Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2020 - 2021 cực hay...
- Câu 1 : Phần I. Trắc nghiệm
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 2 : Kết quả rút gọn phân số bằng
A. 15
B. 4
C.
D.
- Câu 3 : Cho . Giá trị của x là:
A. x = -1
B. x = -3
C. x = 1
D. x = 3
- Câu 4 : Cho góc , góc phụ với góc A có số đo là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Biết x là số nguyên và . Khi đó ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Phân số bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho hai góc kề bù nhau trong đó một góc có số đo bằng , số đo góc còn lại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : I.Trắc nghiệm
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Số cặp góc kề bù có trong hình dưới đây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Tia Om là phân giác của góc khi:
A.
B. Tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy
C. và tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy
D.
- Câu 13 : Với giá trị nào của x thì ?
A. x = -25
B. x = 25
C. x = -5
D. x = 5
- Câu 14 : Cho biết -5.b là số nguyên dương, khi đó:
A. b là số nguyên âm
B. b là số nguyên dương
C. b là số bất kỳ khác 0
D. b = 0
- Câu 15 : Hai góc và là hai góc phụ nhau thỏa mãn ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Hai phân số và bằng nhau khi:
A. x = 5
B. x = -5
C. x = 10
D. x = -10
- Câu 17 : Cho biết giá trị thích hợp của x có thể là:
A. x = -2
B. x = 2
C. x = -1
D. x = 0
- Câu 18 : Hai góc và là hai góc kề bù và ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Kết quả các phép tính bằng:
A. 43
B. 45
C. 18
D. 28
- Câu 20 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 21 : Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 22 : Hãy chọn cách so sánh đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho biết
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
B. là góc tù
C. và là hai góc kề nhau
D. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
- Câu 24 : Tia Oz là tia phân giác của khi:
A.
B. và
C.
D.
- Câu 25 : A.Trắc nghiệm
A. 20
B. -20
C. 63
D. 57
- Câu 26 : Phân số tối giản của phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Kết quả phép tính bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Cho và là hai góc phụ nhau. Biết . Khi đó góc bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : I.Trắc nghiệm
A. 1
B.
C. 3
D. -3
- Câu 30 : Giá trị của phép tính 1152 - (100 + 1152) bằng:
A. -100
B. 100
C. 2304
D. 2404
- Câu 31 : Cho . Khi đó x có giá trị là:
A. -4
B. -50
C. 50
D. -100
- Câu 32 : Tổng bằng:
A. 0
B. -50
C. 50
D. -100
- Câu 33 : Tia Ot là tia phân giác của nếu:
A.
B. và
C.
D. Ba tia Ot, Ox, Oy chung gốc
- Câu 34 : Cho hai góc bù nhau, biết góc này bằng bốn lần góc kia. Số đo hai góc sẽ là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 35 : Cho hai góc phụ nhau là A và B, biết . Khi đó số đo góc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Kết quả phép tính bằng
A. -1
B. 1
C.
D. 0
- Câu 37 : Hai phân số bằng nhau khi:
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 5
D. x = -6
- Câu 38 : Phân số có mẫu dương và không bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Cho biết là hai góc kề bù và . Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
- Câu 41 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho
- Câu 42 : Cho . Hãy chứng tỏ rằng A<2
- Câu 43 : II. TỰ LUẬN
- Câu 44 : Cho hai tia Om, On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
- Câu 45 : Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp 2 lần phân số ban đầu.
- Câu 46 : Thực hiện phép tính
- Câu 47 : Tìm rồi tính tổng tất cả các ước nguyên nhỏ hơn 6 của – 12.
- Câu 48 : So sánh hai phân số
- Câu 49 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 50 : Tìm các số nguyên x sao cho
- Câu 51 : Trên cùng một thửa ruộng, ba máy cày nếu cày riêng một mình thì thời gian cày xong thửa ruộng đó lần lượt là 2 ngày, 3 ngày, 7 ngày. Nếu cả 3 máy cùng cày chung trên thửa ruộng đó thì trong một ngày cày được bao nhiêu phần thửa ruộng và trong một ngày có cày xong thửa ruộng đó không?
- Câu 52 : Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
- Câu 53 : Tìm các số nguyên dương x, y biết
- Câu 54 : Thực hiện phép tính:
- Câu 55 : Thực hiện phép tính:
- Câu 56 : Tìm rồi tính tổng các ước nguyên không vượt quá 8 của – 16.
- Câu 57 : So sánh hai phân số sau:
- Câu 58 : So sánh hai phân số sau:
- Câu 59 : Ba đội cùng làm chung công việc. Trong cùng 1h, đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt làm được công việc. Hỏi trong 3 đội, đội nào làm nhanh nhất, đội nào làm chậm nhất?
- Câu 60 : Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Oz sao cho
- Câu 61 : Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là số nguyên.
- Câu 62 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ
- Câu 63 : Tính giá trị của biểu thức sau?
- Câu 64 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho và
- Câu 65 : Cho . Chứng minh rằng
- Câu 66 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho và
- Câu 67 : Tìm để là số tự nhiên
- Câu 68 : Một liên đội khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều không có ai lẻ hàng. Biết số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số đội viên của liên đội.
- Câu 69 : Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM=4cm, ON=8cm
- Câu 70 : Một số tự nhiên chia cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 3. Hỏi số đó chia cho 1292 dư bao nhiêu?
- Câu 71 : II. Tự luận
- Câu 72 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho và . Kẻ tia Ot là tia đối của tia Ox.
- Câu 73 : Tìm giá trị nguyên của n để phân số có giá trị nguyên
- Câu 74 : B. Tự luận
- Câu 75 : Tìm số nguyên n sao cho chia hết cho
- Câu 76 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
- Câu 77 : Tìm số nguyên x, y biết
- Câu 78 : Khối 6 của một trường có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh lớp 6B và 6C. Lớp 6B ít hơn lớp 6C 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
- Câu 79 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho
- Câu 80 : Xét tất cả các số có 7 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chứng minh rằng không có một số nào trong các số này chia hết cho số kia.
- Câu 81 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
- Câu 82 : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
- Câu 83 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho
- Câu 84 : Chứng tỏ với mọi giá trị n là số nguyên thì phân số có dạng đều là phân số tối giản.
- Câu 85 : B. Tự luận
- Câu 86 : Tìm x biết
- Câu 87 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- Câu 88 : Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
- Câu 89 : Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
- Câu 90 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số, lấy 2 ví dụ
- Câu 91 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob, Oc sao cho:
- Câu 92 : Chứng tỏ rằng phân số có dạng là phân số tối giản
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số