- Đề kiểm tra hết chương - Động học chất điểm (đề...
- Câu 1 : Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là
A 32h21min
B 33h00min
C 33h39min
D 32h39min
- Câu 2 : Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có
A Phương và chiều không thay đổi.
B Phương không đổi, chiều luôn thay đổi
C Phương và chiều luôn thay đổi
D Phương không đổi, chiều có thể thay đổi
- Câu 3 : Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A x = x0 + v0t + at2/2
B x = x0 + vt
C x = v0 + at
D x = x0 - v0t + at2/2
- Câu 4 : Chọn câu SAI.Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:
A Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.
B Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.
C Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.
D Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s
- Câu 5 : Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là
A 55,0km/h
B 50,0km/h
C 60,0km/h
D 54,5km/h
- Câu 6 : Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA là
A xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
B xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
- Câu 7 : Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:Chuyển động của vật là chuyển động
A Thẳng đều
B Thẳng nhanh dần đều.
C Thẳng chậm dần đều.
D Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
- Câu 8 : Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A v = v0 + at2
B v = v0 + at
C v = v0 – at
D v = - v0 + at
- Câu 9 : Trong công thức liên hệ giữ vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định
A Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
B Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
D Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng dấu
- Câu 10 : Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thịChuyển động của xe máy là chuyển động
A Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
C Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
D Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do