Ôn tập chương chuyển động ném có lời giải (Vật lí...
- Câu 1 : Một vật được ném ngang với vận tổc , ở độ cao . Lấy , tầm bay xa và vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 120 m, 50 m/s
B. 50 m, 120 m/s
C. 120 m, 70 m/s
D. 120 m, 10 m/s
- Câu 2 : Một viên đạn được bắn theo phương nằm ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Tốc độ của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s, lấy . Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo phương ngang là
A. 600 m
B. 360 m
C. 480 m
D. 180 m
- Câu 3 : Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Thời gian rơi của vật là
A. 2 s
B. 4 s
C. 1 s
D. 3 s
- Câu 4 : Phương trình quỹ đạo của một vật được ném theo phương nằm ngang có dạng . Biết . Vận tốc ban đầu của vật là 10
A. 7 m/s
B. 5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 4,9 m/s
- Câu 5 : Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Lấy . Độ cao của vật so với mặt đất là
A. 50 m
B. 45 m
C. 75 m
D. 30 m
- Câu 6 : Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là theo phương họp với phương ngang góc . Cho , vật đạt đến độ cao cực đại là
A. 22,5 m
B. 45 m
C. 1,25 m
D. 60 m
- Câu 7 : Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là theo phương họp với phương ngang góc . Cho , tính tầm bay xa của vật
A. 8,66 m
B. 4,33 m
C. 5 m
D. 10 m
- Câu 8 : Khi đẩy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì người vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang một góc
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
- Câu 9 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu và rơi xuống đất sau 3 s. Lấy và bỏ qua sức cản của không khí. Quả bóng được ném từ độ cao
A. 60 m
B. 90 m
C. 45 m
D. 30
- Câu 10 : Một vật được ném ngang từ độ cao . Vật bay xa 18 m. Lấy . Vật được ném với vận tốc ban đầu là
A. 10 m/s
B. 19 m/s
C. 13,4 m/
D. 3,16 m/s
- Câu 11 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là từ độ cao 45 m và rơi xuống đất sau 3 s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy và bỏ qua sức cản của không khí
A. 30 m
B. 45 m
C. 60 m
D. 90 m
- Câu 12 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50 m (theo phương ngang). Lấy . Thời gian rơi của bi là
A. 0,25 s
B. 0,35 s
C. 0,5 s
D. 0,125 s
- Câu 13 : Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9 m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là . Tầm xa của vật 18 m. Tính . Lấy
A. 19 m/s
B. 13,4 m/s
C. 10 m/s
D. 3,16 m/s
- Câu 14 : Cho hai vật A;B ban đầu nằm yên tại cùng độ cao nhưng không cùng một vị trí.Tại thời điểm ban đầu, vật thứ nhất A được thả rơi tự do và vật thứ 2 B thì ném ngang. Sau thời điểm t=0 cả 2 vật chuyển động tự do. Vật nào chạm đất trước tiên?
A. Vật A
B. Vật B
C. Cả 2 cùng chạm đất
D. Phụ thuộc vật vào khối lượng vật
- Câu 15 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu từ độ cao 45m. Hỏi tầm bay xa của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy và bỏ qua sức cản của không khí.
A. 30m
B. 45m
C. 60m
D. 90m
- Câu 16 : Một hòn bi lăn dọc theo 1 cạnh của 1 mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn là 1,5m theo phương ngang. Lấy . Thời gian rơi của bi là:
A. 0,25s
B. 0,35s
C. 0,5s
D. 0,125s
- Câu 17 : Một hòn bi lăn dọc theo 1 cạnh của 1 mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn là 1,5m theo phương ngang. Lấy . Thời gian rơi của bi là:
A. 12m/s
B. 6m/s
C. 4,28m/s
D. 3m/s
- Câu 18 : Một hòn bi lăn dọc theo 1 cạnh của 1 mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn là 1,5m theo phương ngang. Lấy . Xác định vận tốc khi chạm đất
A. 5,83 m/s
B. 6 m/s
C. 4,28 m/s
D. 3 m/s
- Câu 19 : Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 2s
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s Viết phương trình quĩ đạo của quả cầu. Qũy đạo này đường gì?
A. Parabol
B. Hypebol
C. Parabol
D. hypebol
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do