Trắc nghiệm vật lý 10 chương 5: Chất khí
- Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyến động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
- Câu 2 : Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
- Câu 3 : Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi.
A. 6,022.${10}^{23}$
B. 1,882.${10}^{22}$
C. 2,82.${10}^{22}$
D. 2,82.${10}^{23}$
- Câu 4 : Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.${10}^{23}$ nguyên tử hêli ở điều kiện ${0}{°}$C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
- Câu 5 : Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.${10}^{23}$ nguyên tử hêli ở điều kiện ${0}{°}$C và áp suất trong bình là latm. Thể tích của bình đựng khí trên là?
A. 5,6 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
- Câu 6 : Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 1
- Câu 7 : Một bình kín chứa 3,01.${10}^{23}$ phân tử khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình
A. lg
B. 2,5g
C. l,5g
D. 2g
- Câu 8 : Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua
B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua
C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât
- Câu 9 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau
- Câu 10 : Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi- rơ- Mari ốt?
A. ${{{p}_{1}{V}_{2}{=}{p}_{2}{V}_{1}}}$
B. $\dfrac{V_1}{p_1}=\dfrac{V_2}{p_2}$
C. $\dfrac{p_1}{V_1}=\dfrac{V_2}{p_2}$
D. ${{{p}_{1}{V}_{1}{=}{p}_{2}{V}_{2}}}$
- Câu 11 : Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. ${p}_{1}{D}_{2}{=}{p}_{2}{D}_{1}$
B. ${p}_{1}{D}_{1}{=}{p}_{2}{D}_{2}$
C. ${{{D}{=}\dfrac{1}{P}}}$
D. pD = const
- Câu 12 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ- Mariot?
A. ${{{p}_{1}{V}_{1}{=}{p}_{2}{V}_{2}}}$
B. $p∽V$
C. ${{{v}∽\dfrac{1}{p}}}$
D. ${{{p}∽\dfrac{1}{v}}}$
- Câu 13 : Qủa bóng có dung tích 2l bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Tân đẩy được 40${cm}^{3}$ không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm
A. l,25atm
B. 0,8atm
C. 2atm
D. 2,5atm
- Câu 14 : Một bình có thể tích 5,6l chứa 0,5 mol ở ${0}{°}$C. Áp suất khí trong bình là?
A. 1 atm
B. 2 atm
C. 3 atm
D. 4 atm
- Câu 15 : Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75atm
- Câu 16 : Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất ${10}^{5}$ Pa . Người ta bơm không khí ở áp suất ${10}^{5}$ Pa vào bóng.Mỗi lần bơm được 125cm không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.${10}^{5}$Pa
B. ${10}^{5}$Pa
C. 0,5. ${10}^{5}$Pa
D. 3.${10}^{5}$Pa
- Câu 17 : Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thế tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8.${10}^{5}$Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 6.${10}^{5}$Pa
B. Tăng ${10}^{6}$Pa
C. Giảm 6.${10}^{5}$Pa
D. Giảm ${10}^{5}$Pa
- Câu 18 : Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2{dm}^{3}$, áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí
A. Tăng 2 ${dm}^{3}$
B. Tăng 4 ${dm}^{3}$
C. Giảm 2 ${dm}^{3}$
D. Giảm 4 ${dm}^{3}$
- Câu 19 : Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là ${p}_{0}$ = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên?
A. 21cm
B. 20cm
C. 19cm
D. 18cm
- Câu 20 : Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là ${p}_{0}$ = 76cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
A. 21,11 cm
B. 19,69cm
C. 22cm
D. 22,35cm
- Câu 21 : Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Áp suất, thế tích, khối lượng
B. áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do