ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 !!
- Câu 1 : Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:
A. (1), (3).
B. (1).
C. (2).
D. (2), (4).
- Câu 2 : Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na
B. KOH.
C. CuO.
D. O2
- Câu 3 : Theo IUPAC ankin CH3-CC-CH2-CH3 có tên gọi là
A. etylmetylaxetilen
B. pent-3-in
C. pent-2-in
D. pent-1-in.
- Câu 4 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
A. X, Z, T
B. X, Y, R, T
C. Z, R, T.
D. X, Y, Z, T.
- Câu 5 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en
- Câu 6 : Cho phản ứng:
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 7 : Làm thí nghiệm như hình vẽ:
A. Có kết tủa vàng nhạt
B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí và kết tủa
D. Có bọt khí
- Câu 8 : Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
- Câu 9 : Ankan X có công thức cấu tạo như sau:
A. 3,4-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan
- Câu 10 : Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
- Câu 11 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2
B. CH4.
C. Al4C3
D. CaC2.
- Câu 12 : Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
- Câu 13 : Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC
B. Crackinh ankan
C. Tách H2 từ etan
D. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.
- Câu 14 : Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 15 : Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no
B. mạch hở
C. thơm
D. no hoặc không no
- Câu 16 : Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan
B. etilen.
C. axetilen
D. isobutan.
- Câu 17 : Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
- Câu 18 : Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro
- Câu 19 : Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của nước brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
- Câu 20 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. CH3COOH.
C. KOH
D. HCl.
- Câu 21 : Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
A. CH3–CC–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3
B. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3
C. CHCH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3
D. CHC – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3.
- Câu 22 : Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol
B. 2-metylpropan-1-ol
C. 2-metylbutan-1-ol.
D. butan-1-ol
- Câu 23 : Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4
- Câu 24 : Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
- Câu 25 : Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 7
- Câu 26 : Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng
- Câu 27 : Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
- Câu 28 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na giải phóng hiđro, với ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HOC6H4CH2OH
B. C6H3(OH)2CH3
C. HOCH2OC6H5
D. CH3OC6H4OH
- Câu 29 : Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3COOCH3
B. HOCH2CHO
C. CH3COOH
D. CH3OCHO
- Câu 30 : Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen
B. etilen, axitilen, metan
C. toluen, stiren, benzen
D. axetilen, etilen, metan
- Câu 31 : Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 32 : Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CHC-CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2
B. 7 và 3
C. 3 và 3.
D. 3 và 2
- Câu 33 : Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 34 : Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 3
- Câu 35 : Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C4H10.
D. C6H6 (benzen).
- Câu 36 : Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?
A. etilen
B. stiren
C. axetilen
D. benzen.
- Câu 37 : Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
- Câu 38 : Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 39 : Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là
A. 6.
B. 4
C. 5.
D. 3
- Câu 40 : Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metylbut-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 41 : Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 42 : Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Hex-1,4-điin và benzen
B. Hex-1,4-điin và toluen
C. Benzen và Hex-1,5-điin
D. Hex-1,5-điin và benzen
- Câu 43 : Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 44 : Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
- Câu 45 : Với các chất: butan, buta-1,3-đien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, isobutilen, anlen (propađien). Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt
B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro.
C. Có 8 chất làm mất màu nước brom
D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4
- Câu 46 : Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi. Vậy trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là
A. 23
B. 20
C. 29
D. 27
- Câu 47 : Đun nóng hỗn hợp 5 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 10
B. 14
C. 15
D. 25
- Câu 48 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A. CO2, CaCO3
B. CH3Cl, C6H5Br
C. NaHCO3, NaCN
D. CO, CaC2
- Câu 49 : Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 50 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cháy
- Câu 51 : Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 52 : Chất nào sau đây là ancol etylic
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO
- Câu 53 : X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức.
- Câu 54 : Chất hữu cơ X no chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, to thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
- Câu 55 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C8H10O?
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 56 : Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 3
- Câu 57 : Chất nào sau đây là ancol bậc 2
A. HOCH2CH2 OH
B. (CH3)2CHOH
C. (CH3)2CHCH2OH
D. (CH3)3COH
- Câu 58 : Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom trong dung dịch?
A. 56 gam
B. 60 gam
C. 48 gam
D. 96 gam
- Câu 59 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y (không chứa but-1-in) có tỉ khối đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71.
B. 14,37
C. 13,56
D. 15,18
- Câu 60 : X là hiđrocacbon, có phân tử khối nhỏ hơn của toluen. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 16,8 lít O2 (ở đktc). Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 0,8 lít dung dịch Ba(OH)2 1M (dư) (d = 1,1 gam/cm3), thu được x gam kết tủa và 793,6 gam dung dịch Y. Khi cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sau một thời gian phản ứng thu được 28 gam kết tủa. Giá trị của x và công thức cấu tạo của X là
A. 59,1 và CH≡C-C(CH3)=CH-CH3
B. 118,2 và CH≡C-C≡CH.
C. 118,2 và CH≡C-CH(CH3)-C≡CH
D. 78,8 và CH≡C-C(CH3)=C=CH2
- Câu 61 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch nước brom dư thấy có 40 gam brom tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít X (đktc) thu được 15,4 gam CO2. Hỗn hợp X gồm:
A. C2H4 và C3H4
B. C2H2 và C3H6.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H4 và C4H6
- Câu 62 : Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?
A. Dung dịch NaOH và phenol
B. H2O và axit axetic
C. Benzen và H2O
D. Nước muối và nước đường.
- Câu 63 : Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 28,8
B. 26,4
C. 24.
D. 21,6
- Câu 64 : Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).
B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2).
D. CnH2n-6 (n ≥6).
- Câu 65 : Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 1.
- Câu 66 : Hỗn hợp M gồm
A. 68,40
B. 17,10.
C. 34,20.
D. 8,55.
- Câu 67 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic
B. Ancol etylic
C. Etylen glicol
D. Glixerol
- Câu 68 : Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi
- Câu 69 : Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây
A. CaCO3
B. HCl
C. NaCl
D. Br2
- Câu 70 : Cấu tạo hoá học là
A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
- Câu 71 : Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan
A. H2SO4 đặc
B. NaOH đặc
C. P2O5
D. CuSO4 khan
- Câu 72 : Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ
- Câu 73 : Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom
A. Phenol
B. Etilen
C. Benzen
D. Axetilen
- Câu 74 : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định
- Câu 75 : Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác là
A. Ni
B. Mn
C. Pd/PbCO3
D. Fe
- Câu 76 : Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. 1,1-đimetyletanol
C. trimetylmetanol.
D. butan-2-ol.
- Câu 77 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây
A. Kết tinh
B. Chưng cất
C. Thăng hoa
D. Chiết
- Câu 79 : Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây
A. Ung thư phổi
B. Ung thư vú.
C. Ung thư vòm họng
D. Ung thư gan
- Câu 80 : Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng
B. phương pháp chưng chất
C. Phương pháp kết tinh
D. Phương pháp chiết lỏng – rắn
- Câu 81 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ
A. Độ tan trong nước lớn hơn
B. Độ bền nhiệt cao hơn
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
- Câu 82 : Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
- Câu 83 : Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH.
B. C3H7OH, C4H9OH
C. C4H9OH, C5H11OH.
D. C2H5OH, C3H7OH
- Câu 84 : Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là
A. 0,5 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,6 mol
- Câu 85 : Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:
A. 407,27
B. 448,00
C. 520,18
D. 472,64
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32.
B. 6,46.
C. 7,48
D. 6,84
- Câu 87 : Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là:
A. 10.
B. 4.
C. 8
D. 6.
- Câu 88 : Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 2,24
B. 4,48.
C. 6,72
D. 8,96
- Câu 89 : Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y gần giá trị nào nhất
A. 17,5
B. 14,5
C. 18,5
D. 15,5
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 14,8 gam
B. 18,0 gam
C. 12,0 gam
D. 17,2 gam
- Câu 91 : Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là
A. 53,76 gam
B. 23,72 gam
C. 28,4 gam
D. 19,04 gam
- Câu 92 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,15
B. 1,05
C. 0,95
D. 1,25
- Câu 93 : Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 100 ml.
B. 400 ml
C. 300 ml
D. 200 ml
- Câu 94 : Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là
A. 13,6 gam
B. 6,8 gam
C. 9,2 gam
D. 10,2 gam
- Câu 95 : Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là
A. 80.
B. 72
C. 30
D. 45
- Câu 96 : Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là
A. 6,2 gam
B. 15,4 gam
C. 12,4 gam
D. 9,2 gam
- Câu 97 : Hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định công thức phân tử của ancol Y, biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và số mol ancol X bằng 5/3 tổng số mol của ancol Y và Z, MY > MZ.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 98 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam n-butan, thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là117/7. Giá trị của m là
A. 8,12
B. 10,44.
C. 8,620
D. 9,28
- Câu 99 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol và etylen glicol. Cho m gam X phản ứng với natri dư, thu được 10,416 lít khí. Đốt cháy m gam X cần 36,288 lít O2 thu được 28,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong X là (thể tích khí đo ở đkc)
A. 29,54%.
B. 31,13%.
C. 30,17%.
D. 28,29%.
- Câu 100 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm; 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%.
A. 50% và 20%.
C. 40% và 30%.
D. 30% và 30%.
- Câu 101 : M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
A. 50%; 40%; 35%.
B. 50%; 60%; 40%.
C. 60%; 40%; 35%.
D. 60%; 50%; 35%
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 23,76 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 91,51%.
B. 14,42%.
C. 72,94%.
D. 85,58%.
- Câu 103 : Tách nước hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y (MX < MY), thu được 11,2 gam 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp M (140oC, có xúc tác thích hợp), thu được 8,895 gam các ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là
A. 70%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 50%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ