Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay...
- Câu 1 : Tìm số tự nhiên x, biết : 25+5x=
A. 25
B. 20
C. 15
D. 10
- Câu 2 : Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
A. 100:{2.[30−(12+7)]}
B. 100:[2.(30−{12+7})]
C. 100:(2.{30−[12+7]})
D. 100:(2.[30−{12+7}])
- Câu 3 : Kết quả của phép tính 60−[120−] là:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
- Câu 4 : Thực hiện phép tính: 4.−6.
A. 4.−6.= 22.−6. = 72−6. = 42.6 = 96
B. 4.−6. = 202−182 = = 4.
C. 4.−6. = 4.25−6.9 = 100−54 = 46
D. 4.−6. = 4.25−6.9 = 4.19.9 = 684
- Câu 5 : Kết quả của phép tính - 50 : 25 + 13.7 là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
- Câu 6 : Số tự nhiên x cho bởi 5(x+15)=
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
- Câu 7 : Tìm x;=
A. x = 5
B. x = 3
C. x = 25
D. x = 125
- Câu 8 : Gía trị của x thỏa mãn 65−= là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 9 : Tính biểu thức
- Câu 10 : Tính giá trị biểu thức A = 48000 – (2500.2+9000.3+9000.2:3)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số