Dấu hiệu chia hết cho 3 !!
- Câu 1 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì
A. Số đó là số tự nhiên lẻ
B. Số đó là số tự nhiên chẵn
C. Số đó chia hết cho 3
D. Số đó không chia hết cho 3
- Câu 2 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì
A. Số đó là số tự nhiên lẻ
B. Số đó là số tự nhiên chẵn
C. Số đó chia hết cho 3
D. Số đó không chia hết cho 3
- Câu 3 : Cho các số sau, số nào chia hết cho 3
A. 25
B. 67
C. 92
D. 54
- Câu 4 : Cho các số sau, số nào không chia hết cho 3
A. 120
B. 57
C. 71
D. 9
- Câu 5 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3
A. 564
B. 565
C. 562
D. 563
- Câu 6 : Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3
A. 111
B. 114
C. 117
D. 119
- Câu 7 : Trong các số sau, số nào chia hết cho 3: 235; 123; 645; 1800; 371; 766?
A. 235; 123; 645
B. 645; 1800; 371; 765
C. 235; 123; 765
D. 123; 645; 1800
- Câu 8 : Tìm chữ số thích hợp để không chia hết cho 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
- Câu 9 : Tìm chữ số thích hợp để chia hết cho 3
A. 6
B. 4
C. 9
D. 5; 8
- Câu 10 : Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Từ hai chữ số 1; 2 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Từ hai chữ số 0; 3 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 14 : Tổng nào chia hết cho 3?
A. 45+73
B. 133+54
C. 129+84
D. 200+93
- Câu 15 : Tích nào không chia hết cho 3
A. 12.4.8
B. 32.5.78
C. 112.37.61
D. 72.92.100
- Câu 16 : Tổng nào sau đây không chia hết cho 3
A. 126+48
B. 126+46
C. 126+42
D. 126+39
- Câu 17 : Biểu thức nào chia hết cho 3
A. 100-6
B. 190.23
C. 95.27
D. 81+20
- Câu 18 : Tích nào sau đây chia hết cho 3.
A. 14.34
B. 11.34
C. 12.34
- Câu 19 : Biết , để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Biết , để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Để thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Tìm số chia hết cho 3 trong các số sau: 235; 123; 645; 1800; 371; 766
- Câu 23 : Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ ... để số chia hết cho 3
- Câu 24 : Tìm x biết và .
- Câu 25 : Tìm x biết và 340<x<240
- Câu 26 : Tìm x biết và 230<x<240
- Câu 27 : Tìm x biết ,
- Câu 28 : Tìm x biết
- Câu 29 : Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5
- Câu 30 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số 0; 1; 5
- Câu 31 : Hãy lập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3.
- Câu 32 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 0; 1; 2; 3
- Câu 33 : Hãy lập các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 từ các chữ số: 1; 3; 5; 6
- Câu 34 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và chia hết cho 3
- Câu 35 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số và không chia hết cho 3
- Câu 36 : Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
- Câu 37 : Tìm chữ số x để chia hết cho 3
- Câu 38 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 3
- Câu 39 : Tìm chữ số x để chia hết cho 3
- Câu 40 : Tìm chữ số x để không chia hết cho 3
- Câu 41 : Không thực hiện phép tính hãy tìm số dư của khi chia các số đó cho 3: 673, 904, 102.
- Câu 42 : Tìm 2 số khi biết hiệu là 1554 và tổng có dạng và chia hết cho 2;5;3.
- Câu 43 : Tìm chữ số a và b sao cho a-b=4 và chia hết cho 3.
- Câu 44 : Tìm số tự nhiên bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 ; chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.
- Câu 45 : Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 3:
- Câu 46 : Dùng ba trong bốn chữ số 0;2;3;5 để ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5
- Câu 47 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 15
- Câu 48 : Dùng ba trong bốn chữ số 0; 2; 3; 5 để ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó: Chia hết cho 3 và 5.
- Câu 49 : Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và số tự nhiên đó chia hết cho 3
- Câu 50 : Phải viết mấy số 1994 liên tiếp nhau để được một số chia hết cho 3.
- Câu 51 : Cho M là một số có ba chữ số và N là số có ba chữ số viết theo thứ tự ngược lại của M và biết M>N . Hãy chứng tỏ rằng hiệu của M và N chia hết cho 3.
- Câu 52 : Số M chia 3 dư 1 và chia N chia 2 thì P=2000M+1999N chia 3 dư mấy?
- Câu 53 : Biết số tuổi của ông hiện nay chia hết cho 3. Vào 4 năm nữa số tuổi của ông chia 2 dư 1, chia 5 dư 2. Biết tuổi của ông nằm giữa 60 và 80 tuổi
- Câu 54 : Thay x, y hợp lý để chia cho 3;5 dư 1 và chia 2 dư 1
- Câu 55 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số sao cho chia cho 3, 4, 5 đều dư 1
- Câu 56 : Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái 1 số của số 45 để được số mới chia 3 dư 2, chia 2 dư 1, chia 5 dư 2
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số