Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối, và...
- Câu 1 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = . Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất
A. 4s, 40m/s
B. 3s; 30m/s
C. 1,5s; 20m/s
D. 5s; 30m/s
- Câu 2 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất
A. 160m
B. 180m
C. 160m
D. 170m
- Câu 3 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính quãng đường vật rơi trong bốn giây đầu và trong giây thứ tư
A. 80m; 35m
B. 70m; 53m
C. 60m; 25m
D. 40m; 52m
- Câu 4 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
A. 230m; 80m/s
B. 320m; 80m/s
C. 320m; 70m/s
D. 320m; 60m/s
- Câu 5 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
A. 245m; 75m
B. 254m; 57m
C. 235m; 70m
D. 320m; 60m
- Câu 6 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi chạm đất. Cho g = .
A. 120,05m; 50m/s
B. 130,05m; 51m/s
B. 130,05m; 51m/s
D. 110,05m; 21m/s
- Câu 7 : Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
A. 10m/s2; 80m
B. 10m/s2; 70m
C. 10m/s2; 60m
D. 10m/s2; 50m
- Câu 8 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = . Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40m. Tính độ cao h và tốc độ của vật khi chạm đất.
A. 70m; 40m/s
B. 80m; 50m/s
C. 70m; 40m/s
D. 80m; 40m/s
- Câu 9 : Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho . Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật rơi.
A. 60m/s;6s
B. 70m/s;12s
C. 80 m/s; 8s
D. 90m/s;10s
- Câu 10 : Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho . Tính quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và 2s cuối cùng
A. 180m; 160m
B. 170m; 160m
C. 160m; 150m
D. 140m; 160m
- Câu 11 : Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính thời gian vật rơi hết quãng đường
A. 8s
B. 10s
C. 9s
D. 7s
- Câu 12 : Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
A. 125m
B. 152m
C. 215m
D. 512m
- Câu 13 : Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ 5
A. 35m
B. 54m
C. 45m
D. 53m
- Câu 14 : Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m. Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả biết g = 10 m/s2
A. 3s; 70m
B. 5s; 75m
C. 6s; 45m
D. 4s; 80m
- Câu 15 : Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, . Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.
A. 252,81m; 7,25s
B. 249m; 7,52s
C. 225m; 7,25s
D. 522m; 7,52s
- Câu 16 : Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, . Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.
A. 27,7m/s
B. 75,2m/s
C. 27,5m/s
D. 72,5m/s
- Câu 17 : Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết . Tính thời gian vật rơi 80m đầu tiên
A. 4s
B. 5s
C. 6s
D. 7s
- Câu 18 : Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết . Tính thời gian vật rơi được 100m cuối cùng
A. 0,177s
B. 0,717s
C. 0,818s
D. 0,188s
- Câu 19 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được đoạn bằng 1/4 độ cao ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Hỏi thời gian rơi của vật từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?
A. 19s
B. 20s
C. 21s
D. 22s
- Câu 20 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = .Xác định thời gian và quãng đường rơi
A. 9s; 405m
B. 8s; 504m
C. 7s; 500m
D. 6s; 450m
- Câu 21 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = . Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6
A. 75m
B. 55m
C. 45m
D. 65m
- Câu 22 : Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = . Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng
A. 3s
B. 2s
C. 4s
D. 1s
- Câu 23 : Một vật rơi tự do từ độ cao h trong 10s thì tiếp đất. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? cho g =
A. 160m
B. 150m
C. 180m
D. 170m
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do