Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 25 (có đáp án): Động năn...
- Câu 1 : Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một viên bi có khối lượng m = 20g và động năng 2,4J. Khi đó vận tốc của viên bi là:
A. 15,5m/s
B. 0,49m/s
C. 7,75m/s
D. 0,245m/s
- Câu 3 : Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là:
A. 129,6kJ
B. 10kJ
C. 0J
D. 1kJ
- Câu 4 : Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với mặt đất là:
A. 129,6 kJ.
B. 10 kJ.
C. 0 J.
D. 1 kJ.
- Câu 5 : Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Không đổi
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần.
- Câu 6 : Nếu khối lượng của vật tăng 2 lần và vận tốc giảm đi 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
- Câu 7 : Tìm phát biểu đúng.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng được đo bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Động năng bằng bình phương động lượng chia hai.
- Câu 8 : Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động cong đều.
D. chuyển động biến đổi đều.
- Câu 9 : Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động với vận tốc không đổi
D. chuyển động biến đổi đều.
- Câu 10 : Có hai vật và cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc so với có độ lớn bằng v, vận tốc của so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với là
B. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là
C. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2
D. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4
- Câu 11 : Một máy bay bay ngang với vận tốc v so với mặt đất, phi công bắn ra phía trước loạt đạn với vận tốc v so với máy bay theo đường thẳng quỹ đạo của máy bay. Mỗi viên đạn có khối lượng m. Động năng của viên đạn đối với đất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Biết trong thời gian t xe có thể tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc v. Công suất P của động cơ được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một máy bay vận tải đang bay với vận tốc 180 km/h thì ném ra phía sau một thùng hàng khối lượng 10 kg với vận tốc 5 m/s đối với máy bay. Động năng của thùng hàng ngay khi ném đối với người đứng trên mặt đất là:
A. 20250 J.
B. 15125 J.
C. 10125 J.
D. 30250 J.
- Câu 14 : Một người ngồi trên xe máy đang chuyển động với vận tốc 45km/h thì ném một vật có khối lượng m = 200g ra phía sau xe với vận tốc 0,5m/s so với xe. Biết phương chuyển động của vật trùng phương chuyển động của xe. Động năng của vật so với mặt đất là
A. 14,4J
B. 16,9J
C. 198,025J
D. 207,025J
- Câu 15 : Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng:
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
- Câu 16 : Một viên đạn khối lượng 14g chuyển động với vận tốc 400m/s theo phương ngang xuyên qua tấm gỗ dày 5cm. Vận tốc của viên đạn sau khi xuyên qua gỗ là 120m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn
A. 10192N
B. 39,2N
C. 20384N
D. 40768N
- Câu 17 : Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 15 J ? Lấy
A. s
B. s
C. 3s
D. 2s
- Câu 18 : Một vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy . Bao lâu sau khi bắt đầu rơi, vật có động năng là 5J.
A. 0,316s
B. 2s
C. 1s
D. 0,5s
- Câu 19 : Một vật khối lượng m = 100g rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy . Vật đi được quãng đường bao nhiêu kể từ khi bắt đầu rơi đến lúc vật có động năng là 4J ?
A. 4m.
B. 8m.
C.
D.
- Câu 20 : Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho . Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng:
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 5 m.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do