Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Các dạng bài tậ...
- Câu 1 : Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường = 3m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường bằng:
A. 3m
B. 36m
C. 12m
D. Một đáp án khác
- Câu 2 : Một xe chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 - 2t, t – tính theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà xe đó đi được trong 8s đầu tiên là bao nhiêu? Biết sau khi dừng lại vật đứng yên tại chỗ.
A. 25m
B. 16m
C. 34m
D. 49m
- Câu 3 : Một xe ôtô đi từ Ba La vào trung tâm Hà Nội có đồ thị v-t như hình vẽ:
A. 1km
B. 1,5km
C. 1,4km
D. 2km
- Câu 4 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô.Vận tốc của ôtô sau khi hãm phanh được 6s là:
A. 2,5m/s
B. 6m/s
C. 7,5m/s
D. 9m/s
- Câu 5 : Một hòn bi nhỏ bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài l = 1m với = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là:
A. 10m/s
B. 8m/s
C. 5m/s
D. 4m/s
- Câu 6 : Một chiếc xe hơi giảm tốc chậm dần đều từ 54km/h còn 36km/h trên quãng đường thẳng dài 125m. Vậy gia tốc của xe trên đoạn đường này là:
A. -1,480m/
B. -0,072m/
C. -0,500m/
D. -1,000m/
- Câu 7 : Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Gia tốc của xe trong khoảng thời gian (5 -> 10s ) là:
A. 0,2m/
B. 0,4m/
C. 0,6m/
D. 0,8m/
- Câu 8 : Một xe ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu = 20m/s và gia tốc 3m/. Vận tốc của xe khi đi thêm 50m và quãng đường đi được cho đến khi dừng lại hẳn lần lượt có giá trị là:
A. 12,37m/s; 150m
B. 10m/s; 66,7m
C. 13,72m/s; 150m
D. 13,27m/s; 200m
- Câu 9 : Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xe chạy được một đoạn đường s mất khoảng thời gian là 10s. Thời gian xe chạy ngược đoạn đường đầu là:
A. 2,5s
B. 5s
C. 7,5s
D. 8s
- Câu 10 : Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống còn 54km/h . Hỏi sau bao lâu thì tàu dừng lại hẳn
A. Sau 55s từ lúc hãm phanh.
B. Sau 50s từ lúc hãm phanh.
C. Sau 45s từ lúc hãm phanh
D. Sau 40s từ lúc hãm phanh
- Câu 11 : Một vật nhỏ bắt đầu trượt chậm dần đều lên một đường dốc. Thời gian nó trượt lên cho tới khi dừng lại mất 10s. Thời gian nó trượt được đoạn đường cuối trước khi dừng lại là:
A. 1s
B. 3s
C. 5s
D. 7s
- Câu 12 : Lúc 7 h, hai ôtô bắt đầu khởi hành từ hai điểm A, B cách nhau 2400 m, chuyển động nhanh dần đều và ngược chiều nhau. ôtô đi từ A có gia tốc 1 m/, còn ôtô từ B có gia tốc 2 m/. Chọn chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc 7 h. Xác định vị trí hai xe gặp nhau:
A. 1600m
B. 1200m
C. 800m
D. 2400m
- Câu 13 : Hai xe khởi hành cùng lúc từ hai nơi A, B và chuyển động thẳng ngược chiều nhau. Xe từ A lên dốc chậm dần đều với vận tốc đầu = 72km/h và gia tốc a. Xe từ B xuống dốc nhanh dần đều với vận tốc đầu = 54km/h và gia tốc bằng gia tốc của xe từ A. Biết AB = 157,5km. Hai xe gặp nhau sau bao lâu kể từ thời điểm ban đầu?
A. 2h30'
B. 1h15'
C. 1h25'
D. 2h25'
- Câu 14 : Cùng một lúc tại hai điểm A, B cách nhau 125 m có hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật đi từ A có vận tốc đầu 4 m/s và gia tốc là 2 m/, vật đi từ B có vận tốc đầu 6 m/s và gia tốc 4 m/. Biết các vật chuyển động nhanh dần đều. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc hai vật cùng xuất phát. Xác định thời điểm hai vật gặp nhau?
A. 10s
B. 5s
C. 6s
D. 12s
- Câu 15 : Cùng một lúc tại hai điểm A, B cách nhau 125 m có hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật đi từ A có vận tốc đầu 4 m/s và gia tốc là 2 m/, vật đi từ B có vận tốc đầu 6 m/s và gia tốc 4 m/. Biết các vật chuyển động nhanh dần đều. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc hai vật cùng xuất phát. Hai vật gặp nhau tại vị trí cách A bao nhiêu?
A. 45m
B. 80m
C. 25m
D. 95m
- Câu 16 : Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều có đồ thị vận tốc theo thời gian như sau:
A. 50m
B. 10m
C. 11m
D. 25m
- Câu 17 : Cho đồ thị v - t của hai ôtô như hình vẽ:
A. Thời điểm 2 xe gặp nhau
B. Thời điểm 2 xe có cùng tốc độ
C. Khoảng cách 2 xe gặp nhau
D. Cả A và B
- Câu 18 : Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Trong suốt quá trình chuyển động, tốc độ trung bình là 9 m/s. Phương trình chuyển động của chất điểm khi đi từ B đến C là?
A. x=24+12(t−4)
B. x=1,5
C. x=96+12(t−10)−3
D. x=24+12t−3
- Câu 19 : Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng như hình vẽ:
A. Trong 4s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12m/
B. Trong 2s đầu, xe tăng tốc với gia tốc 6m/s
C. Trong khoảng thời gian 25s xe đứng yên
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t=9s
- Câu 20 : Ba vật chuyển động thẳng có đồ thị v - t như hình vẽ:
A. 5s
B. 1s
C. 2s
D. 3s
- Câu 21 : Một chuyển động thẳng có đồ thị v - t như hình vẽ:
A. 5s
B. 1s
C. 2s
D. 3s
- Câu 22 : Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h . Hỏi sau bao lâu nữa tàu đạt được vận tốc 54km/h?
A. t = 30s
B. t = 5s
C. t = 10s
D. t = 20s
- Câu 23 : Một xe máy đang chạy với vận tốc 15m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10s, xe đạt đến vận tốc 20m/s. Gia tốc và vận tốc của xe sau 20s kể từ khi tăng ga là:
A. 1,5m/; 27m/s
B. 1,5m/; 25m/s
C. 0,5m/; 25m/s
D. 0,5m/; 27m/s
- Câu 24 : Một vật chuyển động thẳng có phương trình x = 30 + 4t - (m/s. Tính quãng đường vật đi từ thời điểm = 1s đến thời điểm = 3s?
A. 2m
B. 0
C. 4m
D. Một đáp án khác
- Câu 25 : Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ = 36km/h đến = 54km/h trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là:
A. 22,5m
B. 25m
C. 75m
D. 100m
- Câu 26 : Một vật đang chuyển động với vận tốc 36km/h , tài xế tắt máy và hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi được trong 4s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là:
A. 20m
B. 32m
C. 18m
D. 2,5m
- Câu 27 : Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2m/. Quãng đường xe chạy được trong giây thứ 2 là:
A. 4m
B. 3m
C. 2m
D. 1m
- Câu 28 : Một vật chuyển động thẳng có phương trình vận tốc v = 2 - 2t. Tốc độ trung bình của vật sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. -2m/s
B. 12m/s
C. -12m/s
D. 2,5m/s
- Câu 29 : Một chiếc xe chuyển động chậm dần đều trên đường thẳng. Vận tốc khi nó qua A là 10m/s, và khi đi qua B vận tốc chỉ còn 4m/s. Vận tốc của xe khi nó đi qua I là trung điểm của đoạn AB là:
A. 7m/s
B. 5m/s
C. 6m/s
D. 7,6m/s
- Câu 30 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong giây thứ hai vật đi được quãng đường dài 1,5m. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 100?
A. 199m
B. 200m
C. 99,5m
D. 210,5m
- Câu 31 : Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là
A. 2,5m
B. 2m
C. 1,25m
D. 1m
- Câu 32 : Phương trình nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều dọc theo chiều dương của trục x?
A. x=10−5t−0,5
B. x=10−5t+0,5
C. x=10+5t+0,5
D. x=10+5t−0,5
- Câu 33 : Vật chuyển động thẳng có phương trình x = 2 - 4t + 10 (m/s). Vật sẽ dừng lại tại vị trí :
A. x = 10m
B. x = 4m
C. x = 6m
D. x = 8m
- Câu 34 : Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 10m/s hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ lúc hãm phanh thì tàu dừng hẳn?
A. t = 40s
B. t = 45s
C. t = 20s
D. t = 25s
- Câu 35 : Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 3 - 4t + 2 (m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v=2(t−2)m/s
B. v=4(t−1)m/s
C. v=2(t−1)m/s
D. v=2(t+2)m/s
- Câu 36 : Phương trình chuyển động của một vật có dạng (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do