Đề thi thử vào 10 môn Vật Lí (Có video chữa) - Đề...
- Câu 1 : Một dây dẫn có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu nối tiếp 4 dây dẫn trên thì dây mới có điện trở là
A R’ = 4R.
B \(R = {R \over 4}\)
C R’ = R + 4.
D R’ = R – 4.
- Câu 2 : Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270C. Coi như chỉ có một quả cầu và nước trao đổi nhiệt độ với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là: C1 = 880J/kg.K và C2 = 4200J/kg.K. Nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A Q = 128480kJ.
B Q = 128480J.
C Q = 12848kJ.
D Q = 12848J.
- Câu 3 : Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
A Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D Nhiệt độ của biến trở.
- Câu 4 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây có dạng là
A Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
- Câu 5 : Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện
A tăng 2,4 lần.
B giảm 2,4 lần.
C giảm 1,2 lần.
D tăng 1,2 lần
- Câu 6 : Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện
A 220 V.
B 110 V.
C 40 V.
D 25 V.
- Câu 7 : Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là
A R2 = 2 Ω
B R2 = 3,5 Ω
C R2 = 4 Ω
D R2 = 6 Ω
- Câu 8 : Một đoạn mạch như hình vẽ. Đèn Đ có ghi 6V – 3W. Điện trở dây nối rất nhỏ không đáng kể. Đèn sáng bình thường. Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút?
A 21600 J
B 2700 J
C 5400 J
D 8100 J
- Câu 9 : Khi đặt hiệu điện thế 9 V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó có cường độ là 0,3 A. Tính chiều dài của dây dẫn để quấn cuộn dây này, biết rằng cứ 6m chiều dài, dây dẫn này có điện trở là 2,5 Ω.
A 54 m
B 72 m
C 34 m
D 25 m
- Câu 10 : Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí.
A Chuông điện
B Quạt điện
C Nồi cơm điện
D Cả A, B
- Câu 11 : Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K , hiệu suất của bếp là 80%.
A 68W
B 697W
C 231W
D 126W
- Câu 12 : Một tia sáng chiếu từ không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới bằng 45° thì cho tia phản xạ hợp với tia khúc xạ một góc 105°. Góc khúc xạ bằng
A 45°
B 60°
C 30°
D 90°
- Câu 13 : Nguồn năng lượng nào dưới đây chưa thể dùng cung cấp làm nhà máy điện?
A Năng lượng của gió thổi
B Năng lượng của dòng nước chảy
C Năng lượng của sóng thần
D Năng lượng của than đá
- Câu 14 : Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm
A dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.
B dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
C cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.
D hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.
- Câu 15 : Nam châm điện được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị
A Nồi cơm điện.
B Đèn điện.
C Rơle điện từ.
D Ấm điện
- Câu 16 : Nhà máy điện nào thường gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?
A Nhà máy phát điện gió.
B Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời.
C Nhà máy thủy điện.
D Nhà máy nhiệt điện.
- Câu 17 : Điều nào sau đây SAI khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều?
A Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho ắcquy.
B Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều tỏa ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn.
C Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn.
D Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường.
- Câu 18 : Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A Đèn pin đang sáng.
B Nam châm điện.
C Bình điện phân.
D Quạt trần trong nhà đang quay.
- Câu 19 : Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A Dòng điện đi qua đèn điốt phát quang có cường độ là 28mA
B Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35A
C Dòng điện đo qua nam châm điện có cường độ là 0,8A
D Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5A
- Câu 20 : Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4 km. Trong các kết quả vận tốc sau kết quả nào SAI?
A v = 40 km/h
B v = 400 m /ph.
C v = 4km/ph
D v = 11,1 m/s.
- Câu 21 : Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau:
A Dùng kéo.
B Dùng kìm.
C Dùng nam châm.
D Dùng một viên bi còn tốt.
- Câu 22 : Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc tới a = 600, tìm góc b tạo bởi tia phản xạ và mặt phẳng gương. Có các đáp số sau, chọn đáp số đúng:
A β= 900 – 600 = 300
B β = a = 600
C β = 900 + 600 = 1500
D β = 1800 – 600 = 1200
- Câu 23 : Vào buổi tối, các xe ôtô chạy trên đường đèn bật sáng. Ánh sáng do đèn pha ôtô phát ra có thể quan sát rõ hơn trong điều kiện nào sau đây?
A Mùa hè, nhiệt độ cao
B Đường không có nhiều bụi
C Trời có mưa phùn
D Mùa đông, trời lạnh giá
- Câu 24 : Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực
A Xe đi trên đường.
B Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
D Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
- Câu 25 : Một thỏi thép hình hộp chữ nhật có kích thước \(10 \times 15 \times 60\,\,\left( {cm} \right)\). Biết khối lượng riêng của thép là \(7,8\,\,g/c{m^3}\). Áp suất lớn nhất mà nó có thể tác dụng lên mặt sàn là:
A \(280000\,\,N/{m^2}\)
B \(46800\,\,N/{m^2}\)
C \(11700\,\,N/{m^2}\)
D \(7800\,\,N/{m^2}\)
- Câu 26 : Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật.
A Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
B Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
C Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
D Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.
- Câu 27 : Khi tiến hành thí nghiệp cho dòng điện chạy qua đùi ếch thì đùi ếch co lại đó là tác dụng nào của dòng điện? Hãy chọn đáp án đúng.
A Tác dụng hoá học
B Tác dụng từ
C Tác dụng sinh lý
D Tác dụng nhiệt
- Câu 28 : Trọng lượng của một vật \(200\,\,g\) là bao nhiêu?
A \(0,2\,\,N\).
B \(2\,\,N\).
C \(20\,\,N\).
D \(200\,\,N\).
- Câu 29 : Biểu hiện của mắt lão là
A chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
C nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.
D không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
- Câu 30 : Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 MW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là
A 10 MW
B 1 MW.
C 100 kW.
D 10 kW.
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 48 Mắt
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 49 Mắt cận và mắt lão
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 50 Kính lúp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 4 Đoạn mạch nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 5 Đoạn mạch song song
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn