Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THCS Tr...
- Câu 1 : Cho tập hợp \({\bf{A = }}\left\{ {2{\bf{;}}\,\,3;\,\,5;\,\,7} \right\}\) . Cách viết nào sau đây là sai ?
A. \(1 \notin {\bf{A}}\)
B. \(\left\{ {2;5} \right\} \subset {\bf{A}}\)
C. \(7 \subset {\bf{A}}\)
D. \(7 \in {\bf{A}}\)
- Câu 2 : Số phần tử của tập hợp B = { 20; 21; 22; .....; 100} là:
A. 80
B. 81
C. 40
D. 41
- Câu 3 : Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 4 : ƯCLN(24;16;8 ) bằng:
A. 8
B. 10
C. 16
D. 24
- Câu 5 : BCNN(12;16;48) bằng:
A. 12
B. 16
C. 48
D. 96
- Câu 6 : Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là :
A. -2009
B. -2010.
C. -2011
D. -2012
- Câu 7 : Cho biết AB = 3cm, CD = 4cm, EG = 4cm. ta có:
A. AB > EG.
B. AB = EG.
C. AB < EG.
D. CD > FG
- Câu 8 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì :
A. MA = MB.
B. MA= MB = \(\frac{{AB}}{2}\)
C. MA + MB = AB
D. Tất cả đều đúng
- Câu 9 : Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa
A. 2
B. 3
C. 1
D. Không có điểm nào
- Câu 10 : Khi AM + MB = AB thì điểm nằm giữa là:
A. Điểm M
B. Điểm A
C. Điểm B
D. Không có điểm nào
- Câu 11 : 23 . 22 =
A. 25
B. 45
C. 46
D. 26
- Câu 12 : Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 13 : Số nguyên liền sau của số 0 là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. Không có số nào
- Câu 14 : Một số lẻ chia cho 2 thì số dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 15 : Kết quả của 35 : 33
A. 12
B. 18
C. 38
D. 32
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số