Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo...
- Câu 1 : Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
- Câu 2 : Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều …
A. bó cơ
B. tế bào cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
- Câu 3 : Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- Câu 4 : Tơ cơ gồm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 5 : Hai tính chất cơ bản của cơ là:
A. Co và dãn.
B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp.
D. Kéo và đẩy.
- Câu 6 : Trong tế bào cơ, tiết cơ là?
A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
- Câu 7 : Nhịp co cơ gồm mấy pha:
A. 2 pha
B. 3 pha
C. 4 pha
D. 5 pha
- Câu 8 : Cấu tạo ngoài của bắp cơ gồm mấy phần
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
- Câu 9 : Ý nghĩa của hoạt động co cơ là?
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
- Câu 10 : Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A. Nối tiếp nhau
B. Xếp chổng lên nhau
C. Xen kẽ và song song với nhau
D. Vuông góc với nhau.
- Câu 11 : Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ
A. 400 cơ
B. 600 cơ
C. 800 cơ
D. 500 cơ
- Câu 12 : Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi … là một tế bào cơ.
A. bó cơ
B. tơ cơ
C. tiết cơ
D. sợi cơ
- Câu 13 : Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- Câu 14 : Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
- Câu 15 : Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
- Câu 16 : Trong tế bào cơ, tiết cơ là
A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
- Câu 17 : Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây
A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
C. Viêm cơ
D. Xơ cơ
- Câu 18 : Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ?
A. Co duỗi ngẫu nhiên.
B. Co duỗi đối kháng.
C. Cùng co.
D. Cùng duỗi
- Câu 19 : Tơ cơ gồm có mấy loại
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 20 : Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
- Câu 21 : Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 22 : Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
- Câu 23 : Hoạt động co cơ có ý nghĩa?
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể