30 bài tập Quang hợp mức độ dễ
- Câu 1 : Quang hợp là quá trình
A Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
D Cả A,B và C.
- Câu 2 : Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng
A Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
B Quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
C Giải phóng O2.
D Cả A, B và C.
- Câu 3 : Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
A Năng lượng.
B Oxi.
C Electron và hiđro.
D Cả A, B, C
- Câu 4 : Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A Lục lạp.
B Màng tilacôit.
C Chất nền của lục lạp.
D Các phân tử sắc tố quang hợp.
- Câu 5 : Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu ?
A Tilacoit
B Stroma
C Grana
D Màng trong
- Câu 6 : Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A ATP; NADPH; O2 ,
B C6H12O6; H2O; ATP.
C ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.
D H2O; ATP; O2;
- Câu 7 : Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A CO2.
B O2.
C H2.
D N2.
- Câu 8 : Oxi được giải phóng trong
A Pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
- Câu 9 : Pha tối của quang hợp còn được gọi là
A Pha sáng của quang hợp.
B Quá trình cố định CO2.
C Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
- Câu 10 : Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A Hợp chất 6 cacbon.
B Hợp chất 5 cacbon.
C Hợp chất 4 cacbon.
D Hợp chất 3 cacbon.
- Câu 11 : Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A RiDP.
B APG.
C AlPG.
D AP.
- Câu 12 : Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là
A Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D Cả A, B, C.
- Câu 13 : Pha sáng và pha tối của quang hợp liên quan với nhau như thế nào ?
A Pha sáng tạo chất khử và ATP cho pha tối tổng hợp cacbohidrat
B Pha sáng tạo APG và ATP cho pha tối tạo C6H12O6
C Pha sáng tạo AlPG và ATP cho pha tối tạo glucose
D Pha sáng tạo ATP và chất oxi hóa cho pha tối
- Câu 14 : Tại sao các phản ứng của chu trình Calvin không phụ thuộc vào ánh sáng nhưng thường không diễn ra vào ban đêm ?
A Vì ban đêm thường lạnh nên các phản ứng không xảy ra
B Vì nồng độ CO2 giảm về đêm
C Vì chu trình Calvin phụ thuộc vào sản phẩm phản ứng pha sáng
D Vì cây mở khí khổng về đêm.
- Câu 15 : Trong quá trình quang hợp, oxi phân tử được tạo ra tại
A pha sáng, ở chất nền lục lạp
B Pha sáng, màng tilacôit
C pha tối, ở chất nền lục lạp
D Pha tối, màng tilacôit
- Câu 16 : Sắc tố quang hợp của lá cây rau ngót (có màu xanh đậm) là
A diệp lục và carotenoid.
B caroten và xantophyll.
C Caroten và phicobilin
D diệp lục.
- Câu 17 : Trong trồng trọt, phương pháp không phù hợp để cây trồng quang hợp tốt, cho năng suất cao là
A chiếu sáng liên tục, với cường độ mạnh
B phân bố cây trồng với mật độ phù hợp.
C tưới nước, bón phân hợp lý.
D xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng.
- Câu 18 : Cho các nhận định sau về quá trình quang hợp:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 19 : Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là
A glucozơ
B AlPG
C axit piruvic
D RiDP
- Câu 20 : Pha tối của quang hợp xảy ra ở
A chất nền của lục lạp
B trong các hạt grana
C màng tilacôit
D màng ngoài của lục lạp
- Câu 21 : Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:
A các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B sắc tố quang hợp
C sự giải phóng ôxi
D ATP, NADPH và O2
- Câu 22 : Trong pha sáng…..chuyển thành ……quá trình……pha sáng giải phóng oxi
A Năng lượng ánh sáng/ATP/ quang phân ly H2O
B Ánh sáng / ATP/ khử CO2
C Ánh sáng / NADP / khử CO2
D Mặt trời / ATP/ tổng hợp cacbon hidrat.
- Câu 23 : Câu nào sau đây sai ?
A Pha sáng diễn ra ở grana và tilacoit
B Quang phân ly nước tạo ra CO2 và H2
C Pha sáng tạo ra ATP và chất khử
D O2 được tạo ra từ H2O
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin