Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 21: (có đáp án) Hoạt độ...
- Câu 1 : Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
- Câu 2 : Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
- Câu 3 : Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
- Câu 4 : Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
- Câu 5 : Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng?
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra
B. Một lần hít vào và một lần thở ra.
C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. Một lần hít vào và hai lần thở ra
- Câu 6 : Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
- Câu 7 : Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
- Câu 8 : Khi chúng ta thở ra thì?
A. Cơ liên sườn ngoài co.
B. Cơ hoành co
C. Thể tích lồng ngực giảm.
D. Thể tích lồng ngực tăng
- Câu 9 : Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng?
A. Dung tích sống của phổi.
B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
- Câu 10 : Nhịp hô hấp là?
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây.
B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút
C. Số lần hít vào được trong 1 phút.
D. Số lần thở ra được trong 1 phút
- Câu 11 : Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế?
A. Bổ sung.
B. Chủ động
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán
- Câu 12 : Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Cả khí ôxi và khí cacbônic
- Câu 13 : Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch
B. Làm tăng lượng ôxi và làm giảm lượng khí trong máu
C. Làm tăng lượng khí của máu
D. Cả B và C
- Câu 14 : Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
- Câu 15 : Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là gì ?
A. Cung cấp ôxi cho tế bào và loại khỏi tế bào
B. Làm tăng nồng đô ôxi trong máu
C. Làm giảm nồng độ của máu
D. Cả A, B và C
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể