Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 -...
- Câu 1 : Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số như thế nào?
A. Giảm một trị số nào đó.
B. Tăng một trị số nào đó.
C. Tăng gấp hai.
D. Giảm phân nửa.
- Câu 2 : Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
A. Vàng, tím, cam, ngân nhũ.
B. Vàng, tím, đỏ, ngân nhũ.
C. Vàng, tím, cam, kim nhũ.
D. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ.
- Câu 3 : Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong loại linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở
B. Điốt
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm
- Câu 4 : Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
A. 74 x106 Ω ±10%.
B. 74 x106 Ω ±20%.
C. 74 x105 Ω ±10%.
D. 74 x105 Ω ±20%.
- Câu 5 : Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng dụng cụ đo nào?
A. Vôn kế.
B. Ampe kế.
C. Oát kế.
D. Ôm kế.
- Câu 6 : Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là?
A. 47 x 104pF sai số 5%.
B. 47 x 104µF sai số 5%.
C. 47 x 104pF sai số 10%.
D. 47 x 104µF sai số 10%.
- Câu 7 : Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Chiết áp.
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Điện trở
- Câu 8 : Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Ôm (Ω)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Henry (H)
- Câu 9 : Đơn vị của điện cảm là gì?
A. Henry (H)
B. Oát (W)
C. Ôm (Ω)
D. Fara (F)
- Câu 10 : Điôt có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
C. Cực E; cực C; cực B.
D. A1; A2 và G.
- Câu 11 : Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
A. A1; A2 và G.
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
- Câu 12 : Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
A. A1; A2 và G.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
D. Cực E; cực C; cực B.
- Câu 13 : Triac có các dây dẫn ra là các điện cực nào?
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
C. Cực E; cực C; cực B.
D. A1; A2 và G.
- Câu 14 : Điôt tiếp điểm có chức năng gì?
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
- Câu 15 : Điôt tiếp mặt có chức năng gì?
A. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để chỉnh lưu.
D. Dùng để tách sóng và trộn tần.
- Câu 16 : Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là gì?
A. Điôt.
B. Tranzito.
C. Triac
D. Tirixto
- Câu 17 : Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là gì?
A. Tirixto
B. Điôt
C. Tranzito
D. Triac
- Câu 18 : Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng gì?
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để chỉnh lưu.
D. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- Câu 19 : Điôt chỉnh lưu có chức năng gì?
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Dùng để chỉnh lưu.
D. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
- Câu 20 : Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn có đặc điểm như thế nào?
A. Ngược dấu và cùng pha nhau.
B. Ngược dấu và ngược pha nhau.
C. Cùng dấu và cùng pha nhau.
D. Cùng dấu và ngược pha nhau.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản