Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 11 (có đáp án): Một số phạ...
- Câu 1 : Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của
A. Cộng đồng
B. Gia đình
C. Anh em
D. Lãnh đạo
- Câu 2 : Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?
A. Kinh doanh đóng thuế
B. Tôn trọng pháp luật
C. Bảo vệ trẻ em
D. Tôn trọng người già
- Câu 3 : Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?
A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự
B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội
C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành
D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh
- Câu 4 : Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?
A. Quan tâm đến mọi người xung quanh
B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ
C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc
D. Không giúp đỡ người bị nạn
- Câu 5 : Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?
A. Liệu mà thờ kính mẹ già
B. Gieo gió gặt bão
C. Ăn cháo đá bát
D. Ở hiền gặp lành
- Câu 6 : Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là
A. Lương tâm
B. Danh dự
C. Nhân phẩm
D. Nghĩa vụ
- Câu 7 : Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?
A. Không bán hàng giả
B. Không bán hàng rẻ
iC. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người
D. Học tập để nâng cao trình độ
- Câu 8 : Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?
A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng
B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém
C. Xả rác không đúng nơi quy định
D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời
- Câu 9 : Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy
A. Cắn rứt lương tâm
B. Vui vẻ
C. Thoải mái
D. Lo lắng
- Câu 10 : Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm?
A. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc
A. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc
B. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước
B. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước
C. Giúp người già neo đơn
C. Giúp người già neo đơn
D. Vứt rác bừa bãi
D. Vứt rác bừa bãi
- Câu 11 : Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?
A. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
B. Không vui với việc làm từ thiện của người khác
C. Lễ phép với thầy cô
D. Chào hỏi người lớn tuổi
- Câu 12 : Để trở thành người có lương tâm, mỗi người cần phải làm gì dưới đây?
A. Bồi dưỡng tình cảm trong sáng lành mạnh
B. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
C. Chăm chỉ làm việc nhà giúp cha mẹ
D. Lễ phép với cha mẹ
- Câu 13 : Để trở thành người có lương tâm, học sinh cần thực hiện điều nào dưới đây?
A. Có tình cảm đạo đức trong sáng
B. Hạn chế giao lưu với bạn xấu
C. Chăm chỉ lao động
D. Chăm chỉ học tập
- Câu 14 : Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận xã hội đối với mọi người phải dựa trên các giá trị tinh thần, đạo đức của người đó gọi là?
A. Tự trọng
B. Danh dự
C. Hạnh phúc
D. Nghĩa vụ
- Câu 15 : Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có nhân phẩm?
A. Bán hàng giả, hàng kém chất lượng
B. Bán hàng đúng giá cả thị trường
C. Giúp đỡ người nghèo
D. ủng hộ đồng bào lũ lụt
- Câu 16 : Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó có
A. tự trọng
B. tự ái
C. danh dự
D. nhân phẩm
- Câu 17 : Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người
A. tự ái
B. tự trọng
C. tự tin
D. tự ti
- Câu 18 : Khi con người tạo ra cho mình những giá trị tinh thần, đạo đức và những giá trị đó được xã hội đánh giá, công nhận thì người đó có
A. danh dự
B. nhân phẩm
C. ý thức
D. tình cảm
- Câu 19 : Khi thực hiện những hành vi phù hợp với các quy tắc, chuẩn mực đạo đức của xã hội thì cá nhân cảm thấy
A. hài lòng
B. khó chịu
C. bất mãn
D. gượng ép
- Câu 20 : Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp cho con người
A. Tự tin vào bản thân
B. Tự ti về bản thân
C. Lo lắng về bản thân
D. Tự cao tự đại về bản thân
- Câu 21 : Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người
A. Có lòng tự trọng
B. Có lòng tự tin
C. Đáng tự hào
D. Đáng ngưỡng mộ
- Câu 22 : Người không có nhân phẩm sẽ bị xã hội
A. Coi thường và khinh rẻ
B. Theo dõi và xét nét
C. Chú ý
D. Quan tâm
- Câu 23 : Người có nhân phẩm sẽ được xã hội
A. Kính trọng
B. Coi thường
C. Dò xét
D. Thờ ơ
- Câu 24 : Thấy N chép bài kiểm tra của bạn, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hớp với chuẩn mực đạo đức?
A. Im lặng để bạn chép bài
B. Báo giáo viên bộ môn
C. Nhắc nhở bạn không nên chép bài người khác
D. Viết lên mạng xã hội phê phán hành vi của bạn
- Câu 25 : Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1 Thế giới quan duy vật & phương pháp luận biện chứng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 3 Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 2 Thế giới vật chất tồn tại khách quan
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 4 Nguồn gốc vận động & phát triển của sự vật và hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 5 Cách thức vận động phát triển của sự vật & hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 6 Khuynh hướng phát triển của sự vật & hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Ôn tập phần 1
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 9 Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 8 Tồn tại xã hội và ý thức xã hội