Trắc nghiệm Các bài toán liên quan đến gia tốc hướ...
- Câu 1 : Cho bán kính trái đất là 6400km. Tại một điểm nằm ở . Trên mặt đất trong chuyển động quay của trái đất. Xác định vận tốc dài và gia tốc hướng tâm tại điểm đó
A. 402 m/s; 0,029m/
B. 302 m/s; 0,019m/
C. 202 m/s; 0,039m/
D. 102 m/s; 0,049m/
- Câu 2 : Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/
B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/
D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/
- Câu 3 : Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm O, với vận tốc qua tâm là 300vòng/ phút. Tính tốc độ góc, chu kì, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm, g = 10m/.
A. 30π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/
B. 20π rad/s; 0,4s; 3,14 m/s; 98,7 m/
C. 30π rad/s; 0,3s; 3,14 m/s; 98,7 m/
D. 10π rad/s; 0,2s; 3,14 m/s; 98,7 m/
- Câu 4 : Một vệ tinh nhân tạo có quỹ đạo là một đường tròn cách mặt đất 400km, quay quanh Trái đất 1 vòng hết 90 phút. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu, = 6389km.
A. 9,13 m/s
B. 13,9 m/s
C. 3,19 m/s
D. 19,3 m/s
- Câu 5 : Việt Nam phóng một vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo có độ cao là 600km, thì vệ tinh có vận tốc là 7,9km/s. Biết bán kính trái đất 6400km. Xác định thời gian để vệ tinh quay hết một vòng và gia tốc hướng tâm của vệ tinh
A. 92 phút 45 giây; 8,9m/
B. 90 phút 40 giây; 8,9m/
C. 93 phút 42 giây; 8,9m/
D. 91 phút 43 giây; 8,9m/
- Câu 6 : Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe.
A. 31,57 rad/s; 107,7 m/
B. 30,77 rad/s; 307,7 m/
C. 32,67 rad/s; 407,7 m/
D. 33,77 rad/s; 337,7 m/
- Câu 7 : Nước Việt Nam phóng vệ tinh lên quỹ đạo. Sau khi ổn định, vệ tinh chuyển động tròn đều với v = 9km/h ở độ cao 24000km so với mặt đất. Bán kính TĐ là 6400km. Tính tốc độ góc, chu kì, tần số của vệ tinh
A. 72. rad/s; 6,267. s; 3,21. vòng/s
B. 70. rad/s; 7,267. s; 2,21. vòng/s
C. 73. rad/s; 5,267. s; 4,21. vòng/s
D. 76. rad/s; 8,267. s; 1,21. vòng/s
- Câu 8 : Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu nếu vận tốc góc giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần
A. giảm 1/2
B. tăng 1/2
C. tăng 1/4
D. giảm 1/4
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do