D. 7 tam giác, 7 tứ giác
- Câu 56 : Tìm X: X: 4 = 1020
A. 4083
B. 4038
C. 4080
D. 4008
- Câu 57 : Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?
A. 33000
B. 35000
C. 36000
D. 37000
- Câu 58 : Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó
A. 112
B. 122
C. 56
D. 65
- Câu 59 : Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009
B. 20010
C. 20012
D. 20013
- Câu 60 : Trong một năm những tháng có 30 ngày là
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11
D. Tháng: 4, 6, 10, 11
- Câu 61 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:
A. 905
B. 95
C. 405
D. 9025
- Câu 62 : Số vuông đã tô màu trong hình là
A. 1/9
B. 1/3
C. 6/9
D. 1/12
- Câu 63 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7
B. 10
C. 14
D. 9
- Câu 64 : 100 g + 48 g - 40 g
A. 108 g
B. 140 g
C. 188 g
D. 148 g
- Câu 65 : Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?
A. 2 tờ
B. 3 tờ
C. 4 tờ
D. 5 tờ
- Câu 66 : Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg. 39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. 33; 37; 35; 39
C. 33; 35; 37; 39
C. 37; 35; 39; 33
D. 39; 37; 35; 33
- Câu 67 : Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:
A. 42000
B. 42
C. 14000
D. 14
- Câu 68 : Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng
B. 15 đoạn thẳng
C. 10 đoạn thẳng
C. 10 đoạn thẳng
- Câu 69 : Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau là:
A. 8 765
B. 8 999
C. 7 654
D. 8 876
- Câu 70 : Số lẻ liền sau số 20011 là
A. 20009
B. 20010
C. 20012
D. 20013
- Câu 71 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là
A. 905
B. 95
C. 405
D. 9025
- Câu 72 : Số vuông đã tô màu trong hình là:
A. 1/9
B. 1/3
C. 6/9
D. 9025
- Câu 73 : 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày
A. 7
B. 10
C. 14
D. 9
- Câu 74 : 100 g + 48 g - 40 g = ?
A. 108 g
B. 140 g
C. 188 g
D. 148 g
- Câu 75 : Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
- Câu 76 : Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A. 5000
B. 500
C. 50 000
D. 50
- Câu 77 : Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là
A. 4660
B. 4960
C. 4860
D. 4760
- Câu 78 : Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
- Câu 79 : 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 120 phút
B. 110 phút
C. 60 phút
D. 240 phút
- Câu 80 : Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là
A.10000 và 12000
B. 10000 và 11000
C.11000 và 9000
D.12000 và 11000
- Câu 81 : Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
- Câu 82 : Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
- Câu 83 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là
A. 32 cm
B. 16 cm
C.18 cm
D. 36 cm
- Câu 84 : Số 15027 được viết thành tổng là
A. 10 000 + 500 + 20 + 7
B. 10 000 + 5000 + 20 + 7
C. 1000 + 5000 + 200 + 7
D. 10 000 + 5000 + 200 + 70
- Câu 85 : Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là
A. 10123
B. 10234
C. 12345
D. 10000
- Câu 86 : Số dư của phép chia: 2953 : 5 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 87 : Đồng hồ E chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 40 phút
B. 10giờ 30 phút
C. 11 giờ 40 phút
D. 11 giờ 20 phút
- Câu 88 : Điền dấu > < =?
A. <
B. >
C. -
D. Không so sánh
- Câu 89 : 253 + 10 x 4 = ?
A. 200
B. 293
D. 300
D. 250
- Câu 90 : Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 91 : Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó
A. 60 cm
B. 80 cm
C. 100 cm
D. 116 cm
- Câu 92 : Tìm X
A. 11 728
B. 12728
C. 13 728
D. 14 728
- Câu 93 : Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng như thế
A. 6 hàng
B. 7 hàng
C. 8 hàng
D. 9 hàng
- Câu 94 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác
D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
- Câu 95 : Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467
B. 68447
C. 68456
D. 68458
- Câu 96 : Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
- Câu 97 : Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là
A. 32493
B. 32493
C. 33492
D. 33492
- Câu 98 : Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI
B. XII
C. XVII
D. IIX
- Câu 99 : 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu cái bút chì?
A. 18 cái
A. 18 cái
C. 72 cái
D. 62 cái
- Câu 100 : Diện tích một hình vuông là 9 . Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
- Câu 101 : Số “sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào
A. IV
B. IIIIIII
C. VI
D. 6
- Câu 102 : Số lớn nhất trong các số 6734; 7346; 6347; 7436 là số nào
A. 6734
B. 7346
C. 6347
D. 7436
- Câu 103 : Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ
- Câu 104 : Điền dấu: > ; < ; = thích hợp vào ô trống
- Câu 105 : Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Câu 106 : Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp
- Câu 107 : Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền
- Câu 108 : Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường
- Câu 109 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác
- Câu 110 : Viết ( theo mẫu )
- Câu 111 : Đặt tính rồi tính
- Câu 112 : Viết các số sau : 367, 157, 989, 345, 576
- Câu 113 : Tìm x ? a. X x 5 = 25
- Câu 114 : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
- Câu 115 : Trong phòng họp có 45 cái ghế, chia đều thành 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu cái ghế?
- Câu 116 : Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau).
- Câu 117 : Một cửa hàng có 10450 m vải , cửa hàng đã bán trong 4 tuần , mỗi tuần bán được 680m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải
- Câu 118 : Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó bớt đi 3454 rồi gấp lên 3 lần cuối cùng thêm 100 vào thì được 1036
- Câu 119 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó
- Câu 120 : Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu quyển sách
- Câu 121 : Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu mét mương trong 7 ngày
- Câu 122 : 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng
- Câu 123 : Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
- Câu 124 : Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách
- Câu 125 : 4 xe ô tô chở được 2216 bao gạo. Hỏi 6 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu bao gạo?
- Câu 126 : Bạn Mai có hai tờ giấy bạc loại 50 000 đồng, Mai muốn mua một quả bưởi giá 68 000 đồng. Hỏi bạn Mai có đủ tiền mua quả bưởi đó không
- Câu 127 : Trên mảnh vườn hình vuông có chu vi 36m mẹ Lan trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam hành
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!