Trắc nghiệm vật lý 10 bài 12: Lực đàn hồi của lò x...
- Câu 1 : Một vật có khối lượng 200 g được đặt lên đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m theo phương thẳng đứng. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Chiều dài của lò xo lúc này là
A. 22 cm
B. 2 cm
C. 18 cm
D. 15 cm
- Câu 2 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m và có chiều dài tự nhiên l = 40 cm. Giữ đầu trên của lò xo cố định và buộc vào đầu dưới của lò xo một vật nặng khối lượng 500 g, sau đó lại buộc thêm vào điểm chính giữa của lò xo đã bị dãn một vật thứ hai khối lượng 500 g. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Chiều dài của lò xo khi đó là
A. 46 cm
B. 45,5 cm
C. 47,5 cm
D. 48 cm
- Câu 3 : Một lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 ${m}{/}{s}^{2}$. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là
A. 6 cm ; 32 cm/s.
B. 8 cm ; 42 cm/s
C. 10 cm ; 36 cm/s
D. 8 cm ; 40 cm/s
- Câu 4 : Một lò xo nhẹ có độ cứng k và độ dài tự nhiên ${l}_{0}$được treo thẳng đứng. Buộc một vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của lò xo. Sau đó lại buộc thêm vật m nữa vào chính giữa lò xo. Chiều dài cùa lò xo khi đó là
A. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{3}{m}{g}}}{{{2}{k}}}$
B. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{2}{m}{g}}}{k}$
C. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{m}{g}}}{{{2}{k}}}$
D. ${l}_{0}{+}\dfrac{{{m}{g}}}{k}$
- Câu 5 : Treo một vật khối lượng 200 g vào một lò xo thì lò xo có chiều dài 34 cm. Tiếp tục treo thêm vật khối lượng 100 g vào thì lúc này lò xo dài 36 cm. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. 33 cm và 50 N/m.
B. 33 cm và 40 N/m.
C. 30 cm và 50 N/m
D. 30 cm và 40 N/m.
- Câu 6 : Một lò xo bố trí theo phương thẳng đứng có gắn quả nặng khối lượng 150g. Khi quả nặng ở phía dưới thì lò xo dài 37cm, khi quả nặng ở phía trên thì lò xo dài 33cm. Biết gia tốc rơi tự do là 10m/${s}^{2}$. Tính độ cứng của lò xo
A. 55N/m
B. 65 N/m
C. 75 N/m
D. 85 N/m
- Câu 7 : Chiều dài ban đầu của lò xo là 5cm, treo vật khối lượng 500g vào thì lò xo có chiều dài 7cm. Độ cứng của lò xo và khối lượng vật treo vào để lò xo có chiều dài 6,5cm. Lấy g = 9,8m/${s}^{2}$
A. k=245N/m; ${m}_{2}$=0,375kg
B. k=125N/m; ${m}_{2}$=0,375kg
C. k=245N/m; ${m}_{2}$=0,255kg
D. k=125N/m; ${m}_{2}$=0,255kg
- Câu 8 : Một lò xo có đầu trên gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 23cm. Nếu treo vật nặng khối lượng 800g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 24cm. Biết khi treo cả hai vật trên vào một đầu thì lò xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy g = 10m/${s}^{2}$. Độ cứng của lò xo là
A. 200 N/m
B. 100 N/m
C. 150 N/m
D. 250 N/m
- Câu 9 : Một lò xo có độ cứng 100N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 1kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo giãn 1cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1m/${s}^{2}$. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10m/${s}^{2}$. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là:
A. 6cm; 32cm/s
B. 8cm; 42cm/s
C. 10cm; 36cm/s
D. 8cm; 40cm/s
- Câu 10 : Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5N thì lò xo dãn 8cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 1,5 N/m
B. 120 N/m
C. 62,5 N/m
D. 15 N/m
- Câu 11 : Treo một vật vào lực kế thì lực kế chỉ 30N và lò xo lực kế dãn 3cm. Độ cứng của lò xo là
A. 10 N/m
B. 10000 N/m
C. 100 N/m
D. 1000 N/m
- Câu 12 : Trong giới hạn đàn hồi của một lò xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định. Treo vật khối lượng 800g vào lò xo dài 24cm, treo vật khối lượng 600g lò xo dài 23cm. Lấy g = 10m/${s}^{2}$. Tính chiều dài của lò xo khi treo vật có khối lượng 1,5kg?
A. 20cm
B. 25,5cm
C. 27,5cm
D. 24,8cm
- Câu 13 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 25 cm. Khi nén lò xo để nó có chiều dài 20 cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N. Nếu lực đàn hồi của lò xo là 8 N thì chiều dài lò xo khi đó là
A. 23,0 cm
B. 22,0 cm
C. 21,0 cm
D. 24,0 cm
- Câu 14 : Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng
B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng.
D. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
- Câu 15 : Biểu thức lực đàn hồi của lò xo:
A. ${F}_{{{d}{h}}}{=}\dfrac{k}{{{{△}}{l}}}$
B. ${F}{=}{k}\left|{{{{△}}{l}}}\right|$
C. ${F}_{{{d}{h}}}{=}{k}{{△}}{l}$
D. ${F}_{{{d}{h}}}{=}{-}\dfrac{k}{{{{△}}{l}}}$
- Câu 16 : Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo
A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo
B. Tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật
- Câu 17 : Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?
A. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc
C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng
- Câu 18 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?
A. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài lực đàn hồi hướng vuông góc với trục của vật.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc
C. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi không phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng
- Câu 19 : Một lò xo có độ cứng k đươc treo vào điểm cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nằm cân bằng, độ biến dạng của lò xo là:
A. $\dfrac{k}{{{m}{g}}}$
B. $\dfrac{{{m}{g}}}{k}$
C. $\dfrac{{{m}{k}}}{g}$
D. $\dfrac{g}{{{m}{k}}}$
- Câu 20 : Dùng hai lò xo có độ cứng ${k}_{1}{,}{ }{k}_{2}$ để treo hai vật có cùng khối lượng. Lò xo có độ cứng ${k}_{1}$ bị giãn nhiều hơn lò xo có độ cứng ${k}_{2}$ thì độ cứng ${k}_{1}$
A. nhỏ hơn ${k}_{2}$
B. bằng ${k}_{2}$
C. lớn hơn ${k}_{2}$
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
- Câu 21 : Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng
B. Luôn là lực kéo
C. Tỉ lệ với độ biến dạng
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng
B. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược với hướng của ngoại lực
C. Lực đàn hồi xuất hiện có hướng ngược hướng với hướng của biến dạng
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng
- Câu 23 : Công thức của định luật Húc là:
A. F=ma
B. $F=G\dfrac{{m_1}{m_2}}{r^2}$
C. F=k|Δl|
D. F=μN
- Câu 24 : Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Húc?
A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật đàn hồi
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với bình phương độ biến dạng của vật đàn hồi
C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ thuận với bình phương độ biến dạng của vật đàn hồi
D. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật đàn hồi
- Câu 25 : Sự xuất hiện của lực nào sau đây không phải là lực đàn hồi
A. Lực xuất hiện khi dương cánh cung
B. Lò xo giảm xóc ở xe máy
C. Đệm mút của giường nằm
D. Lực hút của nam châm dính trên bảng từ
- Câu 26 : Trong các lực sau, lực nào là lực đàn hồi?
A. Lực đẩy của dòng nước làm quay bánh xe nước
B. Lực mà một đầu búa đóng vào một cái đinh
C. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ruột bút bi
D. Lực mà một lực sĩ nâng một quả tạ
- Câu 27 : Công cụ nào trong các công cụ dưới đây không ứng dụng lực đàn hồi trong đời sống?
A. Cánh cung
B. Cầu bật cho các vận động viên nhảy đà
C. Cục đất sét
D. Lò xo giảm xóc ở xe máy
- Câu 28 : Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 100 N. Lực kế chỉ giá trị là:
A. 50 N.
B. 100 N.
C. 0 N.
D. 25 N.
- Câu 29 : Hai người cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo ngược chiều những lực bằng nhau, tổng độ lớn hai lực kéo là 50N. Lực kế chỉ giá trị là:
A. 50N
B. 100N
C. 0N
D. 25N
- Câu 30 : Một vật có khối lượng 200g được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng thì chiều dài của lò xo là 20cm. Biết khi chưa treo vật thì lò xo dài 18cm. Lấy g = 10m/${s}^{2}$. Độ cứng của lò xo này là:
A. 200 N/m.
B. 150 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
- Câu 31 : Một quả nặng khối lượng m=100g được gắn vào một lò xo có độ cứng 20N/m. Hệ trên được bố trí trên mặt phẳng nghiêng không ma sát với góc nghiêng ${α}{=}{30}^{0}$ so với phương ngang. Biết gia tốc rơi tự do là 10m/${s}^{2}$. Tính độ biến dạng của lò xo khi quả nặng nằm cân bằng:
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 2,5cm
D. 3cm
- Câu 32 : Một lò xo gắn quả nặng, được bố trí trên mặt nghiêng không ma sát. Nếu góc nghiêng là ${30}^{o}$ so với phương ngang thì lò xo biến dạng 2cm. Nếu góc nghiêng là ${30}^{o}$ so với phương thẳng đứng thì lò xo biến dạng bao nhiêu?
A. 1cm
B. 2cm
C. 3,46cm
D. 4cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do