Bài tập về Nitơ, Photpho cơ bản, nâng cao có lời g...
- Câu 1 : Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH 4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
- Câu 2 : Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có công thức hoá học là :
A. HCl
B. N2
C. NH4Cl
D. NH3
- Câu 3 : HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe.
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
- Câu 4 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau
A. NaNO3 và NaHCO3
B. NaNO3 và NaHSO4
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4
D. Mg(NO3)2 và KNO3
- Câu 5 : Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
- Câu 6 : Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó là:
A. CO2, NO2
B. CO, NO
C. CO2, NO
D. CO2, N2
- Câu 7 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat
- Câu 8 : Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X Dung dịch X Y Khí X.
A. SO2.
B. NH3.
C. NO.
D. NO2.
- Câu 9 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 10 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3không thể hiện tính khử?
A. 4 NH3 + 5 O2 —> 4 NO + 6 H2O
B. NH3 + HCl —> NH4Cl
C. 8 NH3 + 3 Cl2 —> 6 NH4Cl + N2
D. 2 NH3 + 3 CuO —> 3 Cu + 3 H2O + N2
- Câu 11 : Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở nhiệt độ 850 – 900oC, có xúc tác Pt ?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
- Câu 12 : Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-
- Câu 13 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
- Câu 14 : Axít HNO3 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây
A. CuO
B. CuF2
C. Cu
D. Cu(OH)2
- Câu 15 : Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây ?
A. NH4NO3.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O5.
- Câu 16 : Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?
A. KNO3, C.
B. KNO3, C và S.
C. KClO3, C và S.
D. KClO3, C.
- Câu 17 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO32KNO2 + O2.
B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. NaHCO3 NaOH + CO2.
- Câu 18 : Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí NH3 trong phòng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:
A. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để ngửa
B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi bình để úp
C. Thu bằng phương pháp đẩy nước
D. Cách nào cũng được
- Câu 19 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ
- Câu 20 : Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
- Câu 21 : Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O.
B. NH4+ , OH-.
C. NH3, NH4+ , OH-.
D. NH4+ , OH-, H2O, NH3.
- Câu 22 : Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hyđroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan
C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
- Câu 23 : Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Yếu.
B. Trung bình.
C. Mạnh.
D. Tùy gốc axit.
- Câu 24 : Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền
- Câu 25 : Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al.
B. Li, H2, Al.
C. H2, O2.
D. O2, Ca, Mg
- Câu 26 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng
- Câu 27 : Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2
A. NH4NO2.
B. NH4NO3
C. NH4HCO3.
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
- Câu 28 : N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
- Câu 29 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 30 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
- Câu 31 : Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:
A. (X) là NO, (Y) là N2O5
B. (X) là N2, (Y) là N2O5
C. (X) là NO, (Y) là NO2
D. (X) là N2, (Y) là NO2
- Câu 32 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
A. nguyên tử khối tăng dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện tăng dần.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
- Câu 33 : Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3 (1) và: N2 + O2 2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
- Câu 34 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với
A. Mg
B. K
C. Li
D. F2
- Câu 35 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A. N2 + 3H2 → 2NH3
B. N2 + 6Li → 2Li3N.
C. N2 + O2 → 2NO.
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
- Câu 36 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.
B. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử..
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
- Câu 37 : Một lít nước ở 20oC hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A. 200
B. 400
C. 500
D. 800
- Câu 38 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:
A. Photpho.
B. Asen.
C. Bitmut.
D. Antimon.
- Câu 39 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2
- Câu 40 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
- Câu 41 : Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng ?
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần.
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
- Câu 42 : Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử N2 không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn.
- Câu 43 : Cho PTHH : N2 + 3H2 2NH3
A. chuyển dịch theo chiều thuận.
B. không thay đổi.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. không xác định được.
- Câu 44 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.
C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
- Câu 45 : Cho PTHH : 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
A. NH3 là chất khử
B. NH3 là chất oxi hoá.
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
D. Cl2 là chất khử
- Câu 46 : Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k) 2NO2(k) ; ∆H = –124kJ
A. giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- Câu 47 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm.
B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
- Câu 48 : Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan.
B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
D. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3.
- Câu 49 : Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc.
B. CuSO4 khan.
C. CaO.
D. P2O5.
- Câu 50 : Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.
- Câu 51 : Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
- Câu 52 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau đây là tốt nhất ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 53 : Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
- Câu 54 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2.
B. KNO2, O2.
C. KNO2, NO2.
D. K2O, NO2, O2.
- Câu 55 : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.
B. CuO, NO2, O2.
C. Cu, NO2, O2.
D. CuO, NO2.
- Câu 56 : Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2.
B. Ag2O, NO2.
C. Ag, NO2.
D. Ag, NO2, O2.
- Câu 57 : Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và H2SO4.
C. Cu và NaOH.
D. CuSO4 và H2SO4
- Câu 58 : Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
- Câu 59 : Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?
- Câu 60 : Cho sơ đồ: XYZT X
A. CO, NH4HCO3.
B. CO2, NH4HCO3.
C. CO2, Ca(HCO3)2.
D. CO2, (NH4)2CO3.
- Câu 61 : Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4
B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
C. N2O5 + H2O → 2HNO3
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3
- Câu 62 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2
B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl
C. thủy phân Mg3N2
D. phân hủy khí NH3
- Câu 63 : Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do.
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH
- Câu 64 : Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
- Câu 65 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. 2KNO32KNO2 + O2.
B. NH4NO3N2 + 2H2O.
C. NH4Cl NH3 + HCl.
D. 2NaHCO3Na2CO3 + CO2 + H2O
- Câu 66 : Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
- Câu 67 : Cho các dung dịch
A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X2.
- Câu 68 : Có các mệnh đề sau:
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
- Câu 69 : Chọn câu sai trong các mệnh đề sau
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
- Câu 70 : Khi so sánh NH3 với NH4+ , phát biểu không đúng là:
A. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
B. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có số oxi hóa -3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
D. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có cộng hóa trị 3.
- Câu 71 : Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi hoá thành nitrat và quá trình đó làm giảm oxi hoà tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy người ta phải xử lí nguồn gây ô nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành nitơ không độc thải ra môi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?
A. Xút và oxi.
B. Nước vôi trong và khí clo.
C. Nước vôi trong và không khí.
D. Xođa và khí cacbonic.
- Câu 72 : Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Xođa
D. Clorua vôi
- Câu 73 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, biện pháp an toàn nào dưới đây cần phải lưu ý ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
- Câu 74 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
A. yếu hơn.
B. mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. không xác định.
- Câu 75 : Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo khí có màu nâu.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
- Câu 76 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây ?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.
D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S.
- Câu 77 : Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, NaNO3, Na3PO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên ?
A. Giấy quỳ tím.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch phenolphtalein
- Câu 78 : Để nhận biết sản phẩm khi đốt cháy photpho trong bình oxi, có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho nước vào bình rồi thử bằng quỳ tím.
B. Cho nước vào bình rồi thêm dung dịch AgNO3.
C. Cho vào bình một cánh hoa hồng.
D. Cả A và B đều được.
- Câu 79 : Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào?
A. Photpho đỏ không độc hại với con người.
B. P đỏ không dễ gây hỏa hoạn như P trắng.
C. Cả hai lí do A và B.
D. Lí do khác.
- Câu 80 : Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P như thế nào so với N2 ?
A. P yếu hơn.
B. P mạnh hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không xác định.
- Câu 81 : Chọn câu sai trong các câu dưới đây ?
A. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.
B. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
C. P thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá.
D. P vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
- Câu 82 : Khoáng vật chính của P là
A. apatit và photphorit.
B. photphorit và canxit.
C. apatit và canxit.
D. canxit và xiđerit
- Câu 83 : H3PO4 là axit
A. có tính oxi hoá mạnh.
B. có tính oxi hoá yếu.
C. không có tính oxi hoá mạnh.
D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
- Câu 84 : Để phân biệt được 3 dung dịch mất nhãn NaNO3, Na3PO4 và NaCl ta dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 ;
B. Sợi dây đồng và dung dịch H2SO4 ;
C. Dung dịch Ba(OH)2 ;
D. Sợi dây đồng
- Câu 85 : Để nhận biết ion photphat (), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Quỳ tím
- Câu 86 : H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây ?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, FeS.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, ZnO.
- Câu 87 : Cho phương trình phản ứng: PCl3 + 3H2O → Y + 3HCl. Y là chất nào dưới đây
A. H3PO4.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. HPO3.
- Câu 88 : Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
- Câu 89 : Cho sơ đồ chuyển hoá: P2O5 XY Z
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
- Câu 90 : Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3
B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3
C. KCl, NaOH, K2SO4, NH3
D. CuSO4, MgO, KOH, NH3
- Câu 91 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây ?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước.
D. Có thể để P trắng ngoài không khí.
- Câu 92 : Chỉ ra nội dung không đúng
A. Photpho trắng độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho đỏ chuyển thành photpho trắng
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
- Câu 93 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
- Câu 94 : Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước
A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
- Câu 95 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những chất nào sau đây ?
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2, H2SO4 đặc
C. P2O5, H2O
D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
- Câu 96 : Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
- Câu 97 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-)
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Cho phương trình: H3PO4 3H+ +. Khi thêm HCl vào
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ tăng lên
- Câu 99 : Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với
A. Ca3(PO4)2
B. Na3PO4
C. K3PO4
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 100 : Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường:
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C
- Câu 101 : Khi bị mất nước, axit photphoric có thể chuyển thành
A. HPO3.
B. H3PO2.
C. H3PO3.
D. H3PO4
- Câu 102 : Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca3(PO4)2.CaF2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D. Ca3(PO4)2.3CaF2
- Câu 103 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
- Câu 104 : Photpho trắng và photpho đỏ là
A. 2 chất khác nhau.
B. 2 chất giống nhau.
C. 2 dạng đồng phân của nhau.
D. 2 dạng thự hình của nhau.
- Câu 105 : Chỉ ra nội dung sai
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
- Câu 106 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A. P trắng
B. P đỏ
C. PH3
D. P2H4
- Câu 107 : Chỉ ra nội dung đúng
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ
- Câu 108 : Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
- Câu 109 : Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. polime
- Câu 110 : Photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. polime
- Câu 111 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
B. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
- Câu 112 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.
B. đạn cháy.
C. axit photphoric.
D. phân lân.
- Câu 113 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
- Câu 114 : Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc : C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
- Câu 115 : Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4↓ + 3H3PO4 + HF↑.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO↑.
- Câu 116 : Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2.
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3.
C. CH3COONa, NaH2PO2, K2HPO3.
D. NH4HSO4, NaHCO3, KHS
- Câu 117 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250oC, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo thành
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
- Câu 118 : Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450oC, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B.axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
- Câu 119 : Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 → 2P2O5.
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl.
D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
- Câu 120 : Trong công nghiệp người ta thường điều chế axit photphoric bằng phương pháp nào
A. phương pháp sunfat.
B. phương pháp tổng hợp.
C. phương pháp amoniac.
D. phương pháp ngược dòng
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ