Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Số phần tử c...
- Câu 1 : Cho A = {1;2;3;4;5} và B = {3;4;5}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A⊂ B
B. B⊂A
C. B∈A
D. A∈B
- Câu 2 : Cho A = {0;2;5;4;a,b}và B = {0;4;5;b;2;a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. A⊂B
B. B⊂A
C. B∈A
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 3 : Cho M = {0;2;4;6;8}. Chọn câu sai?
A. {2;4}⊂M
B. 0⊂M
C. 2∈M
D. 7∉M
- Câu 4 : Cho M = {1;3;5;10;18;20}. Chọn câu sai?
A. {1;20}⊂M
B. 18⊂ M
C. {1;3;5}⊂M
D. 21∉M
- Câu 5 : Cho tập hợp A={x N|2<x7}. Kết luận nào sau đây không đúng
A. 7∈A
B. Tập hợp A có 5 phần tử
C. 2∈A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
- Câu 6 : Cho tập hợp A={xN|1 x<5}. Kết luận nào sau đây không đúng
A. 5∈A
B. Tập hợp A có 4 phần tử
C. 2∈A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 5
- Câu 7 : Viết tất cả các tập con khác rỗng của tập hợp C = {3;5}.
A. {3};{3;5}
B. {3;5}
C. {3};{5}
D. {3};{5};{3;5}
- Câu 8 : Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập hợp C = {1;2;3}
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 9 : Dùng ba chữ số 0;4;6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 10 : Dùng ba chữ số 0;2;5 để viết tập hợp các số có ba chữ số. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 11 : Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
- Câu 12 : Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp (A) là:
A. 40
B 41
C. 42
D. 43
- Câu 13 : Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x - 10 = 15 có số phần tử là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 14 : Tập hợp C gồm số tự nhiên x sao cho 25 - x = 18 . Số phần tử của tập C là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 15 : Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 16 : Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “SEA GAMES” là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 17 : Cho tập hợp B = {m,n,p,q}.Số tập con có hai phần tử của tập B là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 18 : Cho tập hợp B = {a,b,c,d,e}. Số tập con có ba phần tử của tập B là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 19 : Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 50 là
A. 16
B. 20
C. 18
D. 19
- Câu 20 : Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:
A. 198
B. 199
C. 200
D. 201
- Câu 21 : Cho E={a∈N|5<a≤10} và F = {8;9;10;11;12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 22 : Cho A={a∈N|7≤a≤20} và B ={11;12;13;14;15;16;17;18;19;20;21;22;25}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số