Đề thi Hóa học 11 Học kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh trong dung môi nước?
A. .
B. .
C. HClO.
D. NaCl.
- Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng đồng thời có khí không màu bay ra.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
- Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn 2 muối X, Y vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol ; 0,1 mol ; 0,05 mol; 0,45 mol . Hai muối X, Y đó là
A. và KBr.
B. và .
C. và .
D. và NaBr.
- Câu 4 : Cho các chất: . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
- Câu 5 : Thêm 180 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 9,36 gam chất kết tủa. Thêm tiếp 140 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 12,48 gam chất kết tủa.Giá trị của x là
A. 1,6M.
B. 1,0M.
C. 0,8M.
D. 2,0M.
- Câu 6 : Cho 200 ml dung dịch 1M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,00 gam và 14,20 gam .
B. 16,40 gam .
C. 14,20 gam và 16,40 gam .
D. 14,20 gam .
- Câu 7 : Một hỗn hợp X gồm , FeO và có khối lượng là 9,02 gam, trong đó chiếm 5,1 gam. Cho X phản ứng với lượng dư CO,đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, ta được chất rắn Y và hỗn hợp khí gồm CO và . Cho hỗn hợp khí này qua nước vôi trong thu được 5 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem đun nóng thu thêm được 1 gam kết tủa nữa. Phần trăm khối lượng của oxit sắt có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với?
A. 8,00 %.
B. 35,50 %.
C. 17,70 %.
D. 16,00 %.
- Câu 8 : Cho 4,86 gam kim loại X tác dụng hoàn toàn với , thu được 4,032 lít NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 9 : Dãy muối nitrat khi nhiệt phân tạo thành oxit kim loại, khí và là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 10 : Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 11 : Dãy các kim loại được điều chế khi dùng CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao là
A. Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al, Cu.
C. Cu, Ca, Fe.
D. Mg, Zn, Fe.
- Câu 12 : Cho các chất: . Số chất tác dụng với đặc nóng tạo ra khí màu nâu đỏ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. NO và .
B. và .
C. NO và .
D. và NO.
- Câu 14 : Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 5,04 lít (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được 15 gam kết tủa. Dung dịch còn lại có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch là 4,8 gam. Tỉ khối hơi của X so với nhỏ hơn 40. Công thức phân tử của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 16 : Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,3M và 0,25M. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 10,48 và 2,24.
B. 13,28 và 2,24.
C. 8,1 và 1,12.
D. 8,24 và 1,12.
- Câu 17 : Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thu được khí , hơi và khí . Kết luận nào sau đây chính xác?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
- Câu 18 : Ion phản ứng được với dãy các ion:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 19 : Cho lượng dư bột kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl; 0,05 mol và 0,1 mol . Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với là 11,5. Giá trị của m là
A. 71,245.
B. 64,050.
C. 56,862.
D. 68,665.
- Câu 20 : Cho phương trình ion: . Tổng hệ số nguyên tối giản củaphương trình ion này là
A. 30
B. 50
C. 36
D. 42
- Câu 21 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Nếu xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80% thì từ 1mol sẽ thu được một lượng là
A. 63,24 gam.
B. 78,75 gam.
C. 50,40 gam.
D. 55,40 gam.
- Câu 23 : Cho cácphản ứng của các dung dịch sau:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 24 : Trộn V lít dung dịch 0,01M vào 2V lít dung dịch NaOH 0,025M. Gía trị pH của dung dịch thu được bằng
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
- Câu 25 : Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp rắn gồm , nung nóng. Sau phản ứng, thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 217,4 gam.
B. 249 gam.
C. 219,8 gam.
D. 230 gam.
- Câu 26 : Hiện tượng các chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử gọi là
A. Đồng đẳng.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng phân.
- Câu 27 : Dung dịch chất nào sau đây có thể phản ứng được với ?
A. NaCl.
B. .
C. .
D. KOH.
- Câu 28 : Cho 10ml dung dịch 1M vào 15ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. và .
B. và .
C. và .
D. và NaOH.
- Câu 29 : Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam thu được m gam . Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 13,2.
C. 10,6.
D. 21,2.
- Câu 30 : Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng.
B. màu vàng.
C. màu xanh.
D. màu cam.
- Câu 31 : Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và đặc nóng, sinh ra khí là chất độc hại. Muốn khử độc khí cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Xút.
D. Ancol etylic.
- Câu 32 : Amoniac là chất được sử dụng để điều chế phân đạm, axit nitric, phân đạm urê, là chất tác nhân làm lạnh, sản xuất hiđrazin dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. Ngoài ra, dung dịch amoniac còn được dùng làm chất tẩy rửa gia dụng. Công thức của amoniac là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 33 : Oxit sinh ra khi đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí chứa dư là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 34 : Etilen là một hiđrocacbon có công thức: . Số liên kết π (pi) trong một phân tử etilen là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 35 : Một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất đó là urê. Công thức của urê là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 36 : Hấp thụ hết V lít khí đo ở đktc bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của v là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 37 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch , dư thu được 1,68 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 4,2.
C. 8,4.
D. 5,6.
- Câu 38 : Sử dụng than củi hoặc than tổ ong để đốt sưởi ấm về mùa đông giá rét, nếu đóng chặt cửa phòng sẽ rất nguy hiểm vì trong quá trình cháy sẽ sinh ra một khí rất độc, có thể gây nôn nao, nếu mạnh hơn có thể gây tử vong do ngạt. Vậy khí đó là gì?
A. CO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 39 : Kim loại Cu tan trong dung dịch axit nhận thấy có khí X, không màu, là sản phẩm khử duy nhất, khí X sau đó bị hóa nâu trong không khí. Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. NO.
- Câu 40 : Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 2,25 gam ; 6,72 lít và 0,56 lít (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 26,0%.
B. 48,9%.
C. 49,9%.
D. 59,4%.
- Câu 41 : Dung dịch Y chứa 0,05 mol ; 0,15 mol; 0,2 mol; y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 24,9 gam.
B. 22,7 gam.
C. 18,7 gam.
D. 23,55 gam.
- Câu 42 : Nung nóng muối rắn X thấy sinh ra khí làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 43 : Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và nung nóng. Phần trăm khối lượng của trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 20%.
- Câu 44 : Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ X như hình vẽ.
A. C và H.
B. C và N.
C. C.
D. H.
- Câu 45 : Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch KOH nồng độ 0,1mol/l. Giá trị của V là
A. 30
B. 20
C. 10
D. 40
- Câu 46 : Phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Cacbon.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Kali.
- Câu 47 : Nung 8,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 6,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 48 : Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, và . Cho Y hấp thụ vào lượng dư dung dịch , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 6,0.
C. 4,0.
D. 7,5.
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng thu được sản phẩm gồm . Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư, được bố trí như hình vẽ
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí .
B. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng và khối lượng .
C. Khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng khí .
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, N.
- Câu 50 : Để trung hòa hoàn toàn 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần V ml dung dịch NaOH nồng độ 0,2 mol/l. Giá trị của V là
A. 40.
B. 20.
C. 10.
D. 30.
- Câu 51 : X là một hợp chất của sắt, khi hòa tan hết X trong dung dịch đặc nóng dư, thấy thoát khí . Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 52 : Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam Fe bằng dung dịch dư thu được V ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 448.
B. 112.
C. 560.
D. 224.
- Câu 53 : Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ E bằng thu được sản phẩm gồm . Dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua các bình (1) và bình (2) được bố trí như hình vẽ.
A. Khí X thoát ra khỏi bình là khí .
B. Khối lượng bình (1) tăng lên chính là khối lượng .
C. Khối lượng bình (2) tăng lên chính là khối lượng khí .
D. Trong hợp chất hữu cơ E chắc chắn có C, H, O, N.
- Câu 54 : Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm , CO và . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,04.
C. 0,05.
D. 0,08.
- Câu 55 : Cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu xanh.
C. Màu hồng.
D. Màu cam.
- Câu 56 : Một dung dịch X chứa 0,1mol , 0,2 mol ,0,2 mol và y mol . Giá trị của y là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,60.
- Câu 57 : Urê là một loại đạm có hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng cao, khi bón không làm thay đổi pH của đất trồng trọt. Công thức của urê là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 58 : Kim loại Cu tan trong dung dịch axit nhận thấy thoát ra khí X có màu nâu đỏ, là sản phẩm khử duy nhất. Vậy X là
A. NO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 59 : Trong dung dịch loãng chứa 0,6 mol thì dung dịch đó có chứa
A. 0,6 mol .
B. 0,3 mol .
C. 0,2 mol .
D. 1,8 mol .
- Câu 60 : Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. Than hoạt tính.
B. Muối ăn.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao.
- Câu 61 : Dung dịch Y chứa 0,05 mol ; 0,15 mol; 0,2 mol; y mol. Đun nóng đến cạn dung dịch Y thu được muối khan có khối lượng là
A. 26,7 gam.
B. 24,9 gam.
C. 27,6 gam.
D. 18,7 gam.
- Câu 62 : Cho 2,13 gam vào dung dịch chứa a mol NaOH và 0,02 mol . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,03.
- Câu 63 : Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch sẽ tạo thành kết tủa có màu
A. Trắng.
B. Vàng.
C. Xanh.
D. Nâu đỏ.
- Câu 64 : Phân tích 0,58 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất X là
A. 0,08 gam.
B. 0,16 gam.
C. 0,09 gam.
D. 0,14 gam.
- Câu 65 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam thu được 10,6 gam . Giá trị của m là
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 23,2.
D. 8,40.
- Câu 66 : Hấp thụ hết V lít khí đo ở đktc bằng dung dịch dư, kết thúc thí nghiệm thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 67 : Axetilen là một hiđrocacbon có công thức: CH≡CH. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 68 : Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất khí X là
A. .
B.
C. .
D. .
- Câu 69 : Phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng là
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
- Câu 70 : Oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hợp chất hữu cơ X bằng oxi nguyên chất thu được 4,5 gam ; 4,48 lít và 1,12 lít (đkc). Phần trăm khối lượng O trong X xấp xỉ là
A. 49,94%.
B. 42,66%.
C. 48,96%.
D. 59,46%.
- Câu 71 : Hiện tượng các chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn nhau một hay nhiều nhóm , công thức cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau, được gọi là
A. Đồng phân.
B. Đồng vị.
C. Đồng khối.
D. Đồng đẳng.
- Câu 72 : Hòa tan hoàn toàn 2,4gam Mg bằng dung dịch , thu được V lít khí (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 73 : Cho 10 ml dung dịch KOH 1,5M vào 20ml dung dịch 0,5M, thu được dung dịch X. Hãy cho biết thành phần chất tan trong X?
A. và KOH.
B. và .
C. và .
D. và .
- Câu 74 : Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được ?
A. .
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
- Câu 75 : Nung 7,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 76 : Đốt cháy một lượng nhỏ photpho đơn chất (P) trong bình chứa khí oxi dư thu được một oxit X. Công thức của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 77 : Hỗn hợp X gồm Al, K, và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí . Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m gần nhất với
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 7,8.
D. 5,0.
- Câu 78 : Nung nóng muối rắn X. Khí sinh ra làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy trở lại. Vậy X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 79 : Khi tiến hành thí nghiệm giữa kim loại Cu và đặc nóng, sinh ra khí là chất độc hại. Muốn khử độc khí , cần đậy miệng ống nghiệm một miếng bông tẩm dung dịch nào sau đây là hiệu quả nhất?
A. Ancoletylic.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
- Câu 80 : Axit photphoric là chất được sử dụng trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mònkim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân như là superphotphat đơn và phân supephotphat kép. Công thức của axit photphoric là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 81 : Hiđrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với bằng 15?
A. .
B. .
C. HCHO.
D. .
- Câu 82 : Để nhận biết ion ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaCl.
B. .
C. .
D. NaOH.
- Câu 83 : Cấu hình electron của N ( Z = 7 ) là?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 84 : Nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm gồm?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 85 : Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa 1M và 0,5M thấy thoát ra V(l) NO ở (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 1,792.
D. 1,344.
- Câu 86 : Theo thuyết arenius có bao nhiêu chất sau đây là bazơ : NaOH, KOH, HCl, ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Cho 200ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch sau phản ứng có pH là ?
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
- Câu 88 : Oxit nào sau đây không tạo muối?
A. .
B. .
D. .
D. CO.
- Câu 89 : Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO khi đun nóng?
A. CuO.
B. MgO.
C. .
D. .
- Câu 90 : Để khắc chữ lên thủy tinh người ta ứng dụng phản ứng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 91 : Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 92 : Để khử hoàn toàn 26g hỗn hợp gồm CuO, , MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
- Câu 93 : Sục 2,24(l) ở đktc vào 150ml NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là bao nhiêu gam?
A. 4,2.
B. 5,3.
C. 9,5.
D. 8,2.
- Câu 94 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g thu được 12,32g chất rắn. Xác định hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 80%.
- Câu 95 : Dung dịch trong phenol phtalein có màu?
A. Hồng.
B. Đỏ.
C. Xanh.
D. Không màu.
- Câu 96 : có tên gọi thông dụng là?
A. Nabica.
B. Sođa.
C. Photgen.
D. Cacbonat.
- Câu 97 : Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có?
A. H.
B. C.
C. C,H,O.
D. C,H,O,N.
- Câu 98 : Hiện tượng quan sát được khi cho lượng dư vào dung dịch nước vôi trong là?
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí bay ra.
- Câu 99 : Chất nào sau đây không thể phản ứng với ?
A. CuO.
B. HCl.
C. NaOH.
D. .
- Câu 100 : Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol , 0,3 mol , x mol và y mol . Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
- Câu 101 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp FeO, CuO, MgO, . Sau phản ứng chất rắn thu được chứa?
A. Fe, Cu, MgO, .
B. FeO, CuO, Mg, .
C. Fe, Cu, Mg, Al.
D. FeO, CuO, MgO, Al.
- Câu 102 : Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, . Số chất điện ly mạnh là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 103 : có thể oxi hóa được chất nào sau đây?
A. CuO.
B. FeO.
C. NaOH.
D. .
- Câu 104 : Xét phương trình: có phương trình thu gọn là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 105 : Khi nhiệt phân muối rắn nào sau đây sinh ra oxit kim loại?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 106 : Hợp chất nào sau đây C có số oxi hóa là – 4?
A. CO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 107 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96(l) (đktc) vào 400ml dung dịch 1M thu được a(g) kết tủa. Giá trị của a là
A. 98,5.
B. 49,25.
C. 39,4.
D. 78,8.
- Câu 108 : Phân ure có công thức hóa học là?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 109 : Nhiệt phân hoàn toàn m(g) muối một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 1,08(g). Giá trị của m là
A. 1,88.
B. 1,89.
C. 1,80.
D. 1,08.
- Câu 110 : Chất nào sau đây có thể hòa tan ?
A. khí khô.
B. HCl.
C. NaOH.
D. .
- Câu 111 : Khí nào sau đây được sinh ra khi có sấm chớp?
A. NO.
B. .
C. .
D. .
- Câu 112 : Cho luồng khí CO dư qua 9,1g hỗn hợp CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp là
A. 0,8g.
B. 2g.
C. 4g.
D. 1,6g.
- Câu 113 : Hai chất và giống nhau về?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức cấu tạo.
C. Loại nhóm chức.
D. Loại liên kết hóa học.
- Câu 114 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 115 : Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, , MgO nung ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, , MgO
B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, , MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
- Câu 116 : Một dung dịch chứa các ion sau . Muốn tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch đó tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 117 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa muối:
A.
B.
C. và
D. Không xác định được
- Câu 118 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng, dư thu được 1,344 lít khí và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí (các thể tích khí đo ở đktc) Giá trị của m là:
A. 4,86
B. 1,62
C. 7,02
D. 9,72
- Câu 119 : Dung dịch (không kể các thành phần của nước) chứa những thành phần nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch dư thấy khối lượng bình chứa tăng 4,08 gam. Biết rằng số mol gấp 0,75 lần số mol của nước. Biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử. CTPT của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Cho dung dịch X gồm và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch 0,025M với 100 ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là:
A. 150.
B. 175.
C. 250.
D. 125.
- Câu 122 : Tiến hành hai thí nghiệm.
A. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
B. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
C. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
D. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
- Câu 123 : Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước?
A.
B. HClO
C. KOH
D.
- Câu 124 : Tổng số hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 29
B. 25
C. 28
D. 32
- Câu 125 : A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. Công thức đơn giản nhất của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Cho phản ứng . Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 127 : Nung 100 gam hỗn hợp gồm và cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của mỗi chất lần lượt là:
A. 74% và 26%
B. 16% và 84%
C. 84% và 16%
D. 26% và 74%
- Câu 128 : Chất điện li mạnh có độ điện li (a)
A. a = 0
B. a = 1
C. 0 < a < 1
D. a > 1
- Câu 129 : Dung dịch X có . Dung dịch X có môi trường
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. lưỡng tính
- Câu 130 : Khí tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.
D. liên kết trong phân tử là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng liên kết lớn.
- Câu 131 : Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 132 : Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol thì thu được muối là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
A. a, b, c, e, g.
B. a, c, d, e.
C. b, e, g.
D. a, c, g.
- Câu 135 : Dãy chất tác dụng được với dung dịch loãng là:
A. Fe, Pt,
B. Zn, CuO, Au,
C. Mg,
D. NaCl, Au, C, FeO
- Câu 136 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được các chất có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi):
A. 0,2M
B. 0,2M và 0,6 M
C. 0,2M và 0,2M
D. 0,6M
- Câu 137 : Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1.
B. 2.
C. 11.
D. 12.
- Câu 138 : Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 8,96 (l) (đktc) và 7,2 (g) .
- Câu 139 : Đốt cháy hoàn toàn 6,15g chất hữu cơ X thu được 2,25g ; 6,72(l) và 0,56(l) (đktc). Tính % khối lượng các chất trong X.
- Câu 140 : Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau:
- Câu 141 : Hòa tan 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch đặc, dư thấy thoát ra 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu?
- Câu 142 : Hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm (Fe, Cu) tác dụng hoàn toàn với dung dịch loãng dư, sau phản ứng thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
- Câu 143 : Phản ứng của thuốc nổ đen
- Câu 144 : Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các PTHH xảy ra nếu có):
- Câu 145 : Hòa tan hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
- Câu 146 : Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau:
- Câu 147 : Hòa tan 0,62 gam vào nước dư thu được 2 lít dung dịch A. Tính giá trị pH của dung dịch A.
- Câu 148 : Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau: . Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra nếu có.
- Câu 149 : Cho 11,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí (đktc). Hãy tính:
- Câu 150 : Hợp chất hữu cơ X (chứa 3 nguyên tố C, H, O) có phần trăm khối lượng C, H và O lần lượt bằng 64,86%, 13,51% và 21,63%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ