30 bài tập Khái quát về năng lượng và chuyển hóa v...
- Câu 1 : ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
- Câu 2 : Đồng hoá là
A Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
- Câu 3 : Dị hoá là
A tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
- Câu 4 : Năng lượng là gì ?
A Năng lượng là khả năng sinh công
B Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt
C Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
D Cả A,B và C.
- Câu 5 : Các trạng thái tồn tại của năng lượng là
A Thế năng
B Động năng
C Quang năng
D Cả A và B
- Câu 6 : Trong tế bào, ATP được sử dụng vào việc chính như
A Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
B Vận chuyển các chất qua màng
C Sinh công cơ học
D Tổng hợp nên các chất, vận chuyển và sinh công.
- Câu 7 : ATP
A Là hợp chất cao năng
B Gồm adenine , ribose và 3 gốc phosphate
C Tham gia các phản ứng trong tế bào
D Cả A,B,C đều đúng.
- Câu 8 : Chuyển hóa năng lượng là gì ?
A Là sự biến đổi năng lượng trong chu trình tuần hoàn vật chất
B Là sự biến đổi năng lượng từ thế năng ( hoặc động năng) thành nhiệt năng
C Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
D Cả A và B
- Câu 9 : ATP là đồng tiền….. được sinh ra…….và được sử dụng trong….của tế bào
A Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa
B Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền
C Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
D Cả A,B,C đều đúng
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ?
A Được cấu tạo bời 3 thành phần chính : ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
B Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng,
C ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó.
D ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất.
- Câu 11 : Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng : cơ năng, hoá năng, điện năng là
A Đều ở trạng thái thế năng
B Đều ở trạng thái động năng.
C Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng.
D Đều tích luỹ trong ATP.
- Câu 12 : ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào ?
A Chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay với nhóm phosphate để trở thành ATP
B Chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP
C ATP phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác
D Chuyển 2 nhóm phosphate để trở thành AMP sau đó tích lũy năng lượng để trở thành ATP.
- Câu 13 : Trong phân tử ATP có mấy liên kết cao năng
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 14 : Phát biểu không đúng về chuyển hóa vật chất là
A Là tập hợp các phản ứng sinh hóa diễn ra trong tế bào
B Gồm 2 quá trình giống nhau là đồng hóa và dị hóa
C Luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng
D Năng lượng được giải phóng và sử dụng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng.
- Câu 15 : Năng lượng là
A khả năng sinh công
B Sự vận động
C Sự sắp xếp lại các phân tử hóa học
D Khả năng sản sinh nhiệt
- Câu 16 : Các quá trình biến đổi nào dưới đây là quá trình đồng hóa?
A (1), (3), (4).
B (1), (3).
C chỉ (1).
D (2), (4).
- Câu 17 : Dạng năng lượng dự trữ chủ yếu trong các tế bào sống là
A điện năng.
B nhiệt năng.
C hóa năng.
D quang năng.
- Câu 18 : Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do?
A Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B Đây là liên kết mạnh
C Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
- Câu 19 : Ngoài bazơ nitric có trong phân tử thành phần còn lại của phân tử ATP là :
A 3 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
B 2 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
C 1 phân tử đường và 2 nhóm phôtphat
D 1 phân tử đường và 3 nhóm phôtphat
- Câu 20 : Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác ?
A Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng
B Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình dị hoá
C Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng
D Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào
- Câu 21 : Hoạt động nào sau đây của tế bào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?
A Vận chuyển chủ động
B Vận chuyển thụ động
C Tổng hợp các chất.
D Sinh công cơ học.
- Câu 22 : Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là
A nhiệt năng và thế năng
B hóa năng và động năng
C nhiệt năng và hóa năng
D điện năng và động năng.
- Câu 23 : Trong tế bào, ATP KHÔNG có vai trò nào sau đây?
A Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh công cơ học.
B Cung cấp năng lượng cho tế bào vận chuyển các chất qua màng
C Xúc tác cho quá trình tổng hợp tất cả các chất.
D
Cung cấp năng lượng cho tế bào tổng hợp các chất.
- Câu 24 : Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tới
A 60 triệu phân tử ATP
B 100 triệu phân từ ATP
C 600 triệu phân tử ATP
D 10 triệu phần tử ATP
- Câu 25 : ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm phôtphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành
A bazơ nitơ ađênin
B ADP
C đường ribôzơ
D hợp chất cao năng
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin