Lời giải ôn tập chương chuyển động ném có lời giải...
- Câu 1 : Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một qủa cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s Qủa cầu chạm đất ở vị trí nào? Vận tốc quả cầu khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 24,7 (m/s)
B. 41,7 (m/s)
C. 22,7 (m/s)
D. 44,7 (m/s)
- Câu 2 : Từ độ cao 7,5m một quả cầu được ném lên xiên góc so với phương ngang với vận tốc 10m/s. Viết phương trình quỹ đạo của quả cầu và cho biết quả cầu chạm đất ở vị trí nào
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu và rơi xuống đất sau 4s . Hỏi quả bóng được ném từ độ cao nào? Lấy và bỏ qua sức cản của không khí
A. 60m
B. 80 m
C. 90m
D. 100m
- Câu 4 : Một vật được ném ngang từ độ cao 9m với vận tốc ban đầu .Vật bay xa cách vị trí ném một khoảng 18 m .Tính vận tốc ban đầu . Lấy .
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
- Câu 5 : Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là hợp với phương ngang 1 góc . Qủa banh bay về hướng hồ cách đó 100m , hồ rộng 50m. Lấy . Thời gian quả banh bay trong không khí là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là hợp với phương ngang 1 góc . Qủa banh bay về hướng hồ cách đó 100m, hồ rộng 50m. Lấy . Độ cao nhất mà quả banh lên được:
A.
B.
C. 20m
D. 40m
- Câu 7 : Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là hợp với phương ngang 1 góc . Qủa banh bay về hướng hồ cách đó 100m, hồ rộng 50m. Lấy . Xác định qũi đạo của quả banh (chọn O tại chỗ đánh quả banh, chiều dương Oy hướng lên, chiều dương Ox về phía hồ)
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là hợp với phương ngang 1 góc . Qủa banh bay về hướng hồ cách đó 100m, hồ rộng 50m. Lấy . Qủa banh rơi xuống đất tại chỗ:
A. Trước hồ
B. Trong hồ
C. Qua khỏi hồ
D. Tại phía sau sát hồ
- Câu 9 : Một vật ở độ cao h được ném theo phương ngang với tốc độ và rơi xuống đất sau 5 s. Lấy . Vật được ném từ độ cao
A. 100 m
B. 125 m
C. 30 m
D. 200 m
- Câu 10 : Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ và rơi chạm đất sau 10 s. Lấy . Tầm xa của vật là
A. 300 m
B. 700 m
C. 500 m
D. 400 m
- Câu 11 : Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ và rơi chạm đất sau 2 s. Lấy . Khi chạm đất vật đạt tốc độ
A. 25 m/s
B. 10 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
- Câu 12 : Một vật được ném theo phương ngang với vân tốc ban đầu V từ độ cao 2000 m so với mặt đất. Lấy . Vật chạm đất sau thời gian
A. 30 s
B. 20 s
C. 5s
D. 14 s
- Câu 13 : Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc , sau thời gian 3 s vật rơi cách vị trí ném 30 m. Lấy . Vận tốc bằng
A. 8 m/s
B. 20 m/s
C. 10m/s
D. 40 m/s
- Câu 14 : Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc . Lấy . Sau khi ném 2 s phương của vận tốc và phương ngang hợp nhau một góc
A. 37,5°.
B. 84,7°.
C. 48,6°.
D. 68,2°.
- Câu 15 : Một vật được ném từ độ cao 10 m so với mặt đất với góc ném so với mặt phẳng ngang. Vật rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 100 m. Vận tốc của vật khi ném là
A. 33 m/s
B. 50 m/s
C. 18m/s
D. 27 m/s
- Câu 16 : Một vật được ném với vận tốc 12 m/s từ mặt đất với góc ném ( so với mặt phẳng ngang. Lấy . Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 200 m. Thời gian hòn đá rơi là
A. 24,5 s
B. 19,2 s
C. 14,6 s
D. 32,8 s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do