Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 50: (có đáp án) Vệ sinh...
- Câu 1 : Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây
A. Kính hiển vi
B. Kính hội tụ
C. Kính viễn vọng
D. Kính phân kì
- Câu 2 : Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất
A. Đau mắt đỏ
B. Đau mắt hột
C. Đục thủy tinh thể
D. Thoái hóa điểm vàng
- Câu 3 : Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
- Câu 4 : Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viễn thị
C. Cận thị
D. Loạn thị
- Câu 5 : Kính hội tụ còn có tên gọi khác là?
A. Kính râm.
B. Kính cận.
C. Kính lão.
D. Kính lúp.
- Câu 6 : Ở người bị cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở:
A. Phía trước màng lưới
B. Trên màng lưới
C. Phía sau màng lưới
D. Ở điểm mù
- Câu 7 : Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ?
A. 1, 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
- Câu 8 : Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính gì?
A. Kính râm.
B. Kính lúp.
C. Kính hội tụ.
D. Kính phân kì
- Câu 9 : Viễn thị thường gặp ở?
A. Thai nhi.
B. Trẻ em.
C. Người lớn tuổi.
D. Thanh niên
- Câu 10 : Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. 1, 2, 3 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
- Câu 11 : Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ?
A. Kính hiển vi
B. Kính hội tụ
C. Kính viễn vọng
D. Kính phân kì
- Câu 12 : Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây?
A. Loạn thị
B. Viễn thị
C. Cận thị
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 13 : Trong các bệnh về mắt, bệnh nào có thể lây lan?
A. Đau mắt đỏ
B. Đau mắt hột
C. Đục thủy tinh thể
D. Cả A và B
- Câu 14 : Bệnh về mắt có đặc điểm?
A. Dễ lây lan do dùng chung khăn với người bệnh.
B. Tắm rửa trong ao tù.
C. Do dùng chung bát đũa.
D. Cả A và B
- Câu 15 : Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Tất cả các phương án còn lại
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể